Bài 1, 2, 3, 4 trang 128 sgk toán 1

So sánh các chữ số hàng chục rồi khoanh tròn vào số theo yêu cầu.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Nối (theo mẫu):

Bài 1, 2, 3, 4 trang 128 sgk toán 1

Phương pháp giải:

Nối cách đọc với các số tròn chục thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Bài 1, 2, 3, 4 trang 128 sgk toán 1

Bài 2

Viết (theo mẫu):

a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.

b) Số 70 gồm...chục và ...đơn vị.

c) Số 50 gồm...chục và...đơn vị.

d) Số 80 gồm...chục và ....đơn vị.

Phương pháp giải:

Phân tích số tròn chục thành số chục và số đơn vị.

Lời giải chi tiết:

b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.

c) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.

d) Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị.

Bài 3

a) Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20, 50 , 30.

b) Khoanh vào số lớn nhất: 10, 80 , 60 , 90 , 70.

Phương pháp giải:

So sánh các chữ số hàng chục rồi khoanh tròn vào số theo yêu cầu.

Lời giải chi tiết:

a) Khoanh vào số 20.

b) Khoanh vào số 90.

Bài 4

Bài 1, 2, 3, 4 trang 128 sgk toán 1

Phương pháp giải:

So sánh các số đã cho rồi viết theo thứ tự.

Lời giải chi tiết:

Bài 1, 2, 3, 4 trang 128 sgk toán 1