Bài tập vận dụng marketing trong doanh nghiêp năm 2024

Hãy tính doanh số và ROAS đối với sản phẩm của công ty Đào tạo và tư vấn doanh nghiệp, từ đó đánh giá mức độ hiệu quả của kế hoạch Marketing.

Đề bài

Công ty dịch vụ Đào tạo và tư vấn doanh nghiệp quyết định đầu tư cho quảng cáo với ngân sách là 160,000,000 VNĐ / tháng.

Công ty sử dụng kênh Facebook và Google để kéo Traffic về kênh chuyển đổi, trong đó tỉ lệ phân bổ của Facebook là 80%, Google là 20%. Sau khi chạy quảng cáo, đơn giá của Facebook là 220K/lead, Google là 10K/click (tỉ lệ chuyển đổi từ click sang lead là 5%).

Tỉ lệ chuyển đổi là 30% đối với hai kênh chuyển đổi là Facebook và Landing Page, thời gian chuyển đổi là 6 tuần.

Doanh nghiệp sẽ chuyển đổi người dùng đăng ký trở thành học viên của khoá học Online miễn phí 10 ngày. Sau khi kết thúc khoá học, công ty sẽ cung cấp sản phẩm đào tạo, gồm hai khoá học:

+ Khoá học thực chiến offline 4 ngày: 30 triệu VNĐ/ khoá

+ Khoá học thực chiến offline 5 ngày: 140 triệu VNĐ/ khoá

Thời gian chuyển đổi từ khoá Online sang Offline ước tính 10 tuần, trong đó tỉ lệ từ khoá Online sang Offline 4 ngày là 25%, từ Online sang Offline 5 ngày là 5%.

Sau khi khách hàng trải nghiệm sản phẩm đào tạo, đích đến sẽ chuyển đổi khách hàng đến Sản phẩm tư vấn 1 tỷ/ đơn hàng. Đây là mức doanh thu lớn nhất của doanh nghiệp, trong đó, thời gian từ Sản phẩm đào tạo sang Sản phẩm tư vấn là 10 tuần, tỉ lệ chuyển đổi là 1,5%.

Dựa trên đề bài trên, bạn hãy tính toán và trả lời hai câu hỏi sau:

  1. Tính Doanh số và ROAS
  2. Kế hoạch Marketing có hiệu quả hay không? Vấn đề nằm ở đâu?

Đáp án

Đầu tiên, bạn cần phải xác định được tỉ lệ phân bổ ngân sách ở hai kênh Traffic, và tính số học viên đăng ký. Cụ thể:

  • Kênh Traffic: Facebook có 582 lead và Google có 160 lead.
  • Kênh chuyển đổi có 223 học viên đăng ký khoá học miễn phí 10 ngày.
  • Trong số 223 học viên, thì có 56 học viên đăng ký khoá học Offline 4 ngày và 11 học viên đăng ký khoá Offline 5 ngày.
  • Sau khi đăng ký và tham gia khoá học Offline, có 1 doanh nghiệp đã đăng ký sản phẩm tư vấn.

Bài tập vận dụng marketing trong doanh nghiêp năm 2024

1. Tính doanh số và ROAS

1.1. Doanh số

  • Tổng doanh số : 1,669,090,909đ + 1,557,818,182đ + 1,000,000,000 = 4,226,909,091đ
  • Facebook: 4,226,909,091đ x 78% = 3,315,222,816đ
  • Google: 4,226,909,091đ x 22% = 911,686,275đ

1.2. ROAS

  • Facebook: 3,315,222,816đ / 128,000,000đ = 26:1
  • Google: 911,686,275đ / 32,000,000đ = 28:1

2. Đánh giá mức độ hiệu quả

  • Hiệu quả chạy quảng cáo tốt, lead chất lượng, chuyển đổi được tới khách hàng ở phễu cuối (tư vấn doanh nghiệp).
  • Kênh Google hiệu quả tốt hơn so với kênh Facebook (vì ROAS tốt hơn) → có thể thay đổi phân bổ ngân sách của 2 kênh.
  • Tỉ lệ chuyển đổi của khoá 5 ngày thấp hơn so với khoá 4 ngày, nhưng mang lại hiệu quả doanh số gần như tương đương.
  • Thời gian chuyển đổi khoá 5 ngày và 4 ngày đang mất quá lâu (10 tuần) → doanh nghiệp cần cải thiện.

Để hiểu hơn về cách tính doanh số, ROAS và đánh giá hiệu quả của chiến dịch Marketing, mời bạn tham khảo khoá học “Lean Marketing Planning: Xây dựng kế hoạch Marketing tinh gọn cho SME & Start-up”.

Nội dung của khoá học bao gồm:

  • Cách xác định mục tiêu, hoạch định ngân sách Marketing;
  • Nắm vững mô hình chuyển đổi khách hàng, vai trò của các kênh truyền thông và chuyển đổi;
  • Hiểu rõ quy trình triển khai, đo lường mức độ hiệu quả của các hoạt động Marketing nhằm tối ưu tỷ lệ chuyển đổi;
  • Đánh giá được các yếu tố thành công, thất bại để điều chỉnh kế hoạch Marketing và tiếp tục nhân rộng
    Đồng hành cùng học viên trong khoá học là chị Mai Hồng Ngọc, hiện tại là CEO của B-Rise Agency, chuyên tư vấn và thực thi các giải pháp truyền thông tích hợp cho doanh nghiệp SME / Start-up tại Việt Nam, Mỹ, Nhật Bản và Anh. Chị từng nhiều năm giữ vị trí quản lý tại Dentsu Redder, thực hiện các dự án truyền thông tích hợp cho nhiều thương hiệu trong nước và quốc tế như Biti's Kids, Mirinda, Panasonic, Minh Long, Nivea, Kotex... Bằng cách ứng dụng triết lý tinh gọn, chị Hồng Ngọc sẽ giúp bạn thiết lập kế hoạch Marketing tối ưu tỉ lệ chuyển đổi khách hàng; đồng thời hướng dẫn bạn cách đánh giá mức độ hiệu quả, để từ đó điều chỉnh kế hoạch và đưa ra quyết định đầu tư nguồn lực phù hợp. Marketing căn bản là một môn học bao gồm những kiến thức cơ bản về Marketing, bao gồm các khái niệm, nguyên tắc, và các công cụ Marketing. Bài viết dưới đây là 100 câu trắc nghiệm Marketing căn bản dành cho các bạn ôn tập trong các kỳ thi.

Bài tập vận dụng marketing trong doanh nghiêp năm 2024

Câu 1. Marketing ra đời:

  1. Trong nền sản xuất hàng hóa
  2. Nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa cung và cầu
  3. Ở tất cả các giai đoạn của quá trình sản xuất, từ khi nghiên cứu thị trường để nắm bắt nhu cầu cho đến cả sau khi bán hàng
  4. Tất cả các câu trên đều đúng (ĐÁP ÁN) Câu 2. Nhu cầu về Marketing xuất hiện khi:
  5. Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và khách hàng ngày càng gần gũi
  6. Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và khách hàng ngày càng xa (ĐÁP ÁN)
  7. Thị trường của doanh nghiệp ngày càng được mở rộng trong điều kiện toàn cầu hoá
  8. Thị trường của doanh nghiệp ngày càng thu hẹp do cạnh tranh Câu 3. Tư duy Marketing là tư duy:
  9. Bán những thứ mà doanh nghiệp có
  10. Bán những thứ mà khách hàng cần(ĐÁP ÁN)
  11. Bán những thứ mà đối thủ cạnh tranh không có
  12. Bán những thứ mà doanh nghiệp có lợi thế Câu 4. Hoạt động Marketing trong doanh nghiệp bắt đầu:
  13. Ngay sau khi bán sản phẩm cho khách hàng
  14. Trong và ngay sau khi bán sản phẩm cho khách hàng
  15. Trước khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm(ĐÁP ÁN)
  16. Ngay từ khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm Câu 5. Marketing đầu tiên được áp dụng
  17. Cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
  18. Cho các lĩnh vực phi thương mại
  19. Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng hoá tiêu dùng(ĐÁP ÁN)
  20. Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng hoá công nghiệp Câu 6. Điền vào chỗ trống “Marketing là một qui trình các hoạt động…nhu cầu, mong muốn của cá nhân hay tổ chức”.
  21. Nắm bắt, quản trị và thỏa mãn (ĐÁP ÁN)
  22. Quản trị, thỏa mãn và nắm bắt
  23. Thỏa mãn, quản trịvà nắm bắt
  1. Nắm bắt thỏa mãn và quản trị Câu 7. Có thể nói rằng:
  2. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
  3. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.(ĐÁP ÁN)
  4. Bán hàng bao gồm cả Marketing
  5. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng. Câu 8. Câu nào sau đây là đúng nhất?
  6. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó.(ĐÁP ÁN)
  7. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu vốn có của con người một cách tự nhiên
  8. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu của con người về các sản phẩm tự nhiên
  9. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người chinh phục thiên nhiên Câu 9. Mong muốn phù hợp với khả năng thanh toán của khách hàng là:
  10. Nhu cầu tự nhiên
  11. Sản phẩm
  12. Cầu của thị trường(ĐÁP ÁN)
  13. Hành vi của khách hàng Câu 10. Theo quan điểm Marketing thị trường là:
  14. Nhu cầu của khách hàng có khả năng thanh toán sẵn sàng muađể thoả mãn các nhu cầu(ĐÁP ÁN)
  15. Nơi xảy ra quá trình mua bán
  16. Hệ thống gồm những người mua và người bán và mối quan hệ cung cầu giữa họ
  17. Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định Câu 11. Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp:
  18. Là một trong các chức năng chính trong doanh nghiệp
  19. Giữ vai trò là cầu nối giữa thị trường và các chức năng khác
  20. Giữ vai trò là cầu nối giữa hoạt động của doanh nghiệp với thị trường
  21. Tất cả các vai trò trên(ĐÁP ÁN) Câu 12. Chức năng của marketing là:
  22. Tìm hiểu nhu cầu của thị trường và khách hàng
  23. Phân tích đối thủ cạnh tranh
  24. Sử dụng marketing hỗn hợp để tác động tới khách hàng
  25. Nhiều chức năng trong đó có các chức năng trên(ĐÁP ÁN) Câu 13. “Doanh nghiệp phải mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối” là quan điểm của Marketing định hướng về:
  26. Bán hàng
  27. Sản xuất(ĐÁP ÁN)
  28. Hoàn thiện sản phẩm
  29. Khách hàng Câu 14. Biện pháp của marketing hướng về khách hàng là:
  30. Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng và làm thoảmãn chúng(ĐÁP ÁN)
  31. Thúc đẩy bán hàng
  32. Nỗ lực hoàn thiện sản phẩm
  33. Mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối Câu 15. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào sau đây khi xây dựng chính sách Marketing:
  34. Mục tiêu của doanh nghiệp
  35. Sự thoả mãn của khách hàng
  36. Phúc lợi xã hội
  37. Tất cả những điều nêu trên.(ĐÁP ÁN) Câu 16. Chính sách khách hàng chú trọng cả 3 loại khách hàng mới, khách hàng cũ và đã mất là quan điểm của trường phái:
  38. Marketing cổ điển
  39. Marketing hiện đại(ĐÁP ÁN)
  40. Cả marketing cổ điển và hiện đại
  41. Một trường phái khác Câu 17. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Nghiên cứu môi trường và thị trường thị trường, (2) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thịtrường mục tiêu, (3) Hoạch định chương trình Marketing hỗn hợp, (4) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing. Quy trình đúng trong quá trình này là:
  42. (1) (2) (3) (4)(ĐÁP ÁN)
  43. (1) (3) (4) (2)
  44. (3) (1) (2) (4)
  45. (1) (3) (2) (4) Câu 18. Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao gồm các thành tố xếp theo thứ tự sau:
  1. Giá bán; chất lượng; phân phối; chăm sóc khách hàng.
  2. Sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc tiến(ĐÁP ÁN)
  3. Bán hàng; dịch vụ khách hàng; giá cả; bảo hành
  4. Bao bì; kênh phân phối; yếu tố hữu hình; quảng cáo. Câu 19. 4 C là 4 thành tố của chính sách marketing hỗn hợp dưới góc độ của:
  5. Nhà sản xuất/cung cấp dịch vụ.
  6. Khách hàng(ĐÁP ÁN)
  7. Trung gian phân phối
  8. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 20. Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng là ở:
  9. Xuất phát điểm của quy trình
  10. Ðối tượng phục vụ
  11. Công cụ thực hiện và mục tiêu
  12. Tất cả các điểm trên(ĐÁP ÁN)

Câu 21. Điền vào chỗ trống “Hệ thống thông tin Marketing là để thu thập, phân loại, phân tích,đánh giá và phân phối thông tin”.

  1. Thiết bị
  2. Thủ tục
  3. Thiết bị và các thủ tục
  4. Tập hợp con người, thiết bị và các thủ tục(ĐÁP ÁN) Câu 22. Thông tin marketing có vai trò:
  5. Trợ giúp cho quá trình quản trị marketing
  6. Trợ giúp quá trình làm việc nhóm marketing
  7. Là quyền lực và năng lượng của hoạt động marketing
  8. Gồm tất cả các vai trò trên(ĐÁP ÁN) Câu 23. Hệ thống nào sau đây không thuộc 4 hệ thống con của thông tin marketing:
  9. Các quyết định và truyền thông Marketing
  10. Lưu trữ và phân tích thông tin bên trong c Lưu trữ và phân tích thông tin bên ngoài
  11. Hệ thống nghiên cứu marketing(ĐÁP ÁN) Câu 24. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
  12. Thông tin tình báo cạnh tranh.
  13. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.(ĐÁP ÁN)
  14. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
  15. Thông tin từ các cơ quan nhà nước. Câu 25. Các báo cáo phản ánh các tiêu thụ sản phẩm, công nợ, vật tư, lao động… thuộc:
  16. Hệ thống thôn tin bên ngoài
  17. Hệ thống thông tin bên trong(ĐÁP ÁN)
  18. Hệ thống nghiên cứu marketing
  19. Hệ thống phân tích marketing Câu 26. Thu thập, phân tích thông tin rồi ra quyết định và đưa sản phẩm vào thị trường là cách tiếp cận của:
  20. Phương pháp mò mẫn
  21. Phương pháp nghiên cứu(ĐÁP ÁN)
  22. Phương pháp thăm dò
  23. Một phương pháp khác Câu 27. Trong các loại nghiên cứu sau, loại nào không phải làứng dụng của nghiên cứu Marketing?
  24. Nghiên cứu thị trường và sản phẩm
  25. Nghiên cứu về giá
  26. Nghiên cứu phân phối và quảng cáo
  27. Nghiên cứu về đạo đức xã hội(ĐÁP ÁN) Câu 28. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là:
  28. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
  29. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.(ĐÁP ÁN)
  30. Lập kế hoach hoặc thiết kế dự án nghiên cứu
  31. Thu thập dữ liệu Câu 29. Sau khi tổ chức thu thập thông tin xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
  32. Báo cáo kết quả thu được.
  33. Chuẩn bị và phân tích dữ liệu(ĐÁP ÁN)
  34. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
  35. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét. Câu 30. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
  36. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing(ĐÁP ÁN)
  37. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
  38. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
  39. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn. Câu 31. Mức độ nghiên cứu marketing cao nhất là:
  40. Nghiên cứu khám phá
  41. Nghiên cứu mô tả
  42. Nghiên cứu nhân quả(ĐÁP ÁN)
  43. Một loại nghiên cứu khác Câu 32. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
  44. Có tầm quan trọng thứ nhì
  45. Đã có sẵn từ trước đây (ĐÁP ÁN)
  46. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
  47. Không câu nào đúng. Câu 33. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?
  48. Quan sát, thảo luận, thửnghiệm và phỏng vấn(ĐÁP ÁN)
  49. Quan sát và phân tích dữ liệu có sẵn tại bàn
  50. Từ các dữliệu sẵn có bên trong và bên ngoài công ty
  51. Tất cả các cách nêu trên. Câu 34. Câu hỏi đóng là câu hỏi:
  52. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
  53. Kết thúc bằng dấu chấm câu
  54. Các phương án trả lời đãđược liệt kê ra từ trước(ĐÁP ÁN)
  55. Không đưa ra hết các phương án trả lời Câu 35. Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi là:
  56. Câu hỏi đóng
  57. Câu hỏi mở(ĐÁP ÁN)
  58. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.
  59. Câu hỏi cấu trúc. Câu 36. Phân tích dữ liệu tìm ra mối quan hệ giữa doanh thu và chi phí marketing là phương pháp:
  60. Phân tích khám phá
  61. Phân tích thực nghiệm
  62. Phân tích tương quan(ĐÁP ÁN)
  63. Phân tích thăm dò Câu 37. Quy trình của chuẩn bị và phân tích dữ liệu là:
  64. Hiệu chỉnh; Mã hóa, Nhập; Phân tích(ĐÁP ÁN)
  65. Mã hóa, Hiệu chỉnh; Nhập; Phân tích
  66. Mã hóa, Nhập; Hiệu chỉnh; Phân tích
  67. Nhập; Mã hóa; Hiệu chỉnh; Phân tích Câu 38. Lý do cơ bản của nghiên cứu thị trường cần chọn mẫu là:
  68. Không quan sát được toàn thị trường
  69. Tiết kiệm thời gian, chi phí
  70. Giảm bớt thiệt hại (nếu phá hủy sản phẩm)
  71. Tất cả các lý do trên(ĐÁP ÁN) Câu 39. Quy trình cần thực hiện khi tổ chức thu thập dữ liệu là:
  72. Khảo sát thử;Chọn nhân viên;Hướng dẫn; Giám sát
  73. Khảo sát thử; Hướng dẫn; Chọn nhân viên; Giám sát
  74. Chọn nhân viên; Khảo sát thử; Hướng dẫn; Giám sát
  75. Chọn nhân viên; Hướng dẫn; Khảo sát thử; Giám sát(ĐÁP ÁN) Câu 40. Điền vào chỗ trống “Môi trường Marketing là tổng hợp các yếu tố doanh nghiệp có ảnh hưởng đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp”.
  76. Bên trong
  77. Bên ngoài
  78. Bên trong và bên ngoài(ĐÁP ÁN)
  79. Bên trong hoặc bên ngoài Câu 41. Các yếu tố môi trường marketing thường mang lại:
  80. Các cơ hội hoặc nguy cơ đe dọa cho hoạt động marketing
  81. Các cơ hội cũng nhưnguy cơ đe dọa cho hoạt động marketing
  82. Cung cấp những thông tin cho công tác quản trị marketing
  83. Cả b và c(ĐÁP ÁN) Câu 42. Môi trường nào là cơ sở hợp thành thị trường của doanh nghiệp:
  84. Kinh tế
  85. Dân số
  86. Dân số và kinh tế(ĐÁP ÁN)
  87. Là một yếu tố khác Câu 43. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp?
  88. Các trung gian Marketing
  89. Khách hàng
  90. Tỷ lệ lạm phát hàng năm.(ĐÁP ÁN)
  91. Đối thủ cạnh tranh. Câu 44. Môi trường Marketing vĩ môđược thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
  92. Dân số
  93. Thu nhập của dân cư.
  94. Lợi thế cạnh tranh.(ĐÁP ÁN)
  95. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.

Câu 45. GDP, lạm phát, thất nghiệp... là các yếu tố thuộc môi trường nào?

  1. Thu nhập của dân cư
  2. Kinh tế(ĐÁP ÁN)
  3. Pháp luật
  4. Cạnh tranh Câu 46. Điền vào chỗ trống “Tín ngưỡng và các giá trị …… rất bền vững và ít thay đổi”.
  5. Nhân khẩu
  6. Sơ cấp
  7. Nhánh văn hoá
  8. Nền văn hoá(ĐÁP ÁN) Câu 47. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
  9. Không sản phẩm nào không chứa những yếu tố văn hoá.
  10. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
  11. Hoạt động marketing là phảiđiều chỉnh đúng với yêu cầu của văn hoá.(ĐÁP ÁN)
  12. Toàn cầu hoá làm cho văn hoá giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng. Câu 48. Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
  13. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
  14. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
  15. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.(ĐÁP ÁN)
  16. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp. Câu 49. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
  17. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
  18. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
  19. Cơ cấu của ngành kinh tế.(ĐÁP ÁN)
  20. Thay đổi quy mô hộ gia đình. Câu 50. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường tự nhiên:
  21. Công nghệ(ĐÁP ÁN)
  22. Khí hậu, thời tiết
  23. Vị trí địa lý
  24. Tài nguyên thiên nhiên Câu 51. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường pháp luật – chính trị:
  25. Các văn bản dưới luật
  26. Hệ thống chính sách của nhà nước
  27. Cơ chế điều hành của Chính phủ
  28. Quy mô và tốc độ tăng dân số(ĐÁP ÁN) Câu 52. Môi trường nào thường ảnh hưởng đến chuẩn mực hành vi của người tiêu dung?
  29. Kinh tế
  30. Dân số
  31. Văn hóa – xã hội(ĐÁP ÁN)
  32. Pháp luật Câu 53. Honda là đối thủ cạnh tranh nào của SYM trên thị trường xe gắn máy:
  33. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
  34. Đối thủ cạnh tranh hiện hữu(ĐÁP ÁN)c. Đối thủ cạnh tranh cung cấp sản phẩm thay thế
  35. Đối thủ cạnh tranh sản phẩm. Câu 54. Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia hỗ trợ cho doanh nghiệp trong các khâu khác nhau gọi là:
  36. Trung gian marketing(ĐÁP ÁN)
  37. Trung gian phân phối
  38. Nhà cung cấp
  39. Công chúng trực tiếp Câu 55. Thị trường có nhiều nhà cung cấp và các sản phẩm cung cấp ít nhiều có sự khác biệt là thị trường:
  40. Cạnh tranh hoàn hảo
  41. Cạnh tranh độc quyền(ĐÁP ÁN)
  42. Độc quyền nhóm
  43. Cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền Câu 56. Những tổ chức nào không phải là nhà cung ứng của doanh nghiệp?
  44. Cung cấp khách hàng(ĐÁP ÁN)
  45. Cung cấp nguyên, nhiên vật liệu
  46. Cung cấp máy móc thiết bị
  47. Cung cấp vốn, nguồn nhân lực Câu 57. Môi trường nội tại của doanh nghiệp là:
  48. Là các bộ chức năng trong doanh nghiệp
  49. Là văn hoá doanh nghiệp
  50. Là cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp
  51. Gồm nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên(ĐÁP ÁN) Câu 58. Trong các loại công chúng trực tiếp, doanh nghiệp cần phải đề phòng phản ứng của công chúng nào?
  52. Công chúng tìm kiếm
  53. Công chúng tích cực
  54. Công chúng phản ứng(ĐÁP ÁN)
  55. Công chúng tìm kiếm và công chúng phản ứng Câu 59. Phát biểu nào sau đây khôngđúng:
  56. Môi trường vĩ mô ảnh hưởng lên môi trường vi mô rồi tác động đến hoạt động marketing
  57. Môi trường vi mô có quan hệ trực tiếp đến hoạt động marketing
  58. Môi trường quốc tế có ảnh hưởng đến môi trường marketing
  59. Không có sự khác biệt giữa mức độ tác động của môi trường vĩ mô và vi mô(ĐÁP ÁN) Câu 60. Điền vào chỗ trống “Thị trường người tiêu dùng bao gồm những____mua sản phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình”.
  60. Cá nhân
  61. Hộ gia đình
  62. Tổ chức
  63. Cả a và b(ĐÁP ÁN) Câu 61. Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là:
  64. Các yếu tố kích thích
  65. Ý thức của người tiêu dùng
  66. Phản ứng đáp lại của người tiêu dùng(ĐÁP ÁN)
  67. Một vấn đề khác Câu 62. Nhóm yếu tố nào không phải là nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
  68. Các yếu tố cá nhân
  69. Các yếu tố tâm lý
  70. Các yếu tố xã hội
  71. Các yếu tố khuyến mại(ĐÁP ÁN) Câu 63. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
  72. Giai cấp
  73. Địa vị xã hội
  74. Tham khảo(ĐÁP ÁN)
  75. Địa lý

Câu 64. Yếu tố nào không thuộc nhóm các yếu tố cá nhânảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

  1. Địa vị xã hội(ĐÁP ÁN)
  2. Kinh tế.
  3. Tuổi tác.
  4. Lối sống. Câu 65. Nhận thức thuộc nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
  5. Yếu tố cá nhân
  6. Yếu tố tâm lý(ĐÁP ÁN)
  7. Yếu tố xã hội
  8. Yếu tố giá trị văn hóa Câu 66. Quá trình thông qua quyết định mua của người tiêu dùng gồm:
  9. 3 giai đoạn
  10. 4 giai đoạn
  11. 5 giai đoạn(ĐÁP ÁN)
  12. 6 giai đoạn Câu 67. Nhiệm vụ của marketing trong giai đọan đánh giá các phương án trong quá trình thông qua quyết định mua của ngừơi tiêu dùng là:
  13. Xác định tiêu chí lựa chọn của khách hàng là gì(ĐÁP ÁN)
  14. Cung cấp thông tin cho khách hàng
  15. Kích thích, tạo nhu cầu của khách hàng
  16. Xúc tiến bán hàng Câu 68. Câu nào không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa thị trường của tổ chức khác với thị trường người tiêu dùng?
  17. Số lượng khách hàng tổ chức thường ít nhưng lại mua với số lượng lớn
  18. Khách hàng là các tổ chức thường tập trung theo vùng địa lý
  19. Có nhiều người tham gia vào quá trình mua hàng của các tổ chức
  20. Các tổ chức mua hàng hóa, dịch vụ thường thiếu tính chuyên nghiệp so với người tiêu dùng.(ĐÁP ÁN) Câu 69. Nhóm nào sau đây không phải là nhóm khách hàng các tổ chức?
  21. Các doanh nghiệp
  22. Các tổ chức phi lợi nhuận
  23. Các cơ quan, tổ chức chính trị- xã hội
  24. Các hộ gia đình(ĐÁP ÁN) Câu 70. Tham mưu tác động đến quyết định lựa chọn cuối cùng trong quá trình mua hàng của các tổ chức là:
  25. Người quyết định
  26. Người ảnh hưởng(ĐÁP ÁN)
  27. Người đề xuất
  28. Người mua sắm Câu 71. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
  29. Các thuộc tính nổi bật.
  30. Các chức năng hữu ích
  31. Các giá trị tiêu dùng.
  32. Hình ảnh về nhãn hiệu.(ĐÁP ÁN) Câu 72. Bước đầu tiên trong quy trình mua hàng của các tổ chức là:
  33. Xác định vấn đề mua sắm(ĐÁP ÁN)
  34. Xác định tính năng hàng hóa
  35. Tìm hiểu người cung cấp
  36. Lựa chọn người cung cấp Câu 73. Quy trình mua hàng của các tổ chức thường trải qua mấy bước?
  37. 7 bước
  38. 8 bước(ĐÁP ÁN)
  39. 9 bước
  40. 6 bước Câu 74. Đặc thù của việc mua hàng của các cơ quan hành chính nhà nước là:
  41. Mua theo ngân sách
  42. Chịu sự kiểm toán, đánh giá của công chúng
  43. Quá trình mua trải qua nhiều thủ tục phức tạp
  44. Nhiều đặc thù, trong đó có (a), (b) và (c).(ĐÁP ÁN) Câu 75. Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện nhiều nhất trong hành vi người tiêu dùng nào sau đây?
  45. Sống độc thân
  46. Kết hôn nhưng chưa có con
  47. Con cái con nhỏ
  48. Con cái đã thành niên(ĐÁP ÁN) Câu 76. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau?
  49. Trong cùng một đoạn thị trường, khách hàng có tính đồng nhất về sở thích
  50. Càng chia nhỏ thị trường thì chi phí sản xuất cho mỗi đoạn thị trường càng thấp
  51. Tính đồng nhất càng cao thì chi phí sản xuất cho mỗi đoạn thị trường càng thấp
  52. Trong cùng một đoạn thị trường, khách hàng có phản ứng tương tự đối với các thành tố Marketing hỗn hợp.(ĐÁP ÁN) Câu 77. Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh trong một ngành với mức tiêu thụ hàng hoá trong năm của doanh nghiệp X là 80.000USD, Y là 75.000USD và Z là 45.000USD. Thịphần của doanh nghiệp Y sẽ là:
  53. 40%
  54. 42,5%
  55. 37,5%(ĐÁP ÁN)
  56. 35% Câu 78. Điều kiện để phân đoạn thị trường là:
  57. Phải có sự khác nhau về nhu cầu giữa các nhóm khách hàng khác nhau
  58. Phải đo lường được về quy mô và hiệu quả kinh doanh của đoạn thị trường
  59. Nhu cầu của khách hàng trong đoạn thị trường phải đủ lớn để có khả năng sinh lời
  60. Nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên(ĐÁP ÁN) Câu 79. Nếu một doanh nghiệp không thực hiện phân đọan thị trường, được gọi là:
  61. Marketing đại trà(ĐÁP ÁN)
  62. Marketing sản phẩm
  63. keting mục tiêu
  64. tất cả câu trên đều sai Câu 80. Phân đọan thị trường, giúp:
  65. Lựa chọn thì trường mục tiêu
  66. Đápứng cao nhất nhu cầu khách hàng
  67. Phân bố các nguồn lực có hiệu quả
  68. Tất cả các tác dụng trên(ĐÁP ÁN) Câu 81. Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ thểtrong tiêu thức nào sau đây để phân đoạn thị trường người tiêu dùng?
  69. Địa lý
  70. Nhân khẩu học
  71. Tâm lý học(ĐÁP ÁN)
  72. Hành vi

Câu 82. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường người tiêu dùng ngoại trừ:

  1. Tuổi tác
  2. Thu nhập
  3. Giới tính
  4. Lối sống(ĐÁP ÁN) Câu 83. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
  5. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức giống như người tiêu dùng
  6. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức thường đơn giản hơn người tiêu dùng(ĐÁP ÁN)
  7. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức thường phức tạp hơn người tiêu dùng
  8. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ và người tiêu dung hòan tòan khác nhau Câu 84. Mô tả khác biệt là công việc của giai đọan nào trong các bước phân đoạn thị trường?
  9. Chọn tiêu chí phân đoạn
  10. Khám phá các phân đoạn(ĐÁP ÁN)
  11. Đánh giá kết quả phân đoạn
  12. Xác định tổng thị trường Câu 85. Đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất là đoạn thị trường có:
  13. Tốc độ tăng trưởng cao
  14. Mức lợi nhuận cao
  15. Mức độ cạnh tranh thấp và các kênh phân phối không yêu cầu cao
  16. Tất cả các yếu tố trên(ĐÁP ÁN) Câu 86. Chọn một số đoạn thị trường phù hợp để nhắm tới được gọi là:
  17. Chuyên môn hóa theo thị trường
  18. Chuyên môn hóa chọn lọc(ĐÁP ÁN)
  19. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
  20. Tập trung vào một đoạn thị trường để kinh doanh một loại sản phẩm Câu 87. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường:
  21. Mức tăng trưởng của thị trường
  22. Quy mô của thị trường
  23. Phù hợp với ý muốn của doanh nghiệp(ĐÁP ÁN)
  24. Mức độ cạnh tranh của thị trường Câu 88. Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp phẩm là thị trường gồm:
  25. Tất cả các khách hàng có khả năng thanh toán
  26. Tất cả các khách hàng có nhu cầu về sản phẩm
  27. Tất cả các khách hàng có mong muốn mua sản phẩm
  28. Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn và phù hợp với khả năng cuả doanh nghiệp (ĐÁP ÁN) Câu 89. Doanh nghiệp thực hiện 1 chương trình marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ thị trường là chiến lược:
  29. Marketing phân biệt
  30. Marketing không phân biệt(ĐÁP ÁN)
  31. Marketing tập trung
  32. Marketing hỗn hợp Câu 90. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:
  33. Chiến lược Marketing phân biệt
  34. Chiến lược Marketing không phân biệt
  35. Chiến lược Marketing tập trung(ĐÁP ÁN)
  36. Chiến lược phát triển sản phẩm. Câu 91. Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp cần xem xét những vấn đề nào?
  37. Nhu cầu về sản phẩm của khách hàng
  38. Các đặc tính của sản phẩm mà khách hàng ưa chuộng
  39. Những lợi thế của doanh nghiệp
  40. Tất cả các vấn đề trên(ĐÁP ÁN) Câu 92. Đáp ứng các đặc tính và lợi ích sản phẩm của khách hàng mục tiêu là loại định vị nào:
  41. Dựa vào các đặc tính của sản phẩm(ĐÁP ÁN)
  42. Thông qua các hìnhảnh về khách hàng
  43. Theo đối thủ cạnh tranh
  44. Theo chất lượng/giá cả Câu 93. Nội dung nào sau đây của định vị là quan trọng nhất?
  45. Định vị đặc tính sản phẩm(ĐÁP ÁN)
  46. Định vị dịch vụ sản phẩm
  47. Định vị nhân sự cung cấp cho sản phẩm
  48. Tùy theo lọai sản phẩm Câu 94. Các doanh nghiệp đứng đầu thị trường thường chọn chiến lược định vị nào:
  49. Củng vị trí trong tư tưởng khách hàng(ĐÁP ÁN)
  50. Tìm kiếm một vị trí trong tư tưởng khách hàng
  51. Phá định vị hay tái định vị đối thủ cạnh tranh
  52. Câu lạc bộ độc quyền Câu 95. Xác định vị trí của sản phẩm cạnh tranh là bước thứ mấy trong quy trình định vị?
  53. Thứ nhất(ĐÁP ÁN)
  54. Thứ hai
  55. Thứ ba
  56. Thứ tư Câu 96. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của … về các thuộc tính quan trọng của nó.
  57. Khách hàng.(ĐÁP ÁN)
  58. Người sản xuất.
  59. Người bán buôn.
  60. Người bán lẻ Câu 97. Trong thông báo tuyển sinh năm học 2008 của một trường Đại học có câu: “Trải qua hơn 15 năm từkhi thành lập đến nay, chúng tôi luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:
  61. Quảng cáo đơn thuần
  62. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng
  63. Định vị hình ảnh của trường trong xã hội.(ĐÁP ÁN)
  64. Xác định mục tiêu của trường. Câu 98. Tiêu thức nào không thuộc nhóm dịch vụ hỗ trợ trong các tiêu thức định vị sản phẩm?
  65. Tư vấn, lắp đặt, giao hàng
  66. Kiểu dáng, tiện lợi(ĐÁP ÁN)
  67. Bảo hành
  68. Chế độ phân phối, giao hàng Câu 99. Các nhà sản xuất điện thoại ngày nay, định vị sản phẩm điện thoại dựa trên:
  69. Một thuộc tính
  70. Hai thuộc tính
  71. Đa thuộc tính(ĐÁP ÁN)
  72. Không câu nào đúng Câu 100. Định vị sản phẩm vận chuyển hành khách của Jetstar-Pacific là dựa vào:
  73. Giá
  74. Mức độ dịch vụ cung cấp cho khách hàng
  75. Cả (a) và (b)(ĐÁP ÁN)
  76. Nhiều yếu tố, trong đó có (a) và (b)
Trên đây là 100 câu trắc nghiệm Marketing căn bản. Hy vọng bài viết này sẽ đem lại cho bạn nhiều kiến thức và kinh nghiệm ôn thi môn học này nhé!! Chúc các bạn học tốt <3