Công trình tiếng Anh là gì? Nếu bạn muốn biết từ này tiếng Anh viết thế nào và cách phát âm, cách dùng của nó ra sao thì theo dõi bài viết dưới đây của JES nhé!
Nghĩa thông dụng | Ví dụ | |
Construction/Project | công trình | Construction began this year and will take approximately 18 months. |
Không có sự khác biệt khi phát âm từ construction dù là tiếng Anh – Anh [BrE] hay Anh – Mỹ [NAmE]. Ngược lại, từ project lại có hai cách nói khác nhau. Cụ thể theo từ điển Oxford như sau:
- Giọng Anh – Anh [BrE]: /kənˈstrʌkʃn/ và /ˈprɒdʒekt/
- Giọng Anh – Mỹ [NAmE]: /kənˈstrʌkʃn/ và /ˈprɑːdʒekt/
Dưới đây là một số ví dụ tham khảo:
- And I just find this particular project to be immensely powerful. [Chỉ nhìn công trình đặc biệt này thôi tôi cũng cảm thấy mạnh mẽ.]
- Construction of the new road has now been completed. [Công trình xây dựng của con đường mới đã hoàn thành]
- Major public works projects financed with deficit spending, included the construction of a network of Autobahnen [a highway]. [Các dự án công trình công cộng lớn được tài trợ nhờ chính sách vay nước ngoài, bao gồm cả công trình mạng lưới Autobahnen [đường cao tốc]]
Hi vọng với những thông tin được cung cấp bên trên, các bạn đã tìm được câu trả lời cho câu hỏi công trình là gì?
Công trình là gì ? Khi nhắc đến công trình thì hẳn bạn sẽ nghĩ ngay đến một toà nhà cao tầng hay căn hộ chung cư nào đó. Nhưng bạn có biết, thuật ngữ này còn sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Nếu chưa, thì hãy bỏ ra 3 phút để đọc bài viết dưới đây, bạn sẽ hiểu ngay về chúng!
Công trình là gì
Từ công trình có thể được hiểu theo 2 nghĩa:
Bạn đang xem: Công trình là gì
Nghĩa thứ nhất: là tổ hợp xây dựng đòi hỏi phải sử dụng kĩ thuật phức tạp. Chẳng hạn như [công trình kiến trúc, công trình xây dựng,vv..]
Nghĩa thứ hai: là tác phẩm nghệ thuật, khoa học đòi hỏi nhiều công phu. Chẳng hạn như [công trình khoa học cấp nhà nước, công trình điêu khắc có giá trị nghệ thuật cao,vv..]
Nghĩa thứ ba: ám chỉ sự khó khăn, phức tạp, công sức đặt vào một điều gì đó. Tuy nhiên, đây chỉ là nghĩa cũ, hiện nay ít được dùng.
Công trình tiếng anh là gì
Công trình tiếng anh là construction. Ngoài ra chúng ta có một số câu nói tiếng anh về công trình xây dựng như :
Palmyra là trọng tâm của một số công trình xây dựng đó. // Palmyra was a center for some of that construction.
Bạn cũng có thể bắt đầu bằng cách thay đổi các công trình xây dựng. // You can also start to change what you build.
Công trình hạ tầng kỹ thuật là gì
Công trình hạ tầng kỹ thuật được hiểu đó chính là cơ sở hạ tầng xây dựng lên để phục vụ người dân. Hiểu đơn giản hơn thì công trình hạ tầng kỹ thuật đó là hệ thống điện nước, cầu cống, đường xá,trường,trạm….
Nhằm phát triển kinh tế hiện nay, các hệ thống như : nước sạch, xử lý rác thải, nước thải, chống ngập nước… cũng được xem là cơ sở hạ tầng kỹ thuật cần được quan tâm.
Hạng mục công trình là gì
Hạng mục công trình là một phần của công trình. Mỗi một phần đó có thể vận hành một cách độc lập. Hoặc chúng phải phụ thuộc vào nhau. [Ví dụ khi xây một công trình là khách sạn 5 sao có nhiều hạng mục, thì hồ bơi có thể coi là một hạng mục công trình].
Tham khảo thêm: Giấy chứng nhận xuất xứ [ C/O] là gì? – Hội Xuất Nhập Khẩu
Nói cụ thể hơn: hạng mục công trình là các bộ phận chính của công trình xây dựng, mỗi hạng mục sẽ có những công dụng khác nhau. Mỗi công trình có thể là một hoặc nhiều hạng mục công trình.
Hạng mục công trình có khối lượng công tác gọn, nhỏ hơn so với toàn bộ công trình. Việc phân ra từng hạng mục tạo sự thuận tiện giúp bạn kêu gọi vốn từ các nhà đầu tư [Nhiều nhà đầu tư có thể bỏ vốn cho bạn là 200 triệu/1 hạng mục thay vì 2 tỷ/1 công trình].
Việc phân ra nhiều hạng mục công trình cũng giúp bạn kiểm soát nguồn vốn tốt hơn [Nếu chỉ có một nhà đầu tư bỏ vốn cho công trình của bạn. Khi họ rút vốn, công trình của bạn sẽ dễ bị trì hoãn. Vì trong thời gian ngắn, rất khó để kêu gọi nguồn vốn đầu tư lớn. Nhưng nếu từng hạng mục có nhà đầu tư riêng thì khi họ rút, bạn có thể kêu gọi lại sự đầu tư trong thời gian ngắn. Dù sao, bỏ một số tiền nhỏ vẫn dễ hơn là bỏ một số tiền lớn].
Hạng mục công trình tiếng anh là gì
Trong tiếng việt hạng mục công trình có rất nhiều ý nghĩa,ngữ nghĩa khác nhau. Xong trong tiếng Anh, hạng mục công trình đơn giản chỉ là Work. Ngoài ra chúng ta còn một số từ vựng khác liên quan hạng mục công trình như :
chi tiêu cho hạng mục công trình : project expenditure
hạng mục [công trình] đầu tư : tiếng anh là investment project
hạng mục công trình “mở khóa” tiếng anh là turnkey project
hạng mục công trình tổng hợp tiếng anh là umbrella project
ngân sách hạng mục công trình tiếng anh là project budget
Công trình cấp 1 là gì
Công trình cấp 1 hay còn gọi là công trình dân dụng cấp 1. Khái niệm này được hiểu đơn giản đó là nhà ở có tổng diện tích sàn từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2. Hoặc là những công trình tòa nhà có chiều cao từ 20 đến 29 tầng.
Công trình có những loại nào
Dựa trên nguồn vốn đầu tư, có thể xếp công trình vào 2 loại: Công trình công cộng [hay còn gọi công trình nhà nước] và công trình tư nhân.
Công trình công cộng là gì
Công trình công cộng là một trong những công trình phục vụ cho các nhu cầu dân sinh [công sở, bệnh viện, trường học]. Loại công trình này thường được cơ quan nhà nước đầu tư xây dựng bằng ngân sách quốc gia hoặc sử dụng nguồn vốn vay của chính phủ. Các doanh nghiệp trong và ngoài nước cũng có thể tham gia vào công trình này. Tuy nhiên, nguồn vốn đầu tư chủ yếu là nhà nước.
Xem thêm: Dấu ấn ung thư SCC [Squamous Cell Carcinoma]
Công trình công cộng bao gồm những gì
Công trình giáo dục: trường học, trường đào tạo nghề,..
Công trình y tế: bệnh viện, nhà điều dưỡng,..
Công trình thể thao: sân vận động,..
Công trình văn hóa: nhà hát, tượng đài, rạp xiếc, bảo tàng..
Công trình tôn giáo, tín ngưỡng: chùa, nhà thờ,..
Công trình thương mại, dịch vụ và trụ sở làm việc: chợ, trung tâm thương mại, bưu cục, bưu điện, nhà ga, sân bay, trụ sở làm việc của các cơ quan nhà nước,..
Công trình tư nhân là gì
Công trình tư nhân là công trình được đầu tư bởi nguồn vốn của những cá nhân, tổ chức. Người hoạt động trong bộ máy nhà nước nhưng tự đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn cá nhân thì được gọi là công trình tư nhân. [Trường học tư nhân, khách sạn, resort, sân golf, công viên giải trí,vv…]. Các công trình tư nhân thường có sự góp vốn của nhiều nhà đầu tư.
Công trình xây dựng theo tuyến là gì
Công trình xây dựng theo tuyến được hiểu là dạng công trình xây dựng theo hướng tuyến trong một hoặc nhiều khu vực địa giới hành chính. Ví dụ đơn giản như: Đường bộ; đường sắt; đường dây tải điện; đường cáp viễn thông. Đường ống dẫn dầu, dẫn khí, cấp thoát nước; và các công trình tương tự khác.
Công trình không theo tuyến là gì
Công trình không theo tuyến là những công trình được xây dựng tuy nhiên các công trình này lại không có hướng tuyến nhất định.
Công trình do ai tạo ra
Bất kì ai cũng có khả năng tạo ra công trình. Người nông dân tìm tòi, sáng chế ra công cụ gặt lúa mới. Nhiếp ảnh gia chụp được bức ảnh có giá trị cao. Nhà điêu khắc tạo ra bức tượng chưa từng có. Đàn ong tạo ra nơi ở. Tất cả, đều được gọi là công trình.
Công trình không chỉ là thuật ngữ trong ngành xây dựng. Mà nó còn hiện diện trong cuộc sống đời thường của mỗi người. Mong bài viết trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về định nghĩa: công trình là gì?
Xem thêm: Giúp sinh viên hiểu và sử dụng đúng động từ to be – Báo Giáo dục và Thời đại Online
Xây dựng là một trong những chủ đề tiếng anh được sử dụng phổ biến hiện nay. Các từ vựng trong chủ đề này rất đa dạng và phong phú. Chính vì như vậy, để diễn tả đúng hàm ý muốn biểu đạt thì bạn cần hiểu rõ ý nghĩa của các từ này. Và hôm nay, Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn một từ vựng được sử dụng thường xuyên trong xây dựng đó chính là công trình. Vậy công trình tiếng anh là gì? Hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Công trình trong tiếng anh thường được gọi là “Construction”. Công trình được hiểu là những sản phẩm được xây dựng theo thiết kế tạo thành bởi các yếu tố: Sức lao động của con người, thiết bị lắp đặt vào công trình, vật liệu xây dựng được kết nối định vị với đất, gồm: phần trên mặt đất, phần dưới mặt đất, phần trên mặt nước, phần dưới mặt nước.
Công trình trong tiếng anh có nghĩa là gì?
Các công trình có thể kể đến như: Công trình xây dựng, Công trình dân dụng, công trình giao thông vận tải, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình công nghiệp, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn cùng một số dạng công trình khác.
2. Thông tin chi tiết từ vựng
Nghĩa tiếng anh của công trình là “Construction”.
“Construction” được phát âm theo hai cách như sau:
Theo Anh - Anh: [ kənˈstrʌkʃn]
Theo Anh - Mỹ: [ kənˈstrʌkʃn]
Thông tin chi tiết về từ vựng trong tiếng anh
Trong tiếng anh, “Construction” thường là một danh từ trong câu, được sử dụng đi kèm với “Site”, tức là địa điểm công trình. Đôi khi một số người dùng sẽ bị nhầm lẫn giữa “Construction” và “Building”. Tuy nhiên, về ý nghĩa thì chúng diễn đạt khác nhau. “Construction” thường chỉ những công trình xây dựng các dự án lớn, xây dựng đường hoặc các tòa nhà mới, “Construction” thường bao gồm cả “Building”. Còn “Building” có thể sử dụng chung chung.
3. Một số ví dụ cụ thể về công trình trong tiếng anh
Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn một số ví dụ cụ thể dưới đây về công trình để giúp bạn hiểu hơn về công trình tiếng anh là gì nhé!
- This is a construction project I have put a lot of effort into.
- Đây là công trình tôi đã bỏ rất nhiều công sức.
- This construction will be started in June this year.
- Công trình này sẽ được khởi công vào tháng 6 năm nay.
- They will bid for an elevated road construction, to be started next year.
- Họ sẽ tiến hành đấu thầu một công trình đường trên cao, được khởi công vào năm sau.
- Construction will be completed early this year and ready for sale around October.
- Công trình sẽ được hoàn thiện vào đầu năm nay và bắt đầu giao bán vào khoảng tháng 10.
- To build this construction, a team of engineers and technicians must have skills and long-term experience.
- Để thi công công trình này, đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên phải có tay nghề và kinh nghiệm lâu năm.
- By March 2020, the number of construction under construction is 20% less than in the same period last year.
- Đến tháng 3 năm 2020, số lượng công trình đang xây dựng giảm 20% so với cùng kỳ năm trước.
- This construction is designed and built according to new and modern technology.
- Công trình này được thiết kế và xây dựng theo công nghệ mới, hiện đại.
Một số ví dụ cụ thể về công trình trong tiếng anh
4. Một số cụm từ tiếng anh có liên quan
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
The construction industry | Ngành xây dựng |
Actual construction | Công trình thực tế |
Angle brace | Thanh giằng góc |
Building site | Công trường xây dựng |
Carcase | Khung sườn nhà |
Bag of cement | Bao xi măng |
Bricklayer’s labourer | Thợ phụ nề |
Brick wall | Tường gạch |
Brick | Gạch |
Contractor | Nhà thầu |
Concrete base course | Cửa sổ tầng hầm |
Bricklayer | Thợ nề |
Concrete floor | Sàn bê tông |
Drainage system | Hệ thống thoát nước |
Welder | Thợ hàn |
Civil engineer | Kỹ sư xây dựng dân dụng |
Carpenter | Thợ mộc |
Guard board | Tấm chắn bảo vệ |
Construction engineer | Kỹ sư xây dựng |
Culvert | Cống, ống dây điện ngầm |
Hollow block wall | Tường gạch lỗ |
Ground floor | Tầng trệt |
Electricity | Điện |
Construction group | Đội xây dựng |
Heating system | Hệ thống sưởi |
Consultant | Tư vấn |
Work platform | Bục kê để xây |
Chemical engineer | Kỹ sư hóa |
Heavy equipment | Thiết bị thi công |
Scaffolder | Thợ giàn giáo |
Electrical engineer | Kỹ sư điện |
Plasterer | Thợ hồ |
Mortar trough | Chậu vữa |
Mechanical engineer | Kỹ sư cơ khí |
Putlog | Thanh giàn giáo |
Plank platform | Sàn lát ván |
Worker | Công nhân |
Mate | Thợ phụ |
Plumber | Thợ ống nước |
Quality engineer | Kỹ sư chất lượng |
Structure | Kết cấu |
Jamb | Thanh đứng khuôn cửa |
Sewerage | Hệ thống ống cống |
Mechanics | Cơ khí |
People on site | Nhân viên ở công trường |
Soil boring | Khoan đất |
Owner | Chủ đầu tư |
Plumbing system | Hệ thống cấp nước |
Scaffolding joint with chain | Giàn giáo liên hợp |
Soil investigation | Thăm dò địa chất |
Quantity surveyor | Dự toán viên |
Scaffold pole | Cọc giàn giáo |
Balcony | Ban công |
Site manager | Trưởng công trình |
Lean concrete | Bê tông lót |
Interior decoration | Trang trí nội thất |
Steel-fixer | Thợ sắt |
Structural engineer | Kỹ sư kết cấu |
Ready mixed concrete | Bê tông trộn sẵn |
Sub-contractor | Nhà thầu phụ |
Rebar work | Công tác cốt thép |
Vibratory plate compactor | Máy đầm bàn |
Method statement | Biện pháp thi công |
Staircase | Cầu thang |
Gypsum board | Tấm trần thạch cao |
Trên đây là tất cả những thông tin về công trình tiếng anh là gì mà Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn. Mong rằng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn khi tìm hiểu và giúp bạn có thể sử dụng thành thạo ý nghĩa của từ trong công việc và cuộc sống hằng ngày nhé!