Đánh giá trường cao đẳng giao thông vận tải
Show
trụ sở chính
thông tin liên hệ
thống kê onlineĐang online:8472 Tổng truy cập:765,343 Đây là câu hỏi thường được đặt ra và là nỗi bâng khuâng trong lòng của hàng triệu phụ huynh và học sinh khi các em vừa hoàn thành chương trình THPT. Vậy đâu là câu trả lời phù hợp nhất cho quý phụ huynh và các em học sinh? Trường Cao đẳng GTVT Trung ương III xin chia sẻ một số ưu điểm và hạn chế của hệ đào tạo Đại học với hệ đào tạo Cao đẳng. Cụ thể như sau: Về ưu điểm
Về một số điểm hạn chế Bên cạnh một số mặt ưu điểm trên thì học hệ Cao đẳng cũng có những hạn chế so với chương trình đào tạo đại học. Như:
Với những dòng chia sẻ trên, nhà trường hi vọng rằng đã cung cấp những thông tin hữu ích, giúp các em học sinh và quý phụ huynh có sự cân nhắc, đánh giá và chọn lựa hệ học phù hợp. Trường Cao đẳng GTVT Trung ương III là trường Công lập trực thuộc Bộ GTVT. Trường đạt chuẩn kiểm định về chất lượng dạy nghề ở cấp độ cao nhất – cấp độ 3. Trường được chọn là 1 trong 45 trường công lập (trên tổng số 974 trường Cao đẳng và Trung cấp trên toàn quốc) để tập trung đầu tư thành trường nghề chất lượng cao các nghề trọng điểm sau: Đạt cấp độ Quốc tế nghề: Công nghệ Ô tô, Kỹ thuật điều khiển điện dân dụng và công nghiệp (Điện công nghiệp), Công nghệ chế tạo (Cắt gọt kim loại); Đạt cấp độ Khu vực ASEAN nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Điện lạnh); Đạt cấp độ Quốc gia nghề: Xây dựng cầu đường bộ.CÁC QUYỀN LỢI HỌC SINH – SINH VIÊN ĐƯỢC HƯỞNG KHI THEO HỌC TẠI TRƯỜNG:
Năm học 2022- 2023 Trường Cao đẳng GTVT Trung ương III tuyển sinh hệ đào tạo chính quy dài hạn với các ngành nghề và hệ đào tạo như sau:A. CÁC NGÀNH HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY:– Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. STT Tên ngành Mã ngành Học phí / Học kỳ I Thời gian đào tạo 1 Xây dựng cầu đường bộ 6580205 1.575.000 2,5 năm 2 Kế toán doanh nghiệp 6340302 4.250.000 2,5 năm 3 Kỹ thuật điều khiển điện dân dụng và công nghiệp (Điện công nghiệp) 6520227 5.250.000 2,5 năm 4 Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí (Điện lạnh) 6520205 5.250.000 2,5 năm 5 Công nghệ chế tạo (Cắt gọt kim loại). 6520121 1.575.000 2,5 năm 6 Công nghệ Ôtô 6510216 5.250.000 2,5 năm 7 Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ 6340117 4.250.000 2,5 năm 8 Quản trị mạng máy tính 6480210 4.250.000 2,5 năm B. CÁC NGÀNH HỆ CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG:– Hình thức tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc. Xét tuyển theo bảng điểm hệ Trung cấp. – Đối tượng tuyển sinh:
STT Tên ngành Mã ngành Học phí / Học kỳ I Thời gian đào tạo 1 Kế toán doanh nghiệp 6340302 4.250.000 1 năm 2 Kỹ thuật điều khiển điện dân dụng và công nghiệp (Điện công nghiệp) 6520227 5.250.000 1 năm 3 Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí (Điện lạnh) 6520205 5.250.000 1 năm 4 Công nghệ chế tạo (Cắt gọt kim loại). 6520121 1.575.000 1 năm 5 Công nghệ Ôtô 6510216 5.250.000 1 năm C. CÁC NGÀNH HỆ TRUNG CẤP CHÍNH QUY:– Hình thức tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc. Xét tuyển theo điểm học bạ THCS. – Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương. STT Tên ngành Mã ngành Học phí / toàn khóa Thời gian đào tạo 1 Kế toán doanh nghiệp 5340302 Miễn 100% học phí toàn khóa học (Không thu học phí) 2 năm 2 Kỹ thuật điều khiển điện dân dụng và công nghiệp (Điện công nghiệp) 5520227 2 năm 3 Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí (Điện lạnh) 5520205 2 năm 4 Công nghệ chế tạo (Cắt gọt kim loại). 5520121 2 năm 5 Xây dựng cầu đường bộ 5580205 2 năm 6 Thiết kế trang web 5480217 2 năm 7 Công nghệ hàn 5520123 1.5 năm
– Thời gian khai giảng đợt 1: dự kiến ngày 08/8/2022. – Tuyển sinh bổ sung chỉ tiêu (những ngành còn chỉ tiêu): từ ngày 15/8/2022 đến khi đủ chỉ tiêu. 3. ƯU ĐÃI HỌC PHÍ : Thu theo quy định của nhà nước (theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ký ngày 27/8/2021 của Thủ tướng chính phủ). – Hệ trung cấp (học sinh tốt THCS), miễn 100% học phí toàn khóa học (không thu học phí). – Giảm 70% học phí (chỉ thu 30%) cho sinh viên theo học ngành: Xây dựng cầu đường bộ; Cắt gọt kim loại (công nghệ chế tạo); Hàn (công nghệ hàn). 4. Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/1 hồ sơ. 5. Ký túc xá: 150.000đ/01 sinh viên/tháng, một năm thu 2 lần theo học kỳ (ưu tiên cho sinh viên ở xa). 6. Lưu ý: Ưu tiên thí sinh nộp hồ sơ và làm thủ tục nhập học trước đối với một số ngành nghề có chỉ tiêu hạn chế. Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải lấy bao nhiêu điểm?Năm 2022, điểm chuẩn Trường đại học Giao thông vận tải theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp dao động từ 17 - 26,25 điểm. Ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất 26,25 điểm. Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông cơ sở TP. HCM có điểm chuẩn thấp nhất toàn trường, 16 điểm. Cao đẳng Giao thông vận tải học phí bao nhiêu?Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương III. Cao đẳng Giao thông Vận tải có bao nhiêu có sở?Trường Đại học Giao thông vận tải hiện có 2 cơ sở. Trụ sở chính tại số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội. Sứ mạng của Trường Cao đẳng Giao thông vận tải là gì?Trường Đại học Giao thông vận tải có sứ mạng đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ chất lượng cao theo xu thế hội nhập, có trách nhiệm xã hội nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải và đất nước. |