A. hoạt động cơ bản - bài 15 : mi-li-mét vuông. bảng đơn vị đo diện tích
Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) kí hiệu đơn vị diện tích sau.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Đúng ghi Đ, sai ghi S : Phương pháp giải: Áp dụng các cách chuyển đổi : 1hm2= 100dam2 hay 1dam2= \(\dfrac{1}{{100}}\)hm2 ; 1dam2= 100m2 hay 1m2= \(\dfrac{1}{{100}}\)dam2. Lời giải chi tiết:
Câu 2 Em đọc kĩ :
Lời giải chi tiết: Các em tự đọc kĩ các nội dung trên. Câu 3 Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Lời giải chi tiết: Các em đọc kĩ các nội dung trên và nghe thầy/cô hướng dẫn để hiểu rõ hơn. Câu 4 Đọc, viết các số đo diện tích : a) Đọc các số đo diện tích: 18mm2; 603mm2 ; 1400mm2. b) Viết các số đo diện tích : - Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông . - Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông. Phương pháp giải: Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) kí hiệu đơn vị diện tích sau. Lời giải chi tiết: a) 18mm2: Mười támmi-li-mét vuông. 603mm2: Sáu trăm linh bami-li-mét vuông. 1400mm2: Một nghìn bốn trămmi-li-mét vuông. b) Viết số đo diện tích : - Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông : 185mm2. - Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông : 2310mm2.
|