Bài thuyết trình tiếng Anh về shopping
Hiện nay, việc shopping đã không còn quá xa lạ với tất cả mọi người. Theo sự tiến bộ của thời đại, việc shopping hiện nay không chỉ đơn giản là mua sắm vật dụng mà còn liên quan đến nhiều yếu tố khác. Ngoài ra, việc mua sắm hiện nay còn được mở rộng giữa các quốc gia với nhau. Vì vậy, khi nắm vững những từ vựng về shopping sẽ giúp bạn xử lý tình huống này. Show
Bạn đã từ muốn mua một món hàng ở một cửa hàng nước ngoài nhưng không biết nên diễn đạt thế nào? Hãy cùng Topica Native tham khảo ngay bài viết “Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Shopping” ngay dưới đây nhé. Xem thêm: 1. Những từ vựng tiếng Anh chủ đề mua sắm cần biếtChúng ta hãy cùng tìm hiểu về các từ vựng shopping trong tiếng Anh nhé! Từ vựng tiếng Anh về shopping – sự vật không gian trong khu mua sắm
Từ vựng về các loại cửa hàng trong tiếng Anh
BẠN ĐÃ SẴN SÀNG ĐỂ CẢI THIỆN KỸ NĂNG GIAO TIẾP TIẾNG ANH? Ngay bây giờ, hãy kết nối với Topica Native để gặp các giáo viên bản xứ từ Âu, Mỹ, Úc. Với HƠN 17 NĂM KINH NGHIỆM trong việc phát triển giáo dục trực tuyến, chúng tôi tự tin xây dựng lộ trình học Tiếng Anh cá nhân hiệu quả nhất cho bạn. Từ vựng tiếng Anh về hoạt động thanh toán khi shopping
Hoạt động thanh toán là một quá trình quan trọng, không thể thiếu của shopping. 2. Từ vựng về shopping online
3. Từ vựng chủ đề mua sắm trong IELTSTừ vựng IELTS chủ đề shopping
Từ vựng mô tả giá đắt
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. Từ vựng mô tả giá rẻ
Từ vựng liên quan khác về giá
Từ vựng IELTS chủ đề cửa hàng, sản phẩm
Ví dụ: Electronic commodities such as computers and equipment have fallen dramatically in price since their introduction to the market.
Ví dụ: The use of carrier bags in stores should be limited to prevent its harmful impact on the environment.
Ví dụ: There’s a new Mexico restaurant opening on the high street.
Ví dụ: A double room costs $52 per night, but less if you have a loyalty card.
Ví dụ: When I said I needed to go away and think about it before buying the car, the salesman tried the hard sell on me.
Ví dụ: The store down the street has all the kitchen essentials you need like pots and pans at a very reasonable price.
4. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong hoạt động shoppingVới những đoạn hội thoại dưới đây, bạn cũng có thể tự luyện nói tiếng Anh theo chủ đề shopping. Đoạn hội thoại tiếng Anh về shopping tại cửa hàng tạp hóa, siêu thịNhân viên cửa hàng
Khách hàng
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. Đoạn hội thoại tiếng Anh về chủ đề shopping tại cửa hiệu quần áo Nhân viên cửa hàng
Khách hàng
Những câu hỏi tiếng Anh về shopping thông dụng
Đoạn hội thoại giao tiếp chủ đề shopping minh họaShop Assistant: What can I help you? (Tôi có thể giúp gì cho quý khách ạ) Customer: I am looking for a T-shirt. (Tôi đang tìm kiếm một chiếc áo thun) Shop Assistant: We have lots of t-shirts on the second floor. Let me help you. (Chúng tôi có rất nhiều áo thun ở tầng 2. Để tôi chỉ giúp bạn.) Customer: Ok. (Vâng) Customer: Can I try this on? (Tôi thử nó được không?) Shop Assistant: Of course, the fitting room is right here. (Đương nhiên rồi, phòng thử đồ ở ngay đây.) Customer: I think I need a smaller size. (Tôi nghĩ tôi cần một size nhỏ hơn.) Shop Assistant: Yes, wait a minute. Here you are. This is a small one. (Có chứ, phiền quý khách đợi một chút. Đây ạ. Đây là chiếc nhỏ hơn.) Customer: Excuse me! How much is it? (Xin lỗi, nó bao nhiêu tiền vậy?) Shop Assistant: It’s 50$ (Nó có giá 50$ ạ.) Customer: I will take this one. (Tôi sẽ mua chiếc áo này.) Shop Assistant: How would you like to pay for it? (Quý khách muốn thanh toán theo hình thức nào ạ?) Customer: I pay by cash? (Tôi trả bằng tiền mặt) Shop Assistant: Yes. Thank you. (Được chứ ạ, cảm ơn quý khách.) 5. Video học tiếng Anh giao tiếp chủ đề mùa sắp6. Cách học từ vựng mua sắm hiệu quảPhương pháp học từ vựng qua chuyện chêmNguyên lý: chêm những từ vựng tiếng Anh về mua sắm vào các câu chuyện được sáng tạo ra sao cho phù hợp về mặt ngữ nghĩa. Hãy xem ví dụ dưới đây: “Hôm qua, tôi đã tới a corner shop để mua sắm quần áo. Khi bước vào cửa hàng tôi đã thấy có rất nhiều sản phẩm mới được đặt trong shop window. Có rất nhiều hàng giảm giá được treo ở trên Shelf. Tôi chọn một chiếc váy và đi vào fitting room để thử đồ. Chiếc váy rất đẹp và tôi đã quyết định mua nó. Casher đưa cho tôi chiếc bill và hỏi tôi trả bằng cash hay card. Tôi đã chọn thanh toán bằng cash, sau đó casher change tiền cho tôi. Khi tôi ra về, Manager đã hỏi tôi về trải nghiệm, và tặng tôi một coupon.” Các cụm từ được chêm:
Học qua hoàn cách của câu chuyệnBạn có thể học từ vựng bằng cách tự tưởng tượng ra một câu chuyện nào đó về mua sắm và dùng những từ vựng để diễn tả nó thành một đoạn văn. Học cách này, bạn vừa có thể học từ vựng, vừa có thể học viết đoạn văn nữa đấy. Học bằng thẻ ghi nhớĐây là phương pháp học phổ biến nhất của môn tiếng Anh. Với cách học này, bạn ghi từ vựng và phiên âm vào một mặt của thẻ, mặt còn lại ghi nghĩa tiếng Việt. Sau đó, bạn xếp thẻ lại cùng một mặt và học lần lượt. Khi học thẻ đầu tiên, bạn nhìn vào một mặt và thử xem mình có nhớ được mặt còn lại không. Nếu không nhớ hãy lật lại xem, nhẩm đi nhẩm lại nhiều lần trong đầu để nh rồi mới qua thẻ khác. Học thông qua hình ảnhHọc qua hình ảnh là cách học hiệu quả nhất. Vì đầu óc mình thường “thích thú” với những thứ nhiều màu sắc nên việc học qua hình ảnh sẽ giúp não dễ dễ hình dung và tiếp thu thông tin hơn. 7. Bài nói tiếng Anh về chủ đề shoppingWhat I love to do in my free time costs me a big amount of money, and it is shopping. Since I was a kid, my mother has been taking me to the markets and supermarkets with her, so I had many chances to pick up the goods that I liked. It has gradually become my hobby without me realizing, and now I love to spend my free time wandering in the malls and window shops. I love to observe and buy everything, not just clothes or some certain goods. My friends usually ask me to buy them something whenever they know that I will go to the mall, and it is the thing that I am happy to help. The beginning of the month is my favorite time, because it is when my family goes to the supermarket to buy necessary stuff for the whole month. I always volunteer in that activity with my mother, and we usually spend half of a day in there. I love the feeling of going along the aisles of countless brands of goods, choosing the best type of shampoo, or picking up the freshest fruits. Although later the bill will sometimes hurt my heart, I still think it is worth it. I am very aware of my financial status, and most of the time I just walk around and look at the shops without buying anything. My dream is to be a very rich person, so that I can continue shopping without worrying about my wallet. Bài dịchĐiều tôi thích làm trong thời gian rảnh rỗi tiêu tốn của tôi một khoảng tiền lớn, và đó là sở thích mua sắm. Kể từ khi còn nhỏ, mẹ tôi đã dẫn tôi theo khi đi chợ hoặc siêu thị, vậy nên tôi đã có cơ hội chọn những món hàng mà tôi thích. Nó dần dần trở thành sở thích của tôi mà tôi không nhận ra, và bây giờ tôi thích dành thời gian rảnh của mình để lang thang trong những trung tâm thương mại và ngắm nhìn những gian hàng trưng bày. Tôi thích quan sát và mua tất cả mọi thứ, không chỉ có quần áo hay một mặt hàng cố định nào. Bạn bè hay nhờ tôi mua giúp họ thứ gì đó bất cứ khi nào họ biết tôi sẽ đến trung tâm thương mại, và đó là một việc tôi rất vui vẻ khi làm giúp. Đầu tháng là khoảng thời gian mà tôi thích nhất, bởi vì đó là khi gia đình tôi đến siêu thị để mua những thứ cần thiết cho suốt cả tháng. Tôi luôn xung phong trong hoạt động đó với mẹ của tôi, và chúng tôi thường dành cả nửa ngày trong đó. Tôi thích cảm giác đi dọc xuống những lối đi có vô số nhãn hiệu hàng hóa, chọn loại dầu gội đầu tốt nhất, hoặc lấy những loại trái cây tươi ngon nhất. Mặc dù sau đó hóa đơn thanh toán đôi khi làm tôi đau tim, nhưng tôi vẫn nghĩ điều đó là xứng đáng. Tôi rất có nhận thức về tình hình tài chính của bản thân, và hầu hết thời gian tôi chỉ đi lòng vòng và ngắm nhìn các cửa hàng mà không mua gì cả. Ước mơ của tôi là trở thành một người giàu có để tôi có thể tiếp tục đi mua sắm mà không phải lo lắng về ví tiền của mình. 8. Bài viết về shopping bằng tiếng AnhMy favorite hobby is shopping with my friends. My sister takes me to the mall all the time with my friends and hers. When we get to the mall she lets us do what we want. I always take my friends with me when ever I go shopping! Our favorite stores are The Sock Shop, American Eagle, Aeoropostal, Rue 21, And Hot Topic. We shop for about an hour then we go to the Pretzel Maker, it is the best! We always get the same thing pretzel bites with a strawberry banana smoothie! It is the best! Last time we went, we got in the hurricane simulator! Two hours of doing our hair for nothing. But it was so much fun. My mom tries to take me shopping but I don’t like to shop with her. My mom says she likes to shop but she really doesn’t. My sister loves to shop if she had all the money in the world, that is all she would do. Now she sells jewelry and pants so she buys them from her self and the company she works for. My dad doesn’t like us shopping because we use up all his money. He says if we want to shop so much then we need to get jobs. I really like holidays because I get to shop a lot. But I don’t get to shop for myself. And that is my favorite hobby! Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. Bản dịchSở thích yêu thích của tôi là mua sắm với bạn bè của tôi. Chị gái của tôi đưa tôi đến trung tâm thương mại tất cả các thời gian với bạn bè của tôi và của chị ấy. Khi chúng tôi đến trung tâm thương mại, chị ấy cho phép chúng tôi làm những gì chúng tôi muốn. Tôi luôn đi cùng những người bạn của mình khi tôi đi mua sắm! Cửa hàng yêu thích của chúng tôi là The Sock Shop, American Eagle, Aeropostale, Rue 21 và Hot Topic. Chúng tôi mua sắm khoảng một giờ sau đó chúng tôi đi đến cửa hàng bán bánh quy Pretzel Maker, đó là nơi làm ngon nhất! Chúng tôi luôn luôn có được những thứ ăn tương tự ăn cùng bánh quy pretzel như một sinh tố chuối dâu tây! Nó là tốt nhất! Lần cuối chúng tôi đi, chúng tôi đã nhận được trong một cơn bão! Hai giờ làm tóc của chúng tôi không có gì. Nhưng nó rất vui. Mẹ tôi cố gắng đưa tôi đi mua sắm nhưng tôi không thích đi mua sắm với mẹ. Mẹ tôi nói rằng bà ấy thích mua sắm nhưng thực sự thì không. Chị gái tôi thích mua sắm nếu cô ấy có đủ tiền trên thế giới, đó là tất cả những gì chị ấy sẽ làm. Bây giờ chị ấy bán đồ trang sức và quần nên chị ấy mua chúng từ bản thân và công ty chị ấy đang làm việc. Bố tôi không thích mua sắm vì chúng tôi thường tiêu hết tiền của ông. Ông nói nếu chúng tôi muốn mua sắm nhiều thì chúng tôi cần kiếm việc làm. Tôi thực sự thích ngày nghỉ lễ bởi tôi được mua sắm rất nhiều. Nhưng tôi không tự mua cho mình. Và đó là sở thích yêu thích của tôi! Trên đây là từ vựng tiếng Anh theo chủ đề shopping cũng như mẫu câu giao tiếp, đoạn hội thoại ứng dụng. Hi vọng bạn sẽ tích lũy được thêm nhiều vốn từ vựng chủ đề shopping. Hãy luôn kiên trì học tập nhé, bởi tiếng Anh vô cùng rộng lớn và còn nhiều chủ đề thú vị khác đang chờ bạn khám phá đấy. Bạn có muốn chinh phục tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm? Bắt đầu ngay nhé! |