Bài tập cuối tuần toán lớp 7

Phiếu bài tập tuần Toán 7MỤC LỤCPHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 TUẦN 01 ........................................................................................................................... 2PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 02 ......................................................................................................................... 5PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 03 ......................................................................................................................... 8PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 04 ....................................................................................................................... 12PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 05 ....................................................................................................................... 16PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 06 ....................................................................................................................... 20PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 07 ....................................................................................................................... 27PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 08 ....................................................................................................................... 30PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 09 ....................................................................................................................... 34PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 10 ....................................................................................................................... 37PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 11 ....................................................................................................................... 40PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 12 ....................................................................................................................... 44PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 13 ....................................................................................................................... 48PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 14 ....................................................................................................................... 52PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 15 ....................................................................................................................... 55PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 16 ....................................................................................................................... 59PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 17 ....................................................................................................................... 63PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 18 ....................................................................................................................... 67PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 19 ....................................................................................................................... 70PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 20 ....................................................................................................................... 74PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 21 ....................................................................................................................... 77PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 22 ....................................................................................................................... 80PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 23 ....................................................................................................................... 83PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 24 ....................................................................................................................... 87PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 24 – Phần Hình Học ....................................................................................... 89PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 25 ....................................................................................................................... 91PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 26 ....................................................................................................................... 95PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 27 ..................................................................................................................... 100PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 28 ..................................................................................................................... 104PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 29 ..................................................................................................................... 108PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 30 ..................................................................................................................... 111PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 31 ..................................................................................................................... 115PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 32 ..................................................................................................................... 118PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 33 ..................................................................................................................... 122PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 34 ..................................................................................................................... 125Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 1Phiếu bài tập tuần Toán 7Đại số 7 :PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 TUẦN 01§ 1: Tập hợp Q các số hữu tỉHình học 7: § 1: Hai góc đối đỉnhBài 1: Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … [viết đầy đủ các trường hợp]:47a] 2000  …b]  ...c] ...5100671d] -671  …e] ...1aBài 2: Cho số hữu tỉ khác 0. Chứng minh:baa] Nếu a, b cùng dấu thì là số dương.bab] Nếu a, b trái dấu thìlà số âm.bBài 3: So sánh các số hữu tỉ sau:13125911536a]b]c]vàvàvà404061042144163555011178d]e]f] 7 3 và 7 4vàvà3 .73 .73084919191Bài 4: Tìm tất cả các số nguyên x để các phân số sau có giá trị là số nguyên:x 12 x 110x  9a] A b] B c] C  x  2 x   5x2x52x  3Bài 5:Trong hình vẽ bên, O  xx' và nOx'a] Tính xOm ; nOx' là haib] Vẽ tia Ot sao cho xOtgóc đối đỉnh. Trên nửa mặt phẳngbờ xx ' chứa tia Ot , vẽ tia Oy sao  900 . Hai góc mOn và tOycho tOymxn4x - 103x - 5x'Olà hai góc đối đỉnh không? Giảithích?- Hết –Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 2Phiếu bài tập tuần Toán 7PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢIBài 1:a] 2000  N,c]7 Q1002000  Z,2000  Q4 Q5671671e] Z, Q11b]d] -671  Z, -671  Q,Bài 2:Xét số hữu tỉa, có thể coi b > 0.ba 0adương.  0 , tức làb bba0ab] Nếu a, b trái dấu thì a < 0 và b > 0. Suy raâm.  0 , tức làbbbBài 3:a] Nếu a, b cùng dấu thì a > 0 và b > 0. Suy raa]12124040Vì -13 < -12 nên1312131240404040155 5536963;2177744117755631536Vì 55   63 77772144c]e]91 7 2110482420 21591Vì 20   21 24246104b]5505.919191Vì5055015501505   501 919191919191915501Vậy919191Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 9605 20;62416832 35525;3015608412603225Vì 32   25 .60601635Hay3084d]f]1111.777 7 3  7 47 33 .73 .7 .73 .7Vì77   78 77781178 7 4  7 3  7 47 43 .73 .73 .73 .7Trang 3Phiếu bài tập tuần Toán 7Bài 4:a] A x 13 x  2  1 x2x2A Z b] B 3 Z  x  2  Ư[3]  x  2  3;  1 ; 1 ; 3  x  1; 1 ; 3; 5x22 x 111 x   5  2 x5x5BZ 11 Z  x  5  Ư[11]x 5 x  5  11;  1 ; 1 ; 11  x  16;  6 ;  4; 6c] C 10x  96 52x  32x  3CZ 6 Z  2 x  3  Ư[6]2x  3x  Z 2 x  3  6;  3 ;  2 ;  1; 1; 2; 3 ; 6  x  0; 1 ; 2; 3 ,Bài 5: HDG và nOx'a] Tính xOm- Vì Ox và Ox ' là 2 tia đối nhau nên  mOn  nOx'  1800xOmmn 4x  100  900  3x  50  1800 7x  1050x x  1050 : 7 x  150  4x  100  4.150  100  500xOm'  3x  50  3.150  50  400nOxb]x'Oty là hai góc đối đỉnh và tOyHai góc mOn nOx' là hai góc đối đỉnh  Ot và On là hai tia đối nhau [1]Vì + xOt;  mOn  900 mà xOt  nOx' [hai góc đối đỉnh]  xOm  x+ Lại có: tOy'Oy [do  tOy  yOx '  xOt  tOy  xOm  1800'  1800 ]. Ta có xOtxOx Om và Oy là hai tia đối nhau [2]1 2   là hai góc đối đỉnh. và tOyHai góc mOnPhiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960- Hết -Trang 4Phiếu bài tập tuần Toán 7PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 02Đại số 7 : § 2: Cộng trừ các số hữu tỉHình học 7: § 2: Hai đường thẳng vuông gócBài 1: Tính:a]3 10 63 4 25 12c]e]2 3 111    23 4 26f]  1  g]7  1 5 2  1     12  5  6 3  5 h]55 1  2, 25121825b] 4  1 83d] 0, 6  4  16913151 119 27 811  16 27   14 5     2  21 13   13 21 Bài 2: Tìm x, biết:a]17 7 7x   6 6 4c] 2 x  3  x  12b]4 1, 25  x   2, 253d] 4x   2x  1  3  1  x3Bài 3: Tính:1111 ... 1.2 2.3 3.41999.20001b] 1  1  1  ... 1.4 4.7 7.10100.1038 1111 1c] ...  9 72 56 426 2a]Bài 4: Cho góc tù xOy. Trong góc xOy, vẽ Ot  Ox và Ov  Oy.  tOya] Chứng minh xOvb] Chứng minh hai góc xOy và tOv bù nhau.c] Gọi Om là tia phân giác của góc xOy. Chứng minh Om là tia phân giác của góc tOv.Bài 5: Trong các câu sau, câu nào đúng ? câu nào sai ? Hãy bác bỏ câu sai bằng một hìnhvẽ.a] Nếu m qua trung điểm O của đoạn thẳng AB và m  AB thì m là trung trực của AB.b] Nếu m  đoạn thẳng AB thì m là trung trực của đoạn thẳng AB.c] Nếu m qua trung điểm O của đoạn thẳng AB thì m là trung trực của AB.Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960HếtTrang 5Phiếu bài tập tuần Toán 7PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢIBài 1:a]  3 3  10   6   15  2  1   75   8   10   934b]c]d]e]f]25 1245220 20 20202 87 8 60 21 40  14 1   4   5 35 3 15 15 15 1555 5 23 9  15 46 81  25 1  2, 25  121812 18 436 36 3618 4 16  3 4 16  27 20 48  11 0, 6  9 155 9 1545 45 4592 3 11  5 3 1 13  20 96 26 31    2   3 4 263 4 2 612 12 12 12 41 1 11 81 27 931 611   3 9 27 81 81 81 81 81 81 81g]7  1  5 2  1  7 1 5 2 1 7 10 8 5             12  5  6 3  5  12 5 6 3 5 12 12 12 12h]1  16 27   14 5  1 16 27 14 5 15              11 2  21 13   13 21  2 21 13 13 21 22Bài 2:a]17 7 7 x  6 6 494c] 2 x  3  x x132x724 1, 25  x   2, 2534 1, 25  x  2, 253177 7x 66 4xb]x121313d] 4 x   2 x  1  3   x1x  3  1311x3Bài 3:a]11111 1 1 1 1 11111999 ...        ...  11.2 2.3 3.41999.2000 1 2 2 3 3 41999 20002000 2000b]11111 3333  ...  .  ... 1.4 4.7 7.10100.103 3  1.4 4.7 7.10100.103 1 1 1 1 1 1 111  11  34        ...   . 1 3  1 4 4 7 7 10100 103  3  103  103Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 6Phiếu bài tập tuần Toán 7c] 8  1  1  1  ...  1  1  8  1  1  1  1  ...  1  1  1  1  8  1  1  09725642629988732299Bài 4:  tOy [ vì cùng phụ góc tOv]a] Chứng minh xOv  yOv  900  900  1800b] Có xOtt  vOt  yOt  tOv  1800 xOvmy  tOv  1800 xOyVậy hai góc xOy và tOv bù nhau.v  tOy [cmt]c] - Có xOvx  yOm [vì Om là tia phân giác xOy]– Có xOmO  xOv  yOm  yOt xOm  tOm vOm Om là tia phân giác của góc tOv.Bài 5:a] Đúngb] Saic] SaimmAABB- Hết -Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 7Phiếu bài tập tuần Toán 7PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 03Đại số 7 : § 3: Nhân, chia số hữu tỉHình học 7: § 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳngBài 1: 2a] 6.    .0, 25 3b] 15  7   2 .   .  2 4  15   5 1  2 1   9  c]  2  .   .  1  . 5   11   14  5 1   1  2  2 d]  5  .    .    2  2  3  3 1   8  3 2  3 e]  1  .     .    4   15  5 5  4  8f] [0,125].[16].    .[ 0, 25] 9g]51 2 1 5 2 .1  .84 3 4 62 38   49 5  9 38h]  13 :  5 :  :  . 11 49   38 11  11 49i]11 18  35 49 28  .  30 35  54 18 48 j]23 13 70 125.. :39 56 23 75Bài 2: Tìm xa]1 271 x10 520 10b]1 11 :x3 25257c]  : x   3812d]1113x2 3 x2224e]22 11x  x35 23f]12x   x  1  035Bài 3: Tính nhanh: 1  1  1   1a]   1   1   1 .....  1 2   3   4   1999 1  1  11 c] 1 .  1  .  1  ......  12  3  4 1999 b]5.18  10.27  15.3610.36  20.54  30.72cBài 4: Cho hình vẽ. Hãy tính và so sánh số đo của hai góc250° 1so le trong bất kỳ, 2 góc đồng vị bất kỳ.3Aa4Số đo 2 góc trong cùng phía có quan hệ gì đặc biệt ?23150°bB4HếtPhiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 8Phiếu bài tập tuần Toán 7PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢIBài 1:1 2a] 6.    .0, 25  4.  1341 2 1  9  c]  2  .    .  1  . 5   11   14  5 11   9   15  2    .   .   . 5   11   14  52735 1  8  3 2  3e]  1  .      .    4   15  5 5  4 5  8  3 3  .     4   15  5 10 2 3 3    3  5 10473051 2 1 5g ]  2 .1  .84 3 4 65 9 5 5  . 8 4 3 245 11 .  3  4 265 10 25 . 4 36i]11 18  35 49 28  .   30 35  54 18 48 11  18 35 18 49 18 28  .  .  . 30  35 54 35 18 35 48 15  7   2  7  12 21.   .  2   .     4  15   5  4  5 5 1  1 2  2d ]  5  .     .    2  2 3  3 11   1  4 11 4    .      2   2 9 4 911536 8f ]  0,125  .[ 16].    .  0, 25  918 1 4 .16. . 89 4 9b] 2 38   49 5  9 38h]  13 :  5 :  :  . 11 49   38 11  11 499 492 49   49 5  [13  ].  [5  ].  :  . 11 3811 38   38 11 49 9 2   49 5 .  13  5    :  . 38 11 11   38 11 49 7   49 5 . 8   :  . 38  11   38 11 7 5  8   :  19 11  1123 13 70 125 5 3 1.. :. j]39 56 23 75 3.4 5 411  1 7 3    30  3 5 10 11 41 130 30Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 9Phiếu bài tập tuần Toán 7Bài 2:1 271a] x10 520 1021 7 1x  510 20 1023x5203x8257c]  : x   381227 5:x 312 8229:x32416x2922 11e] x   x 35 231 22 1  x   3 53 211x6152x51 11 :x3 2511 1:x 25 318:x21515x161113d] x  2  3 x 22241135 3  x   224 43x  22x3b]12x   x  1  03521 2  x  53 5112x1556x11f]Bài 3:5.18  10.27  15.365.18  5.18.3  5.18.65.18[1  3  6] 1a]10.36  20.54  30.72 10.36  10.36.3  10.36.6 10.36[1  3  6] 41 1  1  1   1 1 2 3 1998b]   1   1   1 .....  1  . . ....1999 1999 2   3   4   1999  2 3 41  1  11  3 4 52000c] 1 .  1  .  1  ......  1. . ..... 10002  3  41999 1999  2 3 4Bài 4:Xét các góc tạo bởi đường thẳng a và cát tuyến c*] Ta cóA1  A3 [ đối đỉnh]mà A1  500 => A3  500  1800 [ hai góc kề bù ]*] Vì A1  A2Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 10Phiếu bài tập tuần Toán 7  1800  500  1300mà A1  500 => A2Mà A2  A4 [ đối đỉnh] => A4  1300c*] Ta có2B [ đối đỉnh]B1350° 13Aa4  500 => B  500mà B132B  180 [ hai góc kề bù ]*] Vì B1203150°bB4  500 => B  1800  500  1300mà B12B [ đối đỉnh] => B  1300Mà B244Nhận xét: Theo hình vẽ trên ta có:Hai góc so le trong bất kỳ bằng nhau.Hai góc đồng bị bất kỳ bằng nhau.Hai góc trong cùng phía bù nhau. [Tổng hai góc trong cùng phía bằng 180o]- Hết –Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 11Phiếu bài tập tuần Toán 7PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 04Đại số 7 : § 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số thập phân.Hình học 7: § 5: Tiên đề Ơclit về đường thẳng song songBài 1: Tìm x biết:a] x d]103b] x 57x 01824 5 3g] x :      2 6 4e]3 55 9c] x 2 1 x 65 2h] 2 : x f]3 14 235 7x  86 43 2i]    .x 8 35 36 48 8.    15 5Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:a] A  2  x 56b] B  5 2x3Bài 3: Tìm x , y , z   biết:b] x 3 2  y  x y z 04 5a] x 13 y   z 1  024c] x 235 x y  yz 0346Bài 4: Cho hình vẽ sau:Em hãy cố gắng giải bằng nhiều cách:BAa] Tính AIC45°b] Chứng minh AB // EFc] Tính IFEIDECF- Hết –Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 12Phiếu bài tập tuần Toán 7PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢIBài 1: HS tự kết luận.a] x 1110 x 0 x 333315x x3 1424c] x    4 2x  3  1x   14 242 1128 x 6 x 5 2251mà  x  0 x  x 2e]63 5 3g] x :      2   x   254 6 4325 6  5 x  4  2 x  24 6 x  3  2 x   55424 552 x   453 552b] x    x 5 945 x  52455757d]x 0x 182418247518  x   24 5 x 7182441 x  72x   17235 7311f] x    x 86 481211313 8  x   12 x  24 3  x  11 x   131224 8b] Điều kiện x  0532 : x   5 3642 : x    6 4 2 : x  5  36 4 2 1924 x  12x19 2  1 x  24 x 123117 2 x  x3  8823 1 238316i]    x  .        x    8  51538 3 3 2 x  3  1x  1 38 316 1 17 Vậy x   ; 16 16 Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 13Phiếu bài tập tuần Toán 7Bài 2:A  2 x56555 0  x  0 2 x  2666 A  2 . Dấu "  " xảy ra khi55x 0 x  665Vậy GTLN của A là 2 khi x  6Có x B  52x3222 x  0    x  0  5  x  5333 B  5 . Dấu "  " xảy ra khi22x 0 x 332Vậy GTLN của B là 5 khi x 3CóBài 3:13 y   z 1  02413mà x   0; y   0; z  1  02411 1 x  2  0 x   0 x  22333  y   0  y   0  y 444 z 1  0z 1  0z  13 2  y  x yz 04 532mà x   0;  y  0; x  y  z  045333 x 4 0x  4x  4222   y  0  y  y 5557 x  y  z  0 z  y  x  z  20a] x b] x 13Vậy x   ; y  ; z  124Vậy x 327; y ; z4520235 x y  yz 0346235mà x   0; x  y   0; y  z   0346222 x 3 0x  3x  33317  x  y   0  y    x  y  4412595 y  z   0 z  y  6z   46c] x Vậy x 2179; y ; z3124Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 14Phiếu bài tập tuần Toán 7Bài 4:a] Ta có:AB  BC[gt] AB / /IC [dấu hiệu]C  BC[gt]  AIC  180 [ hai góc trong cùng phía] IABBA45°  180  AIC  135 45  AIC0  1800  C2: Suy ra CIF=45mà AIFAIC  1350b] Ta cóIDCCD  DE[gt] CD / /FE [dấu hiệu] [1]FE  DE[gt]EMà AB // IC [cm a] [2]FTừ [1] ; [2] suy ra AB // FE [t/c]   1350 . Lại có DI // EF nên IFC2: DIF=AICEDIF  1800 [2 góc trong cùng phía]  IFE  450   450 mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // EF.Hay BAF=AFE  IAB [hai góc so le trong]c] AB / /FE[cmt]  IFE  45  IFE=45Mà IABLưu ý: Vì HS lớp 7 chưa học đến dấu tương đương, tuy nhiên trình bày lời giải bài tìm x tôi sửdụng dấu tương đương, dấu ngoặc hoặc để GV nhìn kết quả cho tiện.- Hết –Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 15Phiếu bài tập tuần Toán 7PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 05Đại số 7 : § 5+6: Luỹ thừa của một số hữu tỉHình học 7: § 6: Từ vuông góc đến song songBài 1: Tính32a]  0, 4    0, 4  .  3 322 3  2c]    4.  1     3 4  3542e]  2,7     2,7   20 3  3b]  1    1    1,031 4  433753 17   17 d]  0, 5  :  0, 5     :   2   2 10f] 814 : 412 : 166 : 8 26Bài 2: Tìm x, biết:10 5  5 a]   : x    9  9 838 5   9 b] x :      9   5 8c] x 3  83d]  x  5   272e]  2 x  3   64f]  2 x  3   25Bài 3: So sánh:b] 224 và 316a] 5 300 và 3 50011c]  16  và  32 1e] 2 9 và 2 2g]93 d] 2 23và 2 23f] 4 30 và 3.241035719 2 2  2 2  ...  2 2 và 121 .22 .3 3 .49 .102Bài 4: Chứng minh rằng:a] 7 6  7 5  7 4  55b] 817  27 9  329  33c] 812  2 33  2 30  55d] 10 9  10 8  10 7  555 theo nhiềuAx  BCNBài 5: Chứng minh Dcách.AMxBDNPhiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960CyTrang 16Phiếu bài tập tuần Toán 7PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢIBài 1:2a] 0, 4 23 4   4 484  0, 4  .  3          .  3  .3 25 125125 10   10 332220 3  3 3  3 7  7 49 3211b]  1    1    1,031   1   1  1   1      1   1  .  1 16 464 4  4 4  4 4 4 3233322 3  2 2 2 74949c]    4.  1             4     4.  1643 4  3 3 3 4762 17   17 17 1 1733d]  0, 5  :  0, 5     :     0, 5   2 4 24 2   2 53510422020e]  2,7     2,7     2,7    2,7   0 141262f]  814 : 412  : 166 : 82    23  :  22   :  24  :  23     242 : 2 24  :  224 : 26   218 : 218  1 Bài 2:108108225 5  5  5   5  5 a] [đk: x  0 ]   : x     x    :    x     x [t/m]81 9  9  9   9  9 888b] 5   9  9 x:     x   9   5  5 c]x 3  8  x 3   2   x  28 5 .   x  1 9 3333d] x  5 27   x  5    3   x  5  3  x  8e] 2x  3 3 64   2 x  3    4   2 x  3  4  2 x  1  x  f] 2x  32 25   2 x  3   52  2 x  3  5  2 x  8  x  433122Bài 3:a] 5 300 và 3 500 Ta có: 5 300  5 3100100  125100 ; 3 500  3 5 243100 . Mà 125  243  125100  243100 .300500Vậy 5  3 .24b] 2 và 316Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 17Phiếu bài tập tuần Toán 788Ta có: 224   23   85 ;316   32   95 . Mà 8  9  83  93 .Vậy 224  316 .11c]  16  và  32 9119Ta có: [16]11   24   [ 2] 4 ;[ 32]9   25   [ 2] 45 . Mà [2]44  [2]45 .Vậy [16]11  [32]9 .3d]  22  và 22333Ta có :  22   26  64 và 22  28  256 . Mà 64 < 25633Vậy  22   221e] 29 và 2 2313Ta có: 29  29 và 22  28 Mà 29  281392Vậy 2  2 .30f] 4 và 3.241015 Ta có: 4 30  2 30.2 30  2 30. 2 2 2 30.415  2 30.411.4 4 ; 3.2410  3. 3.2 310 3.310.2 30  311.2 30Mà 411.4 4  311 nên 4 30  3.2410g]35719và 1 2 2  2 2   221 22 3 3  49 1022Ta có:357191 1 1 1 111199 2 2  2 2  2 1  2  2  2  2  2  2  1  2 1221  2 2 3 3  49 109 2 3 3 49 10101002Vậy35719 2 2  2 2   2121  2 2 3 3 49 1022Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 18Phiếu bài tập tuần Toán 7Bài 4:a] 76  75  7 4 : 55Ta có 7 6  75  7 4  7 4   7 2  7  1  7 4  [49  7  1]  7 4.55 55 . Vậy 7 6  75  7 4 : 55b] 817  27 9  3 29  337   3 Ta có: 817  27 9  329  3439 329  3 28  327  329  3 26. 3 2  2  3 3  3 26.33 33 .Vậy 817  27 9  3 29  33c] 812  2 33  2 30  5512 Ta có 812  2 33  2 30  2 3 2 33  2 30  2 36  2 33  2 30  2 30. 2 6  2 3  1  2 30.55 55Vậy 812  2 33  2 30  55d] 10 9  10 8  10 7  555Ta có 10 9  10 8  107  10 6. 10 3  10 2  10  10 6.1110  10 6.555.2  555Vậy 10 9  10 8  107  555Bài 5:Ta có Mx // Ny vì cùng vuông góc với MN.Vẽ Dz // Mx // Ny.AMx  DCy  90o ; DCy  zDC;Ta có: BCNB  zDC  90o [1]Suy ra: BCNzD  zDA  90 ; zDA  DAx.Lại có: zDCo  DAx  90o [2]Suy ra: zDCNyCTừ [1] và [2] suy ra đpcm.Cách 2: Vẽ Bt // Mx // Ny.- Hết –Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 19Phiếu bài tập tuần Toán 7PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 06Đại số 7 : § 7 + 8: Tỉ lệ thức – Tính chất của dãy tỉ số bằng nhauHình học 7: § 7: Định lý.Bài 1: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?a]1530và2142b]43: 8 và : 65511c] 2 : 7 và 3 :1334Bài 2: Tìm x, biết:a] x :8  7 : 4b] 2,5 : 7, 5  x :d]  x 1 : 0, 75  1, 4 : 0, 25g]x215x2Bài 3: Cho tỉ lệ thứca]c]e]x 1 6x 5 7h]3x4x437927c] 2 : x  1 : 0, 0239x 2 24625x23i]x  6 x 1f]a c . Chứng minh:b da b cdbdac bdcdb]a b c  dbdd]a  c a cb d bdb]x9và y  x  120y 10Bài 4: Tìm các số x, y, z biết:a]x7vày 13x  y  60c]xyzvà x  y  z  92 30 10 6d]x y zvà x  y  z  81 2 3 4e]xyzvà y  x  4 4 12 15f]x y3 4g]x 3và 3 x  5 y  33y 4h] 8 x  5 y và y  2 x  10và 2 x  5 y  10Bài 5: Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa hai cạnh của nó là3và chu vi4bằng 28 mét.Bài 6: Có 54 tờ giấy bạc vừa 500 đồng, vừa 2000 đồng và 5000 đồng. Trị giá mỗi loại tiềntrên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ?Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 20Phiếu bài tập tuần Toán 7Bài 7*: Tìm tỉ lệ ba cạnh của một tam giác biết rằng nếu cộng lần lượt độ dài từng hai đườngcao của tam giác đó thì tỉ lệ các kết quả sẽ là 5 : 7 :8 .Bài 8: Ví dụ: [ Nếu] hai góc đối đỉnh thì [ chúng] bằng nhau.GTKLĐiền thêm vào chỗ trống để có định lý, sau đó gạch 1 đường dưới phần KL.a] Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì..................................................................................................................................b] Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy thì..................................................................................................................................c] Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba..................................................................................................................................d] Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song..................................................................................................................................e] Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba..................................................................................................................................- Hết –Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 21Phiếu bài tập tuần Toán 7PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢIBài 1:a]15 5 30 515 30;. Vậy tỉ số có lập được thành tỉ lệ thức. 21 742 721 42b]41 3143: 8  ; : 6   : 8  : 6 . Vậy tỉ số có lập được thành tỉ lệ thức.510 51055c]11111 12 : 7  ; 3 :13  =>   không lập được tỉ lệ thức33443 4Bài 2:a] x : 8  7 : 4  x b] 2,5 : 7, 5  x :8.7 144777 x   2,5   : 7,5 992727 2 7c] 2 : x  1 : 0, 02  x   2  0, 02  :1  0, 0339 3 9d] [ x  1] : 0, 75  1, 4 : 0, 25  x  1  [0, 75.1, 4] : 0, 25  x  1  4, 2  x  3, 2e]x 1 6x 16414.7 1  1  x5  28  x  23x5 7x57x5 71x 2 2424.6 x2  5, 76  x   2, 46 2525x21g] [ x  2]  [ x  2]  5  x 2  4  5  x 2  9  x  35x23x4h] [ x  4]  [ x  4]  9  x 2  16  9  x 2  25  x  5x43x23i] [ x  2][ x  1]  3[ x  6]x  6 x 1f] x 2  3 x  2  3 x  18  x 2  16  x  4Bài 3:a cĐặt  k [ k  0]  a  kb; c  kdb da]a  b kb  b b[ k  1]c  d kd  d d [ k  1] k  1; k 1bbbdddVậyab cd[  k  1]bdPhiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 22Phiếu bài tập tuần Toán 7a  b kb  b b[ k  1]c  d kd  d d [ k  1] k  1; k 1bbbdddb]Vậya b c d[  k  1]bdc]a  c kb  kd k [b  d ] b  dckdkddd]a  c kb  kd k [b  d ]a  c kb  kd k [b  d ] k2kbdbdbdbdbdbdVậyac ac[ k ]bd bdBài 4:x 7x y  vày 137 13a]x  y  60Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, có:x yx  y 60  3  x  7.3  21; y  13.3  397 13 7  13 20Vậy x  21; y  39b]x 9x y  và y  x  120y 109 10Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, có:x yy  x 120 120  x  9.120  1080; y  10.120  12009 10 10  91Vậy x  1080; y  1200c]xyzvà x  y  z  92 30 10 6Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:xy zx yz92  2  x  60; y  20; z  1230 10 6 30  10  6 46Vậy x  60; y  20; z  12d]x y zvà x  y  z  81 2 3 4Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 23Phiếu bài tập tuần Toán 7x y z x  y  z 81   9  x  18; y  27; z  362 3 4 23 4 9Vậy x  18; y  27; z  36e]xyzvà y  x  4 4 12 15Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:x yzyx 4 1   x  2; y  6; z  7, 54 12 15 12  4 8 2Vậy x  2; y  6; z  7,5x y 2x 5 y 3 4 6 20f]và 2 x  5 y  10Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:x y 2 x 5 y 2 x  5 y 10 51520   x ;y3 4 6 20 6  20 26 131313Vậy x g]1520;y1313x 3x y 3 x 5 y   y 43 4 9 20và 3 x  5 y  33Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:x y 3x 5 y 3 x  5 y 33  3  x  9; y  123 4 9 20 9  20 11Vậy x  9; y  12h] 8 x  5 y x y 2x 5 8 10và y  2 x  10Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:x y 2 x y  2 x 10  5  x  25; y  405 8 10 8  102Vậy x  25; y  40Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 24Phiếu bài tập tuần Toán 7Bài 5:Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 28 : 2  14[ m]Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó thứ tự là x, y [đơn vị: mét; đk:0  y  7  x  14 ]Ta có: x  y  14Vì tỉ số giữa hai cạnh của nó là3y 3y x   4x 43 4Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, có:y x x  y 14  2  x  8; y  6 [TMĐK]3 4 43 7Vậy chiều dài hình chữ nhật là 8 mét, chiều rộng hình chữ nhật là 6 mét.Bài 6:Gọi số tờ tiền mỗi loại thứ tự là: x, y , z x, y, z  N ; x, y, z  54 *Vì có 54 tờ giấy bạc nên ta có: x  y  z  54Do trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau nên ta có: x.500  y.2000  z.5000xy z 20 5 2Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, có:xy z x  y  z 54  220 5 2 20  5  2 27 x  40; y  10; z  4Vậy có 40 tờ tiền 500 đồng, 10 tờ tiền 2000 đồng, 4 tờ tiền 5000 đồng.Bài 7*:Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c ; độ dài ba chiều cao tương ứng là x, y, z[a, b, c, x, y , z  0]Vì cộng lần lượt độ dài từng hai đường cao của tam giác đó thì tỉ lệ các kết quả sẽ làx y yz zx5 : 7 :8 nên ta có:578Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:Phiếu bài tập tuần Toán 7 – Toán Họa: 0986 915 960Trang 25

Video liên quan

Chủ Đề