Come round to là gì

[Ngày đăng: 03-03-2022 19:55:04]

Come around trạng thái thay đổi suy nghĩ thường là để đồng ý với quan điểm của người khác sau khi không đồng ý với nó lúc đầu.

Come around  /kʌm,əˈraʊnd/: đi quanh, đi vòng, đến thăm.

It means: usually to agree with someone else's point of view after disagreeing with it at first.

Có nghĩa là thường đồng ý với quan điểm của người khác sau khi không đồng ý với quan điểm đó.

To visit sb or a place, to come to sb’s home to see them for a short time.

Thăm 1 ai đó hoặc 1 nơi, đến nhà ai đó để thăm họ trong khoảng thời gian ngắn.

Ex: Do you want to come round for lunch?

Bạn có muốn đi ăn trưa lát không?

To arrive, to happen at the usual time.

Đến; xảy ra vào thời gian thường lệ.

Ex: I can’t believe Christmas has come round again!

Tôi không thể tin được là Giáng Sinh lại đến nữa rồi!

To move among a group of people in order to give them sth.

Di chuyển giữa nhóm người để cho họ sth.

Ex: The waiters came came round with drinks.

Những người phục vụ đã đi vào giữa mọi người để châm nước cho khách uống.

To agree to sth that you were against before; to change your opinion about sth.

Đồng ý sth mà bạn phản đối trước đó; thay đổi ý kiến của bạn về sth.

Ex: She’ll never come round to our way of thinking.

Cô ta sẽ không bao giờ thay đổi ý kiến theo cách suy nghĩ của chúng ta đâu.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết come around là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 08-03-2022 17:20:26]

  
  
  
  

Come round có nghĩa là đến. Phiên âm là /kʌm raʊnd/. Come round được sử dụng khi ta đến nhà ai đó hoặc thăm ai đó. Một số từ vựng liên quan đến come round.

Come round có nghĩa là đến, phiên âm là /kʌm raʊnd/, dùng khi người nói muốn đến địa điểm nào đó

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến come round.

Come across /kʌm əˈkrɒs/: Tình cờ gặp.

Come around /kʌm əˈraʊnd/: Tỉnh lại.

Come back /kʌm bæk/: Trở lại.

Come by /kʌm baɪ/: Thăm ai đó.

Come down /kʌm daʊn/: Di chuyển.

Come in /kʌm ɪn/: Đến.

Come to /kʌm tu/: Tỉnh lại.

Một số câu tiếng Anh liên quan đến Come round.

Am I coming round tonight?

Tối nay em đến nhé?

I’ll come round for a clean shot.

Tôi sẽ đến đó để chụp thật rõ.

You don’t come round to our house anymore.

Em không cần đến nhà bọn chị nữa.

So, when can I come round your house?

Vậy khi nào anh đưa em về?

I’ll come round sometime, get that squeak out of your door.

Thỉnh thoảng tôi sẽ ghé qua sửa cái cửa cho cô.

Bài viết come round là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Ex: She came round and learned that the operation had been a complete success.

→ Cô ấy đã tỉnh lại và biết rằng ca phẫu thuật đã hoàn toàn thành công.

2/ Thay đổi ý kiến, quan điểm

Ex: At first she didn’t like the idea, but she came round to our way of thinking in the end.

→ Lúc đầu cô ta không thích ý tưởng đó, nhưng cuối cùng cô ấy cũng thay đổi theo cách suy nghĩ của chúng tôi.

Ex: He’ll come around to my point of view eventually.

→ Cuối cùng thì anh ấy cũng sẽ đi đến quan điểm của tôi.

Ex: He’ll come round to my point of view, given a bit of time.

Anh ấy sẽ nói về quan điểm của tôi, có một chút thời gian.

Ex: Do you still dislike your office, or have you come round to thinking it’s all right?

Bạn vẫn không thích văn phòng của mình, hay bạn đã nghĩ mọi việc ổn?

3/ Đến thăm ai đó trong nhà của họ

Ex: Come round tonight and we’ll watch a video.

→ Hãy đến vòng tối nay và chúng ta sẽ xem một video.

4/ đã tỉnh táo trở lại sau một tai nạn hoặc phẫu thuật

Các cụm động từ khác đi với come

“ Come” là một trong những động từ được sử dụng nhất trong tiếng Anh. Bởi vậy nên những cụm động từ đi kèm với “ come” cũng có rất nhiều và mỗi cụm động từ hay thành ngữ với “come” đều mang nghĩa khác nhau. Hôm nay Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn 1 cụm từ “ come round” bên cạnh đó chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn những cụm động từ khác đến “come” nhé!

[ Hình ảnh minh họa “come” trong “Come round”]

Trong tiếng Việt “ come around” có 4 nghĩa khác nhau như bên dưới đây:

Đến thăm nhà của ai đó:

Ví dụ:

  • Come round tonight and we'll listen to music.
  • Hãy đến nhà tối nay và chúng ta sẽ nghe nhạc.
  •  
  • Do you want to come round and play piano later?
  • Bạn có muốn quay lại nhà và chơi piano sau không?
  •  
  • She's always coming round for a chat.
  • Cô ấy luôn đến gần để trò chuyện.

có nghĩa thay đổi ý kiến của bạn về điều gì đó, thường bị ảnh hưởng bởi ý kiến của người khác

Ví dụ:

  • She'll come round to my point of view, given a bit of time.
  • Cô ấy sẽ nói về quan điểm của tôi, có một chút thời gian.
  •  
  • Do you still dislike your office, or have you come round to thinking it's all right?
  • Bạn vẫn không thích văn phòng của mình, hay bạn đã nghĩ mọi việc ổn?

Nếu một sự kiện thường xuyên xảy ra liên tục, nó sẽ xảy ra vào thời điểm bình thường của nó

Ví dụ:

  • Lunar Year comes round so quickly!
  • Tết đến thật nhanh!

Come round còn có nghĩa khác là tỉnh lại [ tỉnh lại sau khi tiêm thuốc mê] 

Ví dụ:

  • He came round and learned that the operation had been a complete success.
  • Anh ấy đã tỉnh lại và biết rằng ca phẫu thuật đã hoàn toàn thành công.

 

2. Các cụm động từ khác với “come” và ví dụ

[ Hình ảnh minh họa về cụm động từ với “come”]

Cụm động từ 

Tiếng Việt

Ví dụ

come from

sinh ra ở đâu, đến từ đâu

- I come from England.

- Tôi đến từ England.

- He could hear her shouting coming from the room upstairs.

- Anh ấy có thể nghe thấy tiếng cô ta hét lên xuất phát từ tầng dưới.

come in for

nhận được sự chỉ trích/ phê bình hay đổ lỗi

- The actor has come in for a lot of criticism over his handling of the affair.

-Nam diễn viên đã phải hứng chịu rất nhiều chỉ trích về cách xử lý vụ việc.

come between

gây ra tranh cãi giữa 2 người

- Nothing comes between Jim and Jam

- Không có gì xảy ra giữa Jim và Jam

come together

bắt đầu làm việc hoặc hoạt động theo như mong muốn

-When they think about how all this comes together, it's all about software, algorithms and math.

-Khi họ  nghĩ về việc làm cách nào những thứ này có thể xuất hiện cùng nhau, tất cả là về phần mềm, thuật toán và toán học.

come around/ round

xảy ra thường xuyên; hồi tỉnh; đến thăm ai đó một lúc

You must come round for tea.

Bạn nhớ ghé nhà uống trà nhé.

come into

thừa kế [tiền bạc, của cải]

-She’ll come into quite a lot of money when her father dies.

- Cô ấy thừa hưởng khá nhiều tiền khi ba của cô ta qua đời.

come up against

đương đầu với thử thách, khó khăn

- We came up against a very tricky problem on the first day.

-Chúng tôi đã gặp phải một vấn đề rất tế nhị vào ngày đầu tiên.

come forward

đề nghị sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ thông tin

 

come apart

vỡ vụn, tách rời ra

- He picked up the book and it just came apart in his hands.

-Anh ấy vừa nhấc chiếc hộp lên thì nó vỡ vụn trên tay anh ấy.

come through

vượt qua được khó khăn, nguy hiểm


 

Bên cạnh đó còn có những cụm động từ với “ come” khác như:

[ Hình ảnh các giới từ đi kèm với “come”]

  1. come down upon [on] có nghĩa là: mắng nhiếc, sỉ vả; trừng phạt
  2. come down with có nghĩa là:  xuất tiền, trả tiền, chi trả
  3. come forward có nghĩa là: đứng ra, xung phong, ra trình diện
  4. come in có nghĩa là: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu [mùa], thành mốt [thời trang]
  5.  come in for: có phần, được hưởng phần
  6.  come into: hình thành, ra đời
  7. come off có nghĩa là: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi; thoát vòng khó khăn
  8. come off it có nghĩa là: thôi đi, đừng có nói như vậy!
  9. come on có nghĩa là: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi lên [gió bão], phát ra [bệnh]
  10. come on có nghĩa là: đi nào; cứ việc
  11. come out có nghĩa là: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bản
  12. come over có nghĩa là: vượt qua, băng qua; choán, trùm lên; theo phe
  13. come round có nghĩa là: đi nhanh, đi vòng;
  14. come to có nghĩa là: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng; lên tới
  15. come under có nghĩa là: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu ảnh hưởng
  16. come up có nghĩa là: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
  17. come up to : có nghĩa là: làm thỏa mãn mong đợi
  18. come up against sb/sth có nghĩa là: đối mặt với; chống đối với
  19. come upon có nghĩa là : tấn công bất thình lình; chợt thấy
  20. come through có nghĩa là: công bố; thoát, qua khỏi

Bên trên đây là tất cả những kiến thức đến “ Come round” và những cụm động từ với “come”. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả, thú vị và đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của Studytienganh.vn nhé

Video liên quan

Chủ Đề