Vừa qua, công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Prudential Việt Nam [Prudential] đã được vinh danh tại Insurance Asia Awards 2021 với hai hạng mục giải thưởng lớn cho thị trường Việt Nam. Đây là năm thứ 3 liên tiếp Prudential được công nhận là “Công ty bảo hiểm nhân thọ quốc tế của năm” [ International Insurer of the Year] và là năm thứ 2 liên tiếp công ty nhận giải “Sản phẩm bảo hiểm mới của năm” [New Insurance Product of the Year].
Insurance Asia Awards là giải thưởng thường niên tôn vinh những công ty bảo hiểm tại châu Á có các thành tựu nổi bật, sáng kiến kinh doanh mới mẻ và sáng tạo, mang lại giá trị bền vững cho khách hàng và góp phần cho sự phát triển chung của thị trường bảo hiểm. Hội đồng giám khảo của Insurance Asia Awards là những chuyên gia hàng đầu trong ngành bảo hiểm đến từ các tổ chức tài chính và kiểm toán độc lập, uy tín như Milliman, Deloitte, PwC, và Ernst & Young.
Ông Phương Tiến Minh –Tổng Giám đốc Prudential Việt Nam chia sẻ: “Chiến lược của Prudential được xây dựng trên nền tảng lấy khách hàng làm trọng tâm. Chúng tôi rất vinh dự khi những nỗ lực trong hoạt động kinh doanh và đầu tư phát triển cộng đồng trong năm qua tiếp tục mang lại nhiều giá trị ý nghĩa cho khách hàng. Ghi nhận của Insurance Asia Awards trong năm nay là cột mốc đánh dấu sự thành công của Prudential tại Việt Nam cũng như khu vực trong công cuộc hành động vì cộng đồng người Việt khỏe mạnh và thịnh vượng.”
Ban giám khảo Insurance Asia Awards nhận định: “PRU-Hành Trang Vui Khỏelà một sản phẩm độc đáo và có tính đột phá với thị trường bảo hiểm Việt Nam. Sản phẩm mang đến tiện lợicho khách hàng và vẫn đảm bảođược phạm vi bảo hiểm. Prudential cũng tiếp tục chứng tỏ vị thế là công ty bảo hiểm kiểu mẫu tại thị trưởng Việt Nam, luôn tiên phong sáng tạo và có kết quả kinh doanh tích cực giữa những tác động của đại dịch COVID-19. Sau một năm đầy thách thức, với nỗ lực đáng ngưỡng mộ trong đổi mới để đáp ứng nhu cầu của khách hàng và thành quả tăng trưởng kinh doanh bền vững, Prudential hoàn toàn xứng đáng với cả hai giải thưởng trong năm nay”
Trong năm 2020, Prudential đã mang đến các giải pháp bảo vệ tài chính cho hơn 1.6 triệu người dân Việt Nam với tổng chi trả quyền lợi bảo hiểm đạt mức 6,765 tỷ đồng, chiếm hơn 30% toàn thị trường. Công ty cũng đã không ngừng đầu tư để mở rộng danh mục sản phẩm và đã giới thiệu PRU-Hành Trang Vui Khỏe trong năm qua. Đây là giải pháp giúp khách hàng giảm gánh nặng tài chính khi bản thân hay gia đình có nhu cầu chăm sóc sức khỏe, với các quyền lợi điều trị đa dạng tại các cơ sơ y tế tại Việt Nam và Đông Nam Á. Tính đều tháng Sáu năm 2021, chỉ sau một năm từ khi ra mắt, hơn 100.000 hợp đồng PRU-Hành Trang Vui Khỏe được ban hành và gần 6.000 khách hàng được hưởng các lợi ích chăm sóc sức khỏe từ sản phẩm.
Với cam kết kiến tạo trải nghiệm người tiêu dùng, Prudential cũng không ngừng số hóa toàn bộ quy trình bảo hiểm, với gần 100% hồ sơ yêu cầu bảo hiểm và hơn 70% yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm được nộp trực tuyến. Nỗ lực này mang đến sự tiện lợi và đảm bảo khách hàng có một trải nghiệm xuyên suốt, an toàn – đặc biệt trong bối cảnh phức tạp của dịch bệnh.
Prudential cũng tích cực ứng dụng công nghệ vào lĩnh vực chăm sóc sức khỏe và cho ra mắt ứng dụng PULSE by Prudential. Gần đây nhất, trước diễn biến phức tạp của làn sóng COVID-19 thứ tư, công ty cũng triển khai dịch vụ Khám sức khỏe thẩm định trực tuyến eDoctor, giúp khách hàng kết nối với các bác sĩ từ xa mà vẫn đảm bảo an toàn, thuận tiện. Song song với hoạt động kinh doanh, Prudential còn liên tục đầu tư phát triển cộng đồng ý nghĩa, đóng góp hơn 205 tỷ đồng trong giai đoạn 2011-2020.
Hành Trang Vui Khỏe là một sản phẩm bảo hiểm sức khỏe của Prudential. Sản phẩm này giúp chi trả các chi phí khám và điều trị khi khách hàng không may gặp rủi ro.
Video này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về quyền lợi, biểu phí và một số điều khoản loại trừ của sản phẩm này.
Nếu bạn cần tư vấn thêm, hãy liên hệ với mình 0969.45.54.64 [zalo]. Ngoài ra, bạn cũng có thể đăng ký tư vấn theo form bên dưới.
Tham khảo: Bảo hiểm sức khỏe cam kết tái tục Pacific Cross – Chương trình Health First
Trong khuôn khổ chuyến thăm chính thức Vương quốc Anh ngày 29/6 [theo giờ địa phương], tại thủ đô London, Chủ tịch Quốc hội Vương Đình Huệ và Đoàn đại biểu cấp cao của Việt Nam đã có cuộc gặp gỡ với các lãnh đạo cấp cao tập đoàn Prudent...
Bảng minh họa quyền lợi cho từng Chương trình bảo hiểm của PRU-HÀNH TRANG VUI KHỎE:
Chương trình bảo hiểm |
Chương trình Chăm sóc Cơ bản |
Chương trình Chăm sóc Nâng cao |
Chương trình Chăm sóc Toàn diện |
Chương trình Chăm sóc Hoàn hảo |
|||
[1] |
[2] |
[1] |
[2] |
||||
Phạm vi địa lý |
Việt Nam |
Việt Nam |
Việt Nam |
Đông Nam Á [**] |
|||
Quyền lợi Điều trị Nội trú |
100 triệu |
200 triệu |
400 triệu |
400 triệu |
1 tỷ |
1 tỷ |
|
Quyền lợi Bổ sung |
Quyền lợi Điều trị Ngoại trú |
Không áp dụng |
12 triệu |
40 triệu |
|||
Quyền lợi Chăm sóc Nha khoa |
5 triệu |
20 triệu |
|||||
Quyền lợi Chăm sóc Thai sản [*] |
Không áp dụng |
60 triệu |
[*] Chỉ áp dụng đối với Người được bảo hiểm [NĐBH] là nữ trong độ tuổi từ 18 đến 49 với điều kiện tuổi của NĐBH khi tham gia Chương trình Chăm sóc Hoàn hảo không quá 45 tuổi.
[**] Đông Nam Á bao gồm: Việt Nam, Laos, Cambodia, Thailand, Myanmar, Indonesia, Malaysia, Singapore, Brunei và Philippines.
Chương trình bảo hiểm |
Chương trình Chăm sóc Cơ bản |
Chương trình Chăm sóc Nâng cao |
Chương trình Chăm sóc Toàn diện |
Chương trình Chăm sóc Hoàn hảo |
Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm |
100 triệu/năm |
200 triệu/năm |
400 triệu/năm |
1 tỷ/năm |
Quyền lợi gia tăng |
Không áp dụng |
200 triệu/năm |
400 triệu/năm |
1 tỷ/năm |
Điều trị Ung thư Chi phí Điều trị Nội trú; Điều trị Ngoại trú [áp dụng cho xạ trị, hóa trị, liệu pháp trúng đích] Thời gian chờ 90 ngày |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
CÁC GIỚI HẠN PHỤ |
||||
Giới hạn phụ |
50 triệu/Đợt nằm viện |
100 triệu/Đợt nằm viện |
200 triệu/Đợt nằm viện |
250 triệu/Đợt nằm viện |
Chi phí Giường và Phòng Tối đa 80 ngày/năm |
600 ngàn /ngày |
1,25 triệu/ngày |
2 triệu/ngày |
6 triệu/ngày |
Phụ cấp nằm viện ở Bệnh viện công [*] bao gồm trong Giới hạn phụ đối với chi phí Giường và Phòng ở trên [áp dụng đối với việc Điều trị Nội trú tại Việt Nam từ 3 ngày trở lên] Tối đa 30 ngày/năm |
100 ngàn/ngày [*] |
250 ngàn/ngày [*] |
500 ngàn/ngày [*] |
1 triệu/ngày [*] |
Chi phí Phòng chăm sóc đặc biệt [ICU] |
1 triệu/ngày |
2 triệu/ngày |
4 triệu/ngày |
12 triệu/ngày |
Chi phí giường dành cho thân nhân |
300 ngàn/ngày |
625 ngàn/ngày |
1 triệu/ngày |
2,5 triệu/ngày |
Chi phí phẫu thuật |
12 triệu/Đợt nằm viện |
25 triệu/Đợt nằm viện |
50 triệu/Đợt nằm viện |
100 triệu/Đợt nằm viện |
Chi phí Điều trị trước khi nhập viện [trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện] |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Chi phí y tế nội trú khác |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Chi phí Điều trị sau khi xuất viện Tối đa 5 lần/năm |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Chi phí Dịch vụ chăm sóc y tế tại nhà |
120 ngàn/ngày |
250 ngàn/ngày |
500 ngàn/ngày |
1 triệu/ngày |
Chi phí Cấy ghép nội tạng [thận, tim, gan, phổi, tủy xương, tụy] Thời gian chờ 90 ngày 1 lần duy nhất trọn đời |
25 triệu/lần ghép cho NĐBH |
50 triệu/lần ghép cho NĐBH |
175 triệu/lần ghép cho NĐBH |
500 triệu/lần ghép cho NĐBH |
12 triệu/lần ghép cho người hiến tạng |
25 triệu/lần ghép cho người hiến tạng |
|||
Chi phí tái tạo tuyến vú sau đoạn nhũ [đối với Ung thư vú] |
Không áp dụng |
30 triệu/lần duy nhất trọn đời |
||
CÁC QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ ĐẶC BIỆT |
||||
Chi phí Phẫu thuật trong ngày |
1,7 triệu/năm |
3,5 triệu/năm |
10 triệu/năm |
50 triệu/năm |
Chi phí lọc thận [chạy thận] |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
10 triệu/năm |
50 triệu/năm |
Chi phí cấp cứu do Tai nạn |
1,7 triệu/Tai nạn |
3,5 triệu/Tai nạn |
4 triệu/Tai nạn |
15 triệu/Tai nạn |
Chi phí điều trị nha khoa cấp cứu do Tai nạn |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
4 triệu/Tai nạn |
15 triệu/Tai nạn |
Chi phí xe cứu thương trong nước |
1,7 triệu/năm |
3,75 triệu/năm |
4 triệu/năm |
15 triệu/năm |
Kính nội nhãn đa tiêu cự |
Không áp dụng |
5 triệu/mắt tối đa 2 mắt trọn đời |
||
Biến chứng thai sản |
Không áp dụng |
15 triệu/năm |
40 triệu/năm |
60 triệu/năm |
Khách hàng tham gia chương trình Chăm sóc Toàn diện và Chăm sóc Hoàn hảo, có lựa chọn Quyền lợi Điều trị Ngoại trú sẽ nhận được quyền lợi với chi tiết như sau:
Chương trình bảo hiểm |
Chương trình |
Chương trình |
Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm |
12 triệu/năm |
40 triệu/năm |
Áp dụng 20% Đồng chi trả cho mỗi Lần khám tại Bệnh viện tư/Phòng khám tư Không áp dụng Đồng chi trả cho mỗi Lần khám tại Bệnh viện công/Phòng khám công |
||
CÁC GIỚI HẠN PHỤ |
||
Giới hạn/Lần khám |
1,5 triệu/Lần khám Tối đa 8 [tám] Lần khám/năm |
5 triệu/Lần khám Tối đa 8 [tám] Lần khám/năm |
Chi phí khám của Bác sỹ |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Chi phí Thuốc điều trị |
625 ngàn/Lần khám |
1 triệu/Lần khám |
Chi phí X-quang và các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm |
1 triệu/Lần khám |
2 triệu/Lần khám |
Chi phí xét nghiệm khác chỉ định bởi Bác sỹ để chẩn đoán hoặc điều trị |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Vật lý trị liệu |
1 triệu/năm |
2 triệu/năm |
Khách hàng tham gia chương trình Chăm sóc Toàn diện và Chăm sóc Hoàn hảo, có lựa chọn Quyền lợi Chăm sóc Nha khoa sẽ nhận được quyền lợi với chi tiết như sau:
Chương trình bảo hiểm |
Chương trình |
Chương trình |
|
Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm |
5 triệu/năm |
20 triệu/năm |
|
Áp dụng 20% Đồng chi trả cho mỗi Lần khám tại Bệnh viện tư/Phòng khám tư Không áp dụng Đồng chi trả cho mỗi Lần khám tại Bệnh viện công/Phòng khám công |
|||
CÁC GIỚI HẠN PHỤ |
|||
Quyền lợi giai đoạn 1: Chi phí y tế dự phòng
|
600 ngàn/Lần khám |
2 triệu/Lần khám |
|
Quyền lợi giai đoạn 2: Điều trị bảo tồn
|
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
|
Quyền lợi giai đoạn 3: Điều trị phục hình răng
|
Không áp dụng |
Theo chi phí thực tế |
Khách hàng tham gia chương trình Chăm sóc Hoàn hảo, có lựa chọn Quyền lợi Chăm sóc Thai sản sẽ được chi trả cho các chi phí sinh nở, chi phí khám trước và sau khi sinh như sau:
Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm |
60 triệu/năm |
CÁC GIỚI HẠN PHỤ |
|
Chi phí Sinh thường |
30 triệu/năm |
Chi phí Sinh mổ hoặc sinh có hỗ trợ [sử dụng giác hút hoặc kẹp forceps] |
60 triệu/năm |
Chi phí Giường và Phòng |
3 triệu/ngày |
Chi phí Phòng chăm sóc đặc biệt [ICU] |
6 triệu/ngày |
Chi phí khám trước và sau sinh |
3 triệu/ngày |
Chi phí dưỡng nhi |
3 triệu/ngày |
Lưu ý: Quyền lợi Chăm sóc Thai sản chỉ được áp dụng đối với Người được bảo hiểm là nữ trong độ tuổi từ 18 đến 49 với điều kiện tuổi của Người được bảo hiểm khi tham gia Chương trình Chăm sóc Hoàn hảo [có tham gia Quyền lợi bổ sung tùy chọn] không quá 45 tuổi.
Quyền lợi Chăm sóc Thai sản này chỉ áp dụng với 1 kỳ thai sản cho mỗi Năm hiệu lực.
Độ tuổi tham gia |
Chương trình Chăm sóc Cơ bản |
Từ 6 tuổi đến 65 tuổi |
Chương trình Chăm sóc Nâng cao/Toàn diện/ Hoàn hảo |
Từ 30 ngày tuổi đến 65 tuổi |
|
Tuổi tối đa khi kết thúc thời hạn hợp đồng |
Đến 70 tuổi |
|
Thời hạn bảo hiểm |
Gia hạn hàng năm |
- Tình trạng tồn tại trước không được khai báo, hoặc các Tình trạng tồn tại trước có khai báo và không được Công ty chấp thuận bằng văn bản tại thời điểm thẩm định;
- Bệnh di truyền và dị tật bẩm sinh, xét nghiệm hoặc tư vấn liên quan đến di truyền;
- Tình trạng nhiễm virus HIV, Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải [AIDS], bệnh hoa liễu và các bệnh lây truyền qua đường tình dục, kể cả các biến chứng của Bệnh và các tác dụng phụ của việc điều trị Bệnh;
- Điều trị các tình trạng phát sinh liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến tự tử, mưu toan tự tử, cố ý gây thương tích dù trong trạng thái tỉnh táo hay mất trí;
- Thương tích hoặc Bệnh là hậu quả của việc thực hiện hoặc mưu toan thực hiện các hành vi phạm tội hoặc vi phạm pháp luật của NĐBH, Người thụ hưởng hoặc BMBH;
- Tất cả các thăm khám, điều trị liên quan đến thai sản, sinh đẻ [bao gồm Sinh mổ hay Sinh thường] và các biến chứng thai sản khác không được bảo hiểm theo Quyền lợi Nội trú, trừ trường hợp NĐBH có Quyền lợi Chăm sóc Thai sản.
Các Quy định tại đây chỉ mang tính chất tham khảo. Chi tiết về các Điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm được quy định cụ thể trong Quy tắc, Điều khoản sản phẩm.