Chức tiết độ sứ là gì

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

tiết độ sứ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tiết độ sứ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tiết độ sứ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiết độ sứ nghĩa là gì.

- Chức quan to ở Việt Nam cổ đại, cầm binh quyền trong cả nước, thường do hoàng đế Trung Quốc phong cho hay thừa nhận: Năm 905, Khúc thừa Dụ tự xưng là tiết độ sứ sau khi quét sạch quân Đường.
  • Tri Thuỷ Tiếng Việt là gì?
  • Tân Kiểng Tiếng Việt là gì?
  • Thuận Nghĩa Hoà Tiếng Việt là gì?
  • sơn hải Tiếng Việt là gì?
  • Tam Phủ Tiếng Việt là gì?
  • nhãn quan Tiếng Việt là gì?
  • Tuyên Nghĩa Tiếng Việt là gì?
  • ngổn ngang gò đống kéo lên Tiếng Việt là gì?
  • răng sữa Tiếng Việt là gì?
  • Suối Giàng Tiếng Việt là gì?
  • bẩm sinh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiết độ sứ trong Tiếng Việt

tiết độ sứ có nghĩa là: - Chức quan to ở Việt Nam cổ đại, cầm binh quyền trong cả nước, thường do hoàng đế Trung Quốc phong cho hay thừa nhận: Năm 905, Khúc thừa Dụ tự xưng là tiết độ sứ sau khi quét sạch quân Đường.

Đây là cách dùng tiết độ sứ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiết độ sứ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Các câu hỏi tương tự

- Chức quan to ở Việt Nam cổ đại, cầm binh quyền trong cả nước, thường do hoàng đế Trung Quốc phong cho hay thừa nhận: Năm 905, Khúc thừa Dụ tự xưng là tiết độ sứ sau khi quét sạch quân Đường.


 Chức quan đứng đầu đạo, có nguồn gốc từ thời nhà Đường [Tang; 618 - 907], Trung Quốc.

Ý nghĩa của từ tiết độ sứ là gì:

tiết độ sứ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiết độ sứ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiết độ sứ mình


21

  9


Tiết độ sứ [節度使] là chức quan đứng đầu đạo, có nguồn gốc từ thời nhà Đường, Trung Quốc, bắt đầu từ khoảng năm 710-711, nhằm mục đích ngăn ch� [..]


20

  13


Chức quan to ở Việt Nam cổ đại, cầm binh quyền trong cả nước, thường do hoàng đế Trung Quốc phong cho hay thừa nhận. | : ''Năm.'' | : ''905,.'' | : ''Khúc thừa.'' [..]


18

  14


Chức quan to ở Việt Nam cổ đại, cầm binh quyền trong cả nước, thường do hoàng đế Trung Quốc phong cho hay thừa nhận: Năm 905, Khúc thừa Dụ tự xưng là tiết độ sứ sau khi quét sạch quân Đường.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Tiết độ sứ ban đầu là chức võ quan cai quản quân sự một phiên trấn có nguồn gốc vào thời nhà Đường, Trung Quốc khoảng năm 710-711 nhằm đối phó với các mối đe dọa từ bên ngoài. Dần dần theo dòng thời gian, Tiết độ sự kiêm quản hành chính, tài chính địa phương và cuối cùng trở thành lãnh chúa cha truyền con nối.

Việc Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ xưng là Tiết độ sứ có ý nghĩa gì?

-> Nước ta là nước có quyền độc lập, tự chủ riêng , không phải là một nước nhỏ thuộc ách thống trị của nhà Đường

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˧˥ ɗo̰ʔ˨˩˧˥tiə̰k˩˧ ɗo̰˨˨ ʂɨ̰˩˧tiək˧˥ ɗo˨˩˨ ʂɨ˧˥
tiət˩˩ ɗo˨˨ ʂɨ˩˩tiət˩˩ ɗo̰˨˨ ʂɨ˩˩tiə̰t˩˧ ɗo̰˨˨ ʂɨ̰˩˧

Định nghĩaSửa đổi

tiết độ sứ

  1. Chức quan to ở Việt Nam cổ đại, cầm binh quyền trong cả nước, thường do hoàng đế Trung Quốc phong cho hay thừa nhận. Năm. 905,. Khúc thừa. Dụ tự xưng là tiết độ sứ sau khi quét sạch quân. Đường.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]


Video liên quan

Chủ Đề