Breakfast of champions nghĩa là gì

1. Today's breakfast is the unrecognizable English breakfast.

Bữa sáng hôm nay là điểm tâm kiểu Anh không- thể- nào- nhận- ra- được.

2. She brought breakfast.

Cổ đem bữa sáng.

3. Dessert for breakfast?

Buổi sáng ăn tráng miệng hả?

4. Breakfast is served.

Bữa sáng đã được phục vụ.

5. The breakfast nook?

Trong xó xỉnh nào phải không?

6. Hey, it's breakfast.

Bữa sáng này.

7. Breakfast of champions.

Bữa sáng của các nhà vô địch.

8. What's for breakfast?

Bữa sáng có gì?

9. Pizza for breakfast.

Pizza làm bữa sáng.

10. Breakfast out of bed.

Bữa ăn sáng bên ngoài giường ngủ.

11. Occasionally served as breakfast meat.

Thịt của nó thường được sử dụng làm bữa ăn lễ hội.

12. Mayuko eats bread for breakfast.

Mayuko ăn bánh mì cho bữa sáng.

13. And those are for breakfast.

Còn mấy cái này cho bữa sáng.

14. Seven Impossible Things before Breakfast.

Trong 7 ngày không tìm đồ ăn lên men — Ex.

15. Arise for a nutritious breakfast!

Dậy để ăn bữa sáng đầy dinh dưỡng nào!

16. Kids, we said after breakfast.

Mấy đứa, chúng ta đã nói sau bữa ăn sáng rồi mà?

17. That doesn't buy me breakfast?

Thế chẳng được nổi bữa ăn sáng à?

18. Looks like she's ordering breakfast.

Trông như cô ta đang gọi đồ ăn sáng.

19. I'm not a bed and breakfast.

Tôi không phải là giường ngủ và bữa sáng đâu.

20. Sex for dinner, death for breakfast.

Tình dục và cái chết như bữa sáng, bữa chiều.

21. Hey, right in time for breakfast

Này, vừa kịp bữa ăn sáng

22. You won't have time for breakfast!

Đến giờ ăn sáng rồi

23. Let me buy us some real breakfast.

Cho tôi mời cô một bữa sáng hẳn hoi nhé.

24. And the assassin was at the breakfast.

Và kẻ ám sát đã thế chỗ hắn tại bữa tiệc.

25. Some eat it as a breakfast food.

Một số người sử dụng nó như là một chất bổ sung chế độ ăn uống.

26. French fries are not a breakfast food.

Khoai tây chiên không nên dùng làm món ăn điểm tâm.

27. But she would rather wait until breakfast.

Có lúc cô ta không có đủ thời giờ để nghỉ trưa.

28. You see, we haven't eaten since breakfast.

Các anh thấy đó, chúng tôi vẫn chưa ăn gì kể từ bữa sáng.

29. Lip's drinking his breakfast, lunch, and dinner.

Lip say khướt từ bữa sáng, đến bữa chiều rồi bữa tối.

30. Now I sharpened this blade before breakfast.

Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng.

31. We'll be seeing each other at breakfast.

Chúng ta sẽ được nhìn thấy nhau tại bữa ăn sáng.

32. Earl Grey, Indian Breakfast, Ceylan and cookies!

Trà Earl Grey, đồ ăn thổ dân, bánh quy!

33. Mom, Fried rice and breakfast at this table

Mẹ, bàn này cơm rang và đồ ăn sáng nhé.

34. Been making the girls breakfast in the morning.

Làm bữa sáng cho mấy cô con gái đó mà.

35. I thought the trunks went outside before breakfast.

Chị nghĩ rương phải được chuyển ra xe trước bữa sáng mà.

36. So I'm just gonna grab a healthy breakfast-

Nên giờ tôi chỉ việc ăn một bữa sáng bổ dưỡng...

37. Anyone else want some Wild Hog for breakfast?

Có ai muốn thịt cừu cho bữa sáng nào? Yee-ha!

38. Isn't it nice he'll be joining us for breakfast?

Có nó để cùng ăn sáng thì hay nhỉ?

39. Marmite is a breakfast spread beloved of the British.

Thực ra nó là một loại bơ yêu thích cho bữa sáng của người Anh.

40. I want you to go buy groceries for breakfast.

Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng.

41. With the dawn came the gulls looking for breakfast.

Bình minh lên cùng với những con mòng biển tìm kiếm bữa sáng.

42. It does seem a bit like cocktails before breakfast.

Nó có vẻ một chút như cocktail trước bữa ăn sáng.

43. Usually, either breakfast or lunch is the largest meal.

Thường thì hoặc là bữa sáng hoặc là bữa trưa ăn nhiều nhất.

44. I gave you kisses for breakfast, lunch, and supper.

Anh đã tặng cho em những nụ hôn cho bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.

45. Family breakfast, no one bothers to invite the padre.

Bữa sáng gia đình, không ai thèm mời bố già đến.

46. Like sharing an ordinary breakfast and dinner with someone.

Không thể cùng với ai đó chia sẻ buổi sáng sớm và ban đêm đơn giản.

47. Your mom spent a lot of time making that breakfast!

Mẹ mày đã bỏ rất nhiều thời gian để làm bữa sáng đó!

48. I'd like breakfast in my room at 9:00, please.

Tôi muốn bữa ăn sáng đến phòng lúc 9:00.

49. Looks like me and Vincent caught you boys at breakfast.

Có vẻ như tao và Vincent cắt ngang bữa ăn sáng của tụi bây.

50. Better go across the street and get yourself some breakfast.

Hãy qua bên kia đường và kiếm gì ăn sáng đi.

Meaning: champions 'tʃæmpjən

n.

someone who has won first place in a competitionsomeone who fights for a causea person who backs a politician or a team etc.someone who is dazzlingly skilled in any field

v.

protect or fight for as a champion

adj.

holding first place in a contest

An acrid acclaim for aliment or alcohol that is about advised unhealthy, abnormally back one consumes it for breakfast or aboriginal in the day. Taken from the announcement byword for Wheaties cast cereal, accepted for featuring arresting athletes on its packaging. Ah, beer. The breakfast of champions! Don't beating it, man. Cold pizza is the breakfast of champions.Learn more: breakfast, of
n. a aboriginal alcoholic alcohol of the day, taken in the morning, instead of breakfast. [Collegiate.] He calls it the breakfast of champions. I alarm it a bad assurance of article out of hand. Learn more: breakfast, of
Learn more:

Dictionary

Photo by Wil Stewart on Unsplash.

'Breakfast of champions' = bữa sáng của nhà vô địch -> "lời khen" châm biếm/hài hước đối với những đồ ăn/món ăn có hại [không có lợi] cho sức khỏe [bia, pizza...] -> chắc chỉ 'nhà vô địch'/siêu nhân mới ăn/uống được như thế :]

Ví dụ

The egg shakshuka with feta and naan bread followed by the Oreo pancakes is without doubt a breakfast of champions.

The country-fried pork chop breakfast at Blueberry Hill Pancake House [multiple locations] with hash browns and eggs is the true breakfast of champions.

After ten years of serving kids the most important meal of the day, the Kickstart Breakfast [of champions] programme has reached a new milestone of 30 million meals.

The Templeton has a jukebox, free-range egg omelettes, bacon, and even a little box of Kellogg’s cereal if you’re into something simple. This is the perfect place to cozy in for a breakfast of champions [the kind your mom used to make]. Open at 8:30 am daily.

Phạm Hạnh

Bài trước: "May the best man win" nghĩa là gì?

Bất ngờ với bữa sáng trên giường

Chỉ số Waffle House nghĩa là gì?

Video liên quan

Chủ Đề