5 từ chữ cái có st ở cuối năm 2022

Âm /t/ trong tiếng Anh Mỹ bị ảnh hưởng rất mạnh bởi trọng âm và vị trí của nó trong một từ hoặc cụm từ. Bài viết chia sẻ những trường hợp biến đổi của âm “t” trong tiếng Anh Mỹ thường gặp.

Âm t trong tiếng Anh có cách phát âm rất đa dạng và phong phú. Có tới 6 trường hợp phát âm khác nhau của âm /t/:

(1) Âm /t/ được bật đầy đủ;

(2) âm /t/ không bật hơi trong nhóm /st/, hoặc khi đứng cuối từ;

(3) Âm /t/ đứng giữa 2 nguyên âm biến đổi thành /d/;

(4) Âm /t/ câm trong cụm âm /nt/;

(5) Âm /t/ bị biến đổi trong cụm như /tn/, /tr/.

Cùng xem video hướng dẫn của cô Moon trong các trường hợp biến đổi của âm /t/:

5 từ chữ cái có st ở cuối năm 2022

1. Đứng đầu âm tiết có trọng âm: /t/ được bật đầy đủ

Nếu /t/ đứng đầu âm tiết có trọng âm, nó được bật rõ ràng và đầy đủ: table, take, teach, ten, determine…

Âm /t/ cũng được bật đầy đủ khi nó ở dạng quá khứ của động từ và đứng sau một phụ âm vô thanh như – /f/, /k/, /p/, /s/, /ch/, /sh/, /th/: picked [pikt], hoped [houpt], raced [reist], watched [wɒcht], washed [wɒsht]

Tập đọc: Tom tried two times

Ngoại lệ: khi âm /t/ đứng sau một phụ âm khác, ở đầu từ, như trong cụm /st/: stay, store, steep… âm /t/ không được phát âm đầy đủ.

Tập đọc: I stay in the store for a while

2. Âm /t/ giống /d/ đứng giữa 2 nguyên âm

Đây là một đặc thù của âm /t/ trong tiếng Anh Mỹ, khác với trong tiếng Anh Anh.

Nếu /t/ ở giữa 2 nguyên âm, nó biến thành 1 âm /d/ mềm (tương tự âm /d/ khi đứng giữa hai nguyên âm: letter = /leder/, better = /beder/
Tập đọc: Water, daughter, bought a, caught a, lot of, got a, later, meeting, better

Tập đọc câu:
Get a better water heater. [gedda bedder wɔder hider]
Put all the data in the computer. [pʊdall the deiydə in ðe k’mpjuder]
Patty ought to write a better letter. [pædy ɔːd’ ride a bedder ledder]

What a good idea. [w’d’ gud aɪˈdɪə]

3. Âm /t/ bị biến mất khi đứng sau /n/

Khi âm /t/ đứng sau âm /n/, nó có thể biến mất (do 2 âm này có vị trí miệng gần giống nhau).

interview /ˈɪnərˌvju/
international /ˌɪn ərˈnæʃ ə nl/
advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/
percentage /pɚˈsen.t̬ɪdʒ/
count on /kaun_on/

Một ví dụ rất thú vị về sự biến mất của âm “t” trong cụm “nt” có thể thấy trong bài hát "Count on me" của Bruno Mars. Nam ca sĩ hát là “coun-on me” chứ không phải “coun-ton me”.

Tập đọc câu: That’s quite right, isn’t it?

4. Âm /t/ không bật hơi khi đứng cuối từ

Để phát âm /t/, có 2 giai đoạn:

– Giai đoạn 1, lưỡi nâng lên phần ngạc trên để chặn lại;

– Giai đoạn 2, bật âm /t/.

Ngoài ra, nếu âm /t/đứng cuối một từ, thông thường người ta cũng chỉ chặn hơi lại (giai đoạn 1) mà không bật hơi ra (giai đoạn 2), ví dụ: put, what, lot, set, hot, sit, shot, brought. Đây là lý do tại sao chúng ta thường không nghe thấy âm /t/ khi nó đứng cuối từ.
Luyện tập: So sánh âm bị chặn trong từ “post” (/poust/) với việc không có âm /t/ trong từ “pose”.

5. Âm /t/ bị biến đổi trong tiếng Anh Mỹ

5.1. Âm /tn/

Cụm âm/tn/, ví dụ trong từ ‘button’, là cụm hầu hết người Việt Nam gặp khó khăn khi phát âm.Các âm /tn/ được thực hiện bằng cách đặt lưỡi ở vị trí của /t/, sau đó bật âm /t/ mà không di chuyển lưỡi, đồng thời chuyển nhanh sang âm [n].

Lưu ý:Hãy chắc chắn rằng bạn không đặt một âm schwa trước /n/ (ví dụ: với từ written:/ri-từn/ là sai, /rit-n/ là đúng).
Tập đọc: Written, certain, forgotten, button
Tập đọc câu:
He’s forgotten the carton of satin mittens.
She’s certain that he has written it.
Martin has gotten a kitten.

5.2. Âm /tr/

Với âm /tr/, do âm /t/ bị ảnh hưởng của âm /r/ nên khi đứng cạnh nhau, âm /t/ bị biến đổi thành âm /tʃ/. Ví dụ, khi đọc từ “train” thì thay vì bật âm thành /t/ + /rein/ thì đọc là /tʃ/ + /rein/, giống như ch-rain. Luyện tập bằng cách phân biệt "train" và "chain". 

Tập đọc: try – tie, train – chain, Troy – toy, stream – steam
I try to wear a tie
The train has a long chain
I have a toy that looks like the Troy horse
Can you see the steam floating on the stream?

Quang Nguyen

Có 73 từ 5 chữ cái kết thúc bằng 'ST'5-letter words ending with 'st'

Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'ST'

Thông tinThông tin chi tiết
Số lượng chữ cái trong ST2
Thông tin thêm về STst
Danh sách các từ bắt đầu bằng stCác từ bắt đầu bằng st
Danh sách các từ kết thúc bằng stTừ kết thúc bằng st
3 chữ cái bắt đầu bằng st3 chữ cái bắt đầu bằng st
4 chữ cái bắt đầu bằng st4 chữ cái bắt đầu bằng st
5 chữ cái bắt đầu bằng st5 chữ cái bắt đầu bằng st
6 từ chữ bắt đầu bằng st6 từ chữ bắt đầu bằng st
7 chữ cái bắt đầu bằng st7 chữ cái bắt đầu bằng st
3 chữ cái kết thúc bằng st3 chữ cái kết thúc bằng st
4 chữ cái kết thúc bằng st4 chữ cái kết thúc bằng st
5 chữ cái kết thúc bằng st5 chữ cái kết thúc bằng st
6 chữ cái kết thúc bằng st6 chữ cái kết thúc bằng st
7 chữ cái kết thúc bằng st7 chữ cái kết thúc bằng st
Danh sách các từ chứa stTừ chứa st
Danh sách các phương án của STANAGRAMS CỦA ST
Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái của STCác từ được tạo từ ST
Định nghĩa ST tại WiktionaryBấm vào đây
ST Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
ST Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
ST Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
ST Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
ST Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
ST Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
ST Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Nhận xét
  • Quảng cáo với chúng tôi

Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Tất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin. Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tham vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.

Bỏ qua nội dung

5 từ chữ cái có st ở cuối năm 2022

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

Paul DeMarco

Ngày 6 tháng 5 năm 2022

Wordde

Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc trong & nbsp; st để giúp bạn với câu đố wordle ngày nay.

5 từ chữ cái có st ở cuối năm 2022

Wordle đang nhanh chóng trở thành một trong những trò chơi Word thành công nhất trong năm. Nó là một trò chơi đơn giản mà không cần nhiều giải thích. Bạn nhận được sáu dự đoán để tìm ra từ trong ngày, nhưng nó phổ biến để hết ý tưởng sau khi đạt đến một điểm nhất định. Chúng tôi ở đây để giúp bạn với một danh sách 5 từ chữ nếu & nbsp của bạn; Wordle & nbsp; manh mối kết thúc trong & nbsp; st.ST.

Từ kết thúc trong st

Dưới đây là danh sách tất cả các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc bằng các chữ cái & nbsp; st. Sử dụng danh sách này để giúp bạn đưa ra một số ý tưởng từ tốt dựa trên các dự đoán và định vị thư trước đây của bạn. Thu hẹp danh sách bằng cách loại bỏ các từ với các chữ cái không chính xác và bạn sẽ bị bỏ lại với một số từ tốt để sử dụng cho các dự đoán.ST. Use this list to help you come up with some good word ideas based on your previous guesses and letter positioning. Narrow down the list by eliminating words with incorrect letters, and you will be left with some good words to use for guesses.

5 chữ cái kết thúc trong danh sách ST

  • tiệc
  • ADUST
  • sương giá
  • tai
  • bờ biển
  • ngực
  • Egest
  • đã làm
  • Saist
  • làm nhất
  • FOIST
  • hiện hữu
  • Agist
  • Giust
  • JOUST
  • phát sáng
  • Moust
  • Zoist
  • KARST
  • Ghast
  • Heast
  • Odist
  • REAST
  • cùng
  • EWest
  • Hoast
  • khách mời
  • tổn thương
  • ROIST
  • có thể
  • Trest
  • con ma
  • Blest
  • Con chó con
  • thịt nướng
  • tăng
  • frust
  • quái thú
  • ytost
  • Khai thác
  • ẩm
  • BUIST
  • MUIST
  • khoe khoang
  • Royst
  • Kydst
  • GEIST
  • Wrast
  • Nước
  • Perst
  • nhiệm vụ
  • buồng trứng
  • Vụ nổ
  • Reist
  • joist
  • Goest
  • ít nhất
  • Hurst
  • huýt sáo
  • GEEST
  • giữa
  • Frist
  • nướng
  • Hadst
  • có thể
  • Sayst
  • Shist
  • Reest
  • HORST
  • Grist
  • tồi tệ nhất
  • tuyến tiền liệt
  • Perst
  • WARST
  • Agast
  • Tryst
  • Drest
  • Plast
  • Viên
  • Inust
  • Durst
  • men
  • ROUST
  • trist
  • cổ tay
  • crost
  • giảm bớt
  • cồng kềnh
  • Wurst
  • Ghest
  • Fiest
  • QUIST
  • Đầu tiên
  • avast
  • Deist
  • MAIST
  • NEIST
  • ROOST
  • đấu tranh
  • vỏ trái đất
  • xoắn
  • đỉnh
  • Curst
  • nổ
  • Heist
  • thắt lưng
  • một danh sách
  • Lòng tin
  • sợ
  • Bộ sưu tập

Đó là danh sách đầy đủ của chúng tôi các từ 5 chữ cái kết thúc bằng các chữ cái st.Bạn có thể hy vọng nhận được một số ý tưởng từ những từ này sẽ giúp bạn tìm ra từ hôm nay nếu bạn bị mắc kẹt.Để có thêm trợ giúp với bất kỳ khía cạnh nào khác của trò chơi này, bạn chỉ cần truy cập & nbsp của chúng tôi; phần Wordle & nbsp; để biết thêm danh sách từ, manh mối và hướng dẫn của chúng tôi. letters ST. You can hopefully get some ideas from these words that will help you figure out today’s word if you are stuck. For more help with any other aspect of this game, you can simply visit our Wordle section for additional word lists, clues, and guides.

Quay lại điều hướng

5 chữ cái có từ cuối cùng ở cuối?

5 chữ cái kết thúc bằng st..
quest..
quist..
zoist..
kydst..
exist..
joist..
joust..
whist..

Những từ nào kết thúc với st?

Những từ kết thúc bằng st..

Từ 5 chữ cái nào có St ở giữa?

Danh sách 5 từ chữ có ST ở giữa: câu trả lời wordle..
gusty..
taste..
pesto..
zesty..
baste..
caste..
dusty..
lusty..

Một từ 5 chữ cái bắt đầu bằng st?

5 chữ cái bắt đầu bằng st.