Phiếu bài tập tuần Toán 7MỤC LỤCPHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 TUẦN 01 ........................................................................................................................... 2PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 02 ......................................................................................................................... 5PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 03 ......................................................................................................................... 8PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 04 ....................................................................................................................... 12PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 05 ....................................................................................................................... 16PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 06 ....................................................................................................................... 20PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 07 ....................................................................................................................... 27PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 08 ....................................................................................................................... 30PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 09 ....................................................................................................................... 34PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 10 ....................................................................................................................... 37PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 11 ....................................................................................................................... 40PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 12 ....................................................................................................................... 44PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 13 ....................................................................................................................... 48PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 14 ....................................................................................................................... 52PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 15 ....................................................................................................................... 55PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 16 ....................................................................................................................... 59PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 17 ....................................................................................................................... 63PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 18 ....................................................................................................................... 67PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 19 ....................................................................................................................... 70PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 20 ....................................................................................................................... 74PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 21 ....................................................................................................................... 77PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 22 ....................................................................................................................... 80PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 23 ....................................................................................................................... 83PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 24 ....................................................................................................................... 87PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 24 – Phần Hình Học ....................................................................................... 89PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 25 ....................................................................................................................... 91PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 26 ....................................................................................................................... 95PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 27 ..................................................................................................................... 100PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 28 ..................................................................................................................... 104PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 29 ..................................................................................................................... 108PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 30 ..................................................................................................................... 111PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 31 ..................................................................................................................... 115PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 32 ..................................................................................................................... 118PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 33 ..................................................................................................................... 122PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 34 ..................................................................................................................... 125Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 1Phiếu bài tập tuần Toán 7Đại số 7 :PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 TUẦN 01§ 1: Tập hợp Q các số hữu tỉHình học 7: § 1: Hai góc đối đỉnhBài 1: Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … [viết đầy đủ các trường hợp]:47a] 2000 …b] ...c] ...5100671d] -671 …e] ...1aBài 2: Cho số hữu tỉ khác 0. Chứng minh:baa] Nếu a, b cùng dấu thì là số dương.bab] Nếu a, b trái dấu thìlà số âm.bBài 3: So sánh các số hữu tỉ sau:13125911536a]b]c]vàvàvà404061042144163555011178d]e]f] 7 3 và 7 4vàvà3 .73 .73084919191Bài 4: Tìm tất cả các số nguyên x để các phân số sau có giá trị là số nguyên:x 12 x 110x 9a] A b] B c] C x 2 x 5x2x52x 3Bài 5:Trong hình vẽ bên, O xx' và nOx'a] Tính xOm ; nOx' là haib] Vẽ tia Ot sao cho xOtgóc đối đỉnh. Trên nửa mặt phẳngbờ xx ' chứa tia Ot , vẽ tia Oy sao 900 . Hai góc mOn và tOycho tOymxn4x - 103x - 5x'Olà hai góc đối đỉnh không? Giảithích?- Hết –Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 2Phiếu bài tập tuần Toán 7PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢIBài 1:a] 2000 N,c]7 Q1002000 Z,2000 Q4 Q5671671e] Z, Q11b]d] -671 Z, -671 Q,Bài 2:Xét số hữu tỉa, có thể coi b > 0.ba 0adương. 0 , tức làb bba0ab] Nếu a, b trái dấu thì a < 0 và b > 0. Suy raâm. 0 , tức làbbbBài 3:a] Nếu a, b cùng dấu thì a > 0 và b > 0. Suy raa]12124040Vì -13 < -12 nên1312131240404040155 5536963;2177744117755631536Vì 55 63 77772144c]e]91 7 2110482420 21591Vì 20 21 24246104b]5505.919191Vì5055015501505 501 919191919191915501Vậy919191Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 9605 20;62416832 35525;3015608412603225Vì 32 25 .60601635Hay3084d]f]1111.777 7 3 7 47 33 .73 .7 .73 .7Vì77 78 77781178 7 4 7 3 7 47 43 .73 .73 .73 .7Trang 3Phiếu bài tập tuần Toán 7Bài 4:a] A x 13 x 2 1 x2x2A Z b] B 3 Z x 2 Ư[3] x 2 3; 1 ; 1 ; 3 x 1; 1 ; 3; 5x22 x 111 x 5 2 x5x5BZ 11 Z x 5 Ư[11]x 5 x 5 11; 1 ; 1 ; 11 x 16; 6 ; 4; 6c] C 10x 96 52x 32x 3CZ 6 Z 2 x 3 Ư[6]2x 3x Z 2 x 3 6; 3 ; 2 ; 1; 1; 2; 3 ; 6 x 0; 1 ; 2; 3 ,Bài 5: HDG và nOx'a] Tính xOm- Vì Ox và Ox ' là 2 tia đối nhau nên mOn nOx' 1800xOmmn 4x 100 900 3x 50 1800 7x 1050x x 1050 : 7 x 150 4x 100 4.150 100 500xOm' 3x 50 3.150 50 400nOxb]x'Oty là hai góc đối đỉnh và tOyHai góc mOn nOx' là hai góc đối đỉnh Ot và On là hai tia đối nhau [1]Vì + xOt; mOn 900 mà xOt nOx' [hai góc đối đỉnh] xOm x+ Lại có: tOy'Oy [do tOy yOx ' xOt tOy xOm 1800' 1800 ]. Ta có xOtxOx Om và Oy là hai tia đối nhau [2]1 2 là hai góc đối đỉnh. và tOyHai góc mOnPhiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960- Hết -Trang 4Phiếu bài tập tuần Toán 7PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 02Đại số 7 : § 2: Cộng trừ các số hữu tỉHình học 7: § 2: Hai đường thẳng vuông gócBài 1: Tính:a]3 10 63 4 25 12c]e]2 3 111 23 4 26f] 1 g]7 1 5 2 1 12 5 6 3 5 h]55 1 2, 25121825b] 4 1 83d] 0, 6 4 16913151 119 27 811 16 27 14 5 2 21 13 13 21 Bài 2: Tìm x, biết:a]17 7 7x 6 6 4c] 2 x 3 x 12b]4 1, 25 x 2, 253d] 4x 2x 1 3 1 x3Bài 3: Tính:1111 ... 1.2 2.3 3.41999.20001b] 1 1 1 ... 1.4 4.7 7.10100.1038 1111 1c] ... 9 72 56 426 2a]Bài 4: Cho góc tù xOy. Trong góc xOy, vẽ Ot Ox và Ov Oy. tOya] Chứng minh xOvb] Chứng minh hai góc xOy và tOv bù nhau.c] Gọi Om là tia phân giác của góc xOy. Chứng minh Om là tia phân giác của góc tOv.Bài 5: Trong các câu sau, câu nào đúng ? câu nào sai ? Hãy bác bỏ câu sai bằng một hìnhvẽ.a] Nếu m qua trung điểm O của đoạn thẳng AB và m AB thì m là trung trực của AB.b] Nếu m đoạn thẳng AB thì m là trung trực của đoạn thẳng AB.c] Nếu m qua trung điểm O của đoạn thẳng AB thì m là trung trực của AB.Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960HếtTrang 5Phiếu bài tập tuần Toán 7PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢIBài 1:a] 3 3 10 6 15 2 1 75 8 10 934b]c]d]e]f]25 1245220 20 20202 87 8 60 21 40 14 1 4 5 35 3 15 15 15 1555 5 23 9 15 46 81 25 1 2, 25 121812 18 436 36 3618 4 16 3 4 16 27 20 48 11 0, 6 9 155 9 1545 45 4592 3 11 5 3 1 13 20 96 26 31 2 3 4 263 4 2 612 12 12 12 41 1 11 81 27 931 611 3 9 27 81 81 81 81 81 81 81g]7 1 5 2 1 7 1 5 2 1 7 10 8 5 12 5 6 3 5 12 5 6 3 5 12 12 12 12h]1 16 27 14 5 1 16 27 14 5 15 11 2 21 13 13 21 2 21 13 13 21 22Bài 2:a]17 7 7 x 6 6 494c] 2 x 3 x x132x724 1, 25 x 2, 2534 1, 25 x 2, 253177 7x 66 4xb]x121313d] 4 x 2 x 1 3 x1x 3 1311x3Bài 3:a]11111 1 1 1 1 11111999 ... ... 11.2 2.3 3.41999.2000 1 2 2 3 3 41999 20002000 2000b]11111 3333 ... . ... 1.4 4.7 7.10100.103 3 1.4 4.7 7.10100.103 1 1 1 1 1 1 111 11 34 ... . 1 3 1 4 4 7 7 10100 103 3 103 103Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 6Phiếu bài tập tuần Toán 7c] 8 1 1 1 ... 1 1 8 1 1 1 1 ... 1 1 1 1 8 1 1 09725642629988732299Bài 4: tOy [ vì cùng phụ góc tOv]a] Chứng minh xOv yOv 900 900 1800b] Có xOtt vOt yOt tOv 1800 xOvmy tOv 1800 xOyVậy hai góc xOy và tOv bù nhau.v tOy [cmt]c] - Có xOvx yOm [vì Om là tia phân giác xOy]– Có xOmO xOv yOm yOt xOm tOm vOm Om là tia phân giác của góc tOv.Bài 5:a] Đúngb] Saic] SaimmAABB- Hết -Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 7Phiếu bài tập tuần Toán 7PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 03Đại số 7 : § 3: Nhân, chia số hữu tỉHình học 7: § 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳngBài 1: 2a] 6. .0, 25 3b] 15 7 2 . . 2 4 15 5 1 2 1 9 c] 2 . . 1 . 5 11 14 5 1 1 2 2 d] 5 . . 2 2 3 3 1 8 3 2 3 e] 1 . . 4 15 5 5 4 8f] [0,125].[16]. .[ 0, 25] 9g]51 2 1 5 2 .1 .84 3 4 62 38 49 5 9 38h] 13 : 5 : : . 11 49 38 11 11 49i]11 18 35 49 28 . 30 35 54 18 48 j]23 13 70 125.. :39 56 23 75Bài 2: Tìm xa]1 271 x10 520 10b]1 11 :x3 25257c] : x 3812d]1113x2 3 x2224e]22 11x x35 23f]12x x 1 035Bài 3: Tính nhanh: 1 1 1 1a] 1 1 1 ..... 1 2 3 4 1999 1 1 11 c] 1 . 1 . 1 ...... 12 3 4 1999 b]5.18 10.27 15.3610.36 20.54 30.72cBài 4: Cho hình vẽ. Hãy tính và so sánh số đo của hai góc250° 1so le trong bất kỳ, 2 góc đồng vị bất kỳ.3Aa4Số đo 2 góc trong cùng phía có quan hệ gì đặc biệt ?23150°bB4HếtPhiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 8Phiếu bài tập tuần Toán 7PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢIBài 1:1 2a] 6. .0, 25 4. 1341 2 1 9 c] 2 . . 1 . 5 11 14 5 11 9 15 2 . . . 5 11 14 52735 1 8 3 2 3e] 1 . . 4 15 5 5 4 5 8 3 3 . 4 15 5 10 2 3 3 3 5 10473051 2 1 5g ] 2 .1 .84 3 4 65 9 5 5 . 8 4 3 245 11 . 3 4 265 10 25 . 4 36i]11 18 35 49 28 . 30 35 54 18 48 11 18 35 18 49 18 28 . . . 30 35 54 35 18 35 48 15 7 2 7 12 21. . 2 . 4 15 5 4 5 5 1 1 2 2d ] 5 . . 2 2 3 3 11 1 4 11 4 . 2 2 9 4 911536 8f ] 0,125 .[ 16]. . 0, 25 918 1 4 .16. . 89 4 9b] 2 38 49 5 9 38h] 13 : 5 : : . 11 49 38 11 11 499 492 49 49 5 [13 ]. [5 ]. : . 11 3811 38 38 11 49 9 2 49 5 . 13 5 : . 38 11 11 38 11 49 7 49 5 . 8 : . 38 11 38 11 7 5 8 : 19 11 1123 13 70 125 5 3 1.. :. j]39 56 23 75 3.4 5 411 1 7 3 30 3 5 10 11 41 130 30Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 9Phiếu bài tập tuần Toán 7Bài 2:1 271a] x10 520 1021 7 1x 510 20 1023x5203x8257c] : x 381227 5:x 312 8229:x32416x2922 11e] x x 35 231 22 1 x 3 53 211x6152x51 11 :x3 2511 1:x 25 318:x21515x161113d] x 2 3 x 22241135 3 x 224 43x 22x3b]12x x 1 03521 2 x 53 5112x1556x11f]Bài 3:5.18 10.27 15.365.18 5.18.3 5.18.65.18[1 3 6] 1a]10.36 20.54 30.72 10.36 10.36.3 10.36.6 10.36[1 3 6] 41 1 1 1 1 1 2 3 1998b] 1 1 1 ..... 1 . . ....1999 1999 2 3 4 1999 2 3 41 1 11 3 4 52000c] 1 . 1 . 1 ...... 1. . ..... 10002 3 41999 1999 2 3 4Bài 4:Xét các góc tạo bởi đường thẳng a và cát tuyến c*] Ta cóA1 A3 [ đối đỉnh]mà A1 500 => A3 500 1800 [ hai góc kề bù ]*] Vì A1 A2Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 10Phiếu bài tập tuần Toán 7 1800 500 1300mà A1 500 => A2Mà A2 A4 [ đối đỉnh] => A4 1300c*] Ta có2B [ đối đỉnh]B1350° 13Aa4 500 => B 500mà B132B 180 [ hai góc kề bù ]*] Vì B1203150°bB4 500 => B 1800 500 1300mà B12B [ đối đỉnh] => B 1300Mà B244Nhận xét: Theo hình vẽ trên ta có:Hai góc so le trong bất kỳ bằng nhau.Hai góc đồng bị bất kỳ bằng nhau.Hai góc trong cùng phía bù nhau. [Tổng hai góc trong cùng phía bằng 180o]- Hết –Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 11Phiếu bài tập tuần Toán 7PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 04Đại số 7 : § 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số thập phân.Hình học 7: § 5: Tiên đề Ơclit về đường thẳng song songBài 1: Tìm x biết:a] x d]103b] x 57x 01824 5 3g] x : 2 6 4e]3 55 9c] x 2 1 x 65 2h] 2 : x f]3 14 235 7x 86 43 2i] .x 8 35 36 48 8. 15 5Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:a] A 2 x 56b] B 5 2x3Bài 3: Tìm x , y , z biết:b] x 3 2 y x y z 04 5a] x 13 y z 1 024c] x 235 x y yz 0346Bài 4: Cho hình vẽ sau:Em hãy cố gắng giải bằng nhiều cách:BAa] Tính AIC45°b] Chứng minh AB // EFc] Tính IFEIDECF- Hết –Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 12Phiếu bài tập tuần Toán 7PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢIBài 1: HS tự kết luận.a] x 1110 x 0 x 333315x x3 1424c] x 4 2x 3 1x 14 242 1128 x 6 x 5 2251mà x 0 x x 2e]63 5 3g] x : 2 x 254 6 4325 6 5 x 4 2 x 24 6 x 3 2 x 55424 552 x 453 552b] x x 5 945 x 52455757d]x 0x 182418247518 x 24 5 x 7182441 x 72x 17235 7311f] x x 86 481211313 8 x 12 x 24 3 x 11 x 131224 8b] Điều kiện x 0532 : x 5 3642 : x 6 4 2 : x 5 36 4 2 1924 x 12x19 2 1 x 24 x 123117 2 x x3 8823 1 238316i] x . x 8 51538 3 3 2 x 3 1x 1 38 316 1 17 Vậy x ; 16 16 Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 13Phiếu bài tập tuần Toán 7Bài 2:A 2 x56555 0 x 0 2 x 2666 A 2 . Dấu " " xảy ra khi55x 0 x 665Vậy GTLN của A là 2 khi x 6Có x B 52x3222 x 0 x 0 5 x 5333 B 5 . Dấu " " xảy ra khi22x 0 x 332Vậy GTLN của B là 5 khi x 3CóBài 3:13 y z 1 02413mà x 0; y 0; z 1 02411 1 x 2 0 x 0 x 22333 y 0 y 0 y 444 z 1 0z 1 0z 13 2 y x yz 04 532mà x 0; y 0; x y z 045333 x 4 0x 4x 4222 y 0 y y 5557 x y z 0 z y x z 20a] x b] x 13Vậy x ; y ; z 124Vậy x 327; y ; z4520235 x y yz 0346235mà x 0; x y 0; y z 0346222 x 3 0x 3x 33317 x y 0 y x y 4412595 y z 0 z y 6z 46c] x Vậy x 2179; y ; z3124Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 14Phiếu bài tập tuần Toán 7Bài 4:a] Ta có:AB BC[gt] AB / /IC [dấu hiệu]C BC[gt] AIC 180 [ hai góc trong cùng phía] IABBA45° 180 AIC 135 45 AIC0 1800 C2: Suy ra CIF=45mà AIFAIC 1350b] Ta cóIDCCD DE[gt] CD / /FE [dấu hiệu] [1]FE DE[gt]EMà AB // IC [cm a] [2]FTừ [1] ; [2] suy ra AB // FE [t/c] 1350 . Lại có DI // EF nên IFC2: DIF=AICEDIF 1800 [2 góc trong cùng phía] IFE 450 450 mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // EF.Hay BAF=AFE IAB [hai góc so le trong]c] AB / /FE[cmt] IFE 45 IFE=45Mà IABLưu ý: Vì HS lớp 7 chưa học đến dấu tương đương, tuy nhiên trình bày lời giải bài tìm x tôi sửdụng dấu tương đương, dấu ngoặc hoặc để GV nhìn kết quả cho tiện.- Hết –Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 15Phiếu bài tập tuần Toán 7PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 05Đại số 7 : § 5+6: Luỹ thừa của một số hữu tỉHình học 7: § 6: Từ vuông góc đến song songBài 1: Tính32a] 0, 4 0, 4 . 3 322 3 2c] 4. 1 3 4 3542e] 2,7 2,7 20 3 3b] 1 1 1,031 4 433753 17 17 d] 0, 5 : 0, 5 : 2 2 10f] 814 : 412 : 166 : 8 26Bài 2: Tìm x, biết:10 5 5 a] : x 9 9 838 5 9 b] x : 9 5 8c] x 3 83d] x 5 272e] 2 x 3 64f] 2 x 3 25Bài 3: So sánh:b] 224 và 316a] 5 300 và 3 50011c] 16 và 32 1e] 2 9 và 2 2g]93 d] 2 23và 2 23f] 4 30 và 3.241035719 2 2 2 2 ... 2 2 và 121 .22 .3 3 .49 .102Bài 4: Chứng minh rằng:a] 7 6 7 5 7 4 55b] 817 27 9 329 33c] 812 2 33 2 30 55d] 10 9 10 8 10 7 555 theo nhiềuAx BCNBài 5: Chứng minh Dcách.AMxBDNPhiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960CyTrang 16Phiếu bài tập tuần Toán 7PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢIBài 1:2a] 0, 4 23 4 4 484 0, 4 . 3 . 3 .3 25 125125 10 10 332220 3 3 3 3 7 7 49 3211b] 1 1 1,031 1 1 1 1 1 1 . 1 16 464 4 4 4 4 4 4 3233322 3 2 2 2 74949c] 4. 1 4 4. 1643 4 3 3 3 4762 17 17 17 1 1733d] 0, 5 : 0, 5 : 0, 5 2 4 24 2 2 53510422020e] 2,7 2,7 2,7 2,7 0 141262f] 814 : 412 : 166 : 82 23 : 22 : 24 : 23 242 : 2 24 : 224 : 26 218 : 218 1 Bài 2:108108225 5 5 5 5 5 a] [đk: x 0 ] : x x : x x [t/m]81 9 9 9 9 9 888b] 5 9 9 x: x 9 5 5 c]x 3 8 x 3 2 x 28 5 . x 1 9 3333d] x 5 27 x 5 3 x 5 3 x 8e] 2x 3 3 64 2 x 3 4 2 x 3 4 2 x 1 x f] 2x 32 25 2 x 3 52 2 x 3 5 2 x 8 x 433122Bài 3:a] 5 300 và 3 500 Ta có: 5 300 5 3100100 125100 ; 3 500 3 5 243100 . Mà 125 243 125100 243100 .300500Vậy 5 3 .24b] 2 và 316Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 17Phiếu bài tập tuần Toán 788Ta có: 224 23 85 ;316 32 95 . Mà 8 9 83 93 .Vậy 224 316 .11c] 16 và 32 9119Ta có: [16]11 24 [ 2] 4 ;[ 32]9 25 [ 2] 45 . Mà [2]44 [2]45 .Vậy [16]11 [32]9 .3d] 22 và 22333Ta có : 22 26 64 và 22 28 256 . Mà 64 < 25633Vậy 22 221e] 29 và 2 2313Ta có: 29 29 và 22 28 Mà 29 281392Vậy 2 2 .30f] 4 và 3.241015 Ta có: 4 30 2 30.2 30 2 30. 2 2 2 30.415 2 30.411.4 4 ; 3.2410 3. 3.2 310 3.310.2 30 311.2 30Mà 411.4 4 311 nên 4 30 3.2410g]35719và 1 2 2 2 2 221 22 3 3 49 1022Ta có:357191 1 1 1 111199 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 1 2 1221 2 2 3 3 49 109 2 3 3 49 10101002Vậy35719 2 2 2 2 2121 2 2 3 3 49 1022Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 18Phiếu bài tập tuần Toán 7Bài 4:a] 76 75 7 4 : 55Ta có 7 6 75 7 4 7 4 7 2 7 1 7 4 [49 7 1] 7 4.55 55 . Vậy 7 6 75 7 4 : 55b] 817 27 9 3 29 337 3 Ta có: 817 27 9 329 3439 329 3 28 327 329 3 26. 3 2 2 3 3 3 26.33 33 .Vậy 817 27 9 3 29 33c] 812 2 33 2 30 5512 Ta có 812 2 33 2 30 2 3 2 33 2 30 2 36 2 33 2 30 2 30. 2 6 2 3 1 2 30.55 55Vậy 812 2 33 2 30 55d] 10 9 10 8 10 7 555Ta có 10 9 10 8 107 10 6. 10 3 10 2 10 10 6.1110 10 6.555.2 555Vậy 10 9 10 8 107 555Bài 5:Ta có Mx // Ny vì cùng vuông góc với MN.Vẽ Dz // Mx // Ny.AMx DCy 90o ; DCy zDC;Ta có: BCNB zDC 90o [1]Suy ra: BCNzD zDA 90 ; zDA DAx.Lại có: zDCo DAx 90o [2]Suy ra: zDCNyCTừ [1] và [2] suy ra đpcm.Cách 2: Vẽ Bt // Mx // Ny.- Hết –Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 19Phiếu bài tập tuần Toán 7PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 06Đại số 7 : § 7 + 8: Tỉ lệ thức – Tính chất của dãy tỉ số bằng nhauHình học 7: § 7: Định lý.Bài 1: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?a]1530và2142b]43: 8 và : 65511c] 2 : 7 và 3 :1334Bài 2: Tìm x, biết:a] x :8 7 : 4b] 2,5 : 7, 5 x :d] x 1 : 0, 75 1, 4 : 0, 25g]x215x2Bài 3: Cho tỉ lệ thứca]c]e]x 1 6x 5 7h]3x4x437927c] 2 : x 1 : 0, 0239x 2 24625x23i]x 6 x 1f]a c . Chứng minh:b da b cdbdac bdcdb]a b c dbdd]a c a cb d bdb]x9và y x 120y 10Bài 4: Tìm các số x, y, z biết:a]x7vày 13x y 60c]xyzvà x y z 92 30 10 6d]x y zvà x y z 81 2 3 4e]xyzvà y x 4 4 12 15f]x y3 4g]x 3và 3 x 5 y 33y 4h] 8 x 5 y và y 2 x 10và 2 x 5 y 10Bài 5: Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa hai cạnh của nó là3và chu vi4bằng 28 mét.Bài 6: Có 54 tờ giấy bạc vừa 500 đồng, vừa 2000 đồng và 5000 đồng. Trị giá mỗi loại tiềntrên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ?Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 20Phiếu bài tập tuần Toán 7Bài 7*: Tìm tỉ lệ ba cạnh của một tam giác biết rằng nếu cộng lần lượt độ dài từng hai đườngcao của tam giác đó thì tỉ lệ các kết quả sẽ là 5 : 7 :8 .Bài 8: Ví dụ: [ Nếu] hai góc đối đỉnh thì [ chúng] bằng nhau.GTKLĐiền thêm vào chỗ trống để có định lý, sau đó gạch 1 đường dưới phần KL.a] Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì..................................................................................................................................b] Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy thì..................................................................................................................................c] Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba..................................................................................................................................d] Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song..................................................................................................................................e] Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba..................................................................................................................................- Hết –Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 21Phiếu bài tập tuần Toán 7PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢIBài 1:a]15 5 30 515 30;. Vậy tỉ số có lập được thành tỉ lệ thức. 21 742 721 42b]41 3143: 8 ; : 6 : 8 : 6 . Vậy tỉ số có lập được thành tỉ lệ thức.510 51055c]11111 12 : 7 ; 3 :13 => không lập được tỉ lệ thức33443 4Bài 2:a] x : 8 7 : 4 x b] 2,5 : 7, 5 x :8.7 144777 x 2,5 : 7,5 992727 2 7c] 2 : x 1 : 0, 02 x 2 0, 02 :1 0, 0339 3 9d] [ x 1] : 0, 75 1, 4 : 0, 25 x 1 [0, 75.1, 4] : 0, 25 x 1 4, 2 x 3, 2e]x 1 6x 16414.7 1 1 x5 28 x 23x5 7x57x5 71x 2 2424.6 x2 5, 76 x 2, 46 2525x21g] [ x 2] [ x 2] 5 x 2 4 5 x 2 9 x 35x23x4h] [ x 4] [ x 4] 9 x 2 16 9 x 2 25 x 5x43x23i] [ x 2][ x 1] 3[ x 6]x 6 x 1f] x 2 3 x 2 3 x 18 x 2 16 x 4Bài 3:a cĐặt k [ k 0] a kb; c kdb da]a b kb b b[ k 1]c d kd d d [ k 1] k 1; k 1bbbdddVậyab cd[ k 1]bdPhiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 22Phiếu bài tập tuần Toán 7a b kb b b[ k 1]c d kd d d [ k 1] k 1; k 1bbbdddb]Vậya b c d[ k 1]bdc]a c kb kd k [b d ] b dckdkddd]a c kb kd k [b d ]a c kb kd k [b d ] k2kbdbdbdbdbdbdVậyac ac[ k ]bd bdBài 4:x 7x y vày 137 13a]x y 60Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, có:x yx y 60 3 x 7.3 21; y 13.3 397 13 7 13 20Vậy x 21; y 39b]x 9x y và y x 120y 109 10Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, có:x yy x 120 120 x 9.120 1080; y 10.120 12009 10 10 91Vậy x 1080; y 1200c]xyzvà x y z 92 30 10 6Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:xy zx yz92 2 x 60; y 20; z 1230 10 6 30 10 6 46Vậy x 60; y 20; z 12d]x y zvà x y z 81 2 3 4Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 23Phiếu bài tập tuần Toán 7x y z x y z 81 9 x 18; y 27; z 362 3 4 23 4 9Vậy x 18; y 27; z 36e]xyzvà y x 4 4 12 15Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:x yzyx 4 1 x 2; y 6; z 7, 54 12 15 12 4 8 2Vậy x 2; y 6; z 7,5x y 2x 5 y 3 4 6 20f]và 2 x 5 y 10Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:x y 2 x 5 y 2 x 5 y 10 51520 x ;y3 4 6 20 6 20 26 131313Vậy x g]1520;y1313x 3x y 3 x 5 y y 43 4 9 20và 3 x 5 y 33Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:x y 3x 5 y 3 x 5 y 33 3 x 9; y 123 4 9 20 9 20 11Vậy x 9; y 12h] 8 x 5 y x y 2x 5 8 10và y 2 x 10Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:x y 2 x y 2 x 10 5 x 25; y 405 8 10 8 102Vậy x 25; y 40Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 24Phiếu bài tập tuần Toán 7Bài 5:Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 28 : 2 14[ m]Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó thứ tự là x, y [đơn vị: mét; đk:0 y 7 x 14 ]Ta có: x y 14Vì tỉ số giữa hai cạnh của nó là3y 3y x 4x 43 4Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, có:y x x y 14 2 x 8; y 6 [TMĐK]3 4 43 7Vậy chiều dài hình chữ nhật là 8 mét, chiều rộng hình chữ nhật là 6 mét.Bài 6:Gọi số tờ tiền mỗi loại thứ tự là: x, y , z x, y, z N ; x, y, z 54 *Vì có 54 tờ giấy bạc nên ta có: x y z 54Do trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau nên ta có: x.500 y.2000 z.5000xy z 20 5 2Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, có:xy z x y z 54 220 5 2 20 5 2 27 x 40; y 10; z 4Vậy có 40 tờ tiền 500 đồng, 10 tờ tiền 2000 đồng, 4 tờ tiền 5000 đồng.Bài 7*:Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c ; độ dài ba chiều cao tương ứng là x, y, z[a, b, c, x, y , z 0]Vì cộng lần lượt độ dài từng hai đường cao của tam giác đó thì tỉ lệ các kết quả sẽ làx y yz zx5 : 7 :8 nên ta có:578Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 25