Học viện Báo chí & Tuyên truyền vừa công bố phương án tuyển sinh 2022. Theo đó, học viện sử dụng 3 phương thức xét tuyển chính với chỉ tiêu lớn dành cho phương thức xét tuyển điểm tốt nghiệp THPT.
Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Review Học viện Báo chí và Tuyên truyền [AJC]: Ngôi trường hàng đầu đào tạo ngành báo chí và truyền thông
Về phương thức xét tuyển chính như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm học bạ với 20% chỉ tiêu;
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp với 10% chỉ tiêu;
Phương thức 3: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 với 70% chỉ tiêu.
Như mọi năm, để xét tuyển vào Học viện, thí sinh phải trải qua bài thi năng khiếu. Tuy nhiên, do tình hình dịch Covid – 19, Học viện sẽ không tổ chức đợt thi này. Chi tiết các môn/tổ hợp xét tuyển cho từng nhóm ngành như sau:
Nhóm ngành | Môn bắt buộc | Môn tự chọn [thí sinh chọn 1 trong các bài thi/môn thi dưới đây] |
1. Báo
chí: + Báo in; + Ảnh báo chí; + Báo phát thanh; + Báo truyền hình [hệ chuẩn]; + Quay phim truyền hình; + Báo mạng điện tử [hệ chuẩn]; + Báo truyền hình [chất lượng cao]; + Báo mạng điện tử [chất lượng cao] | Tiếng Anh + Ngữ Văn [hệ số 2] | Toán, Khoa học Tự nhiên, Khoa học Xã hội |
2. Bao gồm + Triết học; + Chủ nghĩa xã hội khoa học; + Kinh tế chính trị; + Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước; + Ngành Chính trị [Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Chính trị phát triển; Văn hóa phát triển; Chính sách công; Truyền thông chính sách]. + Quản lý công; + Quản lý nhà nước; + Kinh tế; + Công tác xã hội; + Xuất bản; + Truyền thông đại chúng; + Truyền thông đa phương tiện. | Ngữ văn + Toán | Khoa học Tự nhiên, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh |
3. Ngành Lịch sử [Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản]. | Ngữ văn + Lịch sử [hệ số 2] | Toán, Tiếng Anh, Địa lí, GDCD |
4. Bao gồm: + Quan hệ quốc tế; + Quan hệ công chúng; + Quảng cáo; + Ngôn ngữ Anh; + Truyền thông quốc tế. | Ngữ văn + Tiếng Anh | Toán, Khoa học Tự nhiên, Khoa học Xã hội |
Về điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển, Học viện đưa ra các tiêu chí như sau:
+ Với tất cả các phương thức: Thí sinh phải có kết quả xếp loại học lực từ học kỳ 5 của bậc THPT đạt từ 6.0 trở lên, hạnh kiểm Khá trở lên [không tính học kỳ II năm lớp 12];
+ Đối với thí sinh đăng ký với các chương trình chất lượng cao: Điểm trung bình môn tiếng Anh đạt từ 7.0 trở lên;
+ Đối với thí sinh dự tuyển vào các chương trình Báo chí: Điểm trung bình chung 5 học kỳ của môn Văn đạt từ 6.5 trở lên.
+ Đối với thí sinh đăng ký dự tuyển vào các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị: Không nói lắp, nói ngọng, không bị dị tật về ngoại hình.
+ Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Quay phim truyền hình: Phải có sức khỏe tốt, không mắc bệnh về mắt. Điều kiện ngoại hình: nam 1m65, nữ 1m60 trở lên.
Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe của sinh viên. Trường hợp sinh viên trúng tuyển nhưng điều kiện sức khỏe không đảm bảo đáp ứng các yêu cầu về ngành học sẽ được xem xét chuyển sang ngành học khác tương đương với mức điểm của thí sinh.
[Theo Học viện Báo chí và Tuyên truyền]
Nội dung chính
- GIỚI THIỆU CHUNG
- THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
- 1. Các ngành tuyển sinh
- 2. Các tổ hợp xét tuyển
- 3. Phương thức xét tuyển
- 5. Chính sách ưu tiên
- ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
- Video liên quan
Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã chính thức công bố thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 dự kiến. Cùng mình tham khảo những thông tin chính quan trọng nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Tên tiếng Anh: Academy of Journalism and Communication [AJC]
- Mã trường: HBT
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Học viện Chính trị Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
- Lĩnh vực: Truyền thông – Báo chí
- Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 754 6963
- Email:
- Website: //ajc.hcma.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/ajc.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo và tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 bao gồm:
Các ngành/chuyên ngành xét tuyển theo kết quả thi THPT
Tên ngành/chuyên ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
Báo chí | D01, D72, D78 | ||
– Chuyên ngành Báo in | 602 | 35 | |
– Chuyên ngành Báo phát thanh | 604 | 35 | |
– Chuyên ngành Báo truyền hình | 605 | 35 | |
– Chuyên ngành Báo mạng điện tử | 607 | 35 | |
– Chuyên ngành Báo truyền hình [CLC] | 608 | 28 | |
– Chuyên ngành Báo mạng điện tử [CLC] | 609 | 28 | |
– Chuyên ngành Ảnh báo chí | 603 | 28 | |
– Chuyên ngành Quay phim truyền hình | 606 | 28 | |
Truyền thông đại chúng | 7320105 | 70 | A16, C15, D01 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 35 | |
Triết học | 7229001 | 28 | |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 | 28 | |
Kinh tế chính trị | 7310102 | 28 | |
Kinh tế | A16, C15, D01 | ||
– Chuyên ngành Quản lý kinh tế | 527 | 42 | |
– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý [CLC] | 528 | 28 | |
– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | 529 | 35 | |
Chính trị học | A16, C15, D01 | ||
– Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | 530 | 35 | |
– Chuyên ngành Chính trị phát triển | 531 | 35 | |
– Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | 533 | 28 | |
– Chuyên ngành Văn hóa phát triển | 535 | 35 | |
– Chuyên ngành Chính sách công | 536 | 28 | |
– Chuyên ngành Truyền thông chính sách | 538 | 35 | |
Quản lý nhà nước | A16, C15, D01 | ||
– Chuyên ngành Quản lý xã hội | 532 | 35 | |
– Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | 537 | 35 | |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 | 63 | A16, C15, D01 |
Xuất bản | A16, C15, D01 | ||
– Chuyên ngành Biên tập xuất bản | 801 | 35 | |
– Chuyên ngành Xuất bản điện tử | 802 | 35 | |
Xã hội học | 7310301 | 35 | A16, C15, D01 |
Công tác xã hội | 7760101 | 35 | |
Quản lý công | 7340403 | 35 | |
Lịch sử [Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam] | 7229010 | 28 | C00, C03, C19, D14 |
Truyền thông quốc tế | 7320107 | 35 | D01, D72, D78 |
Quan hệ quốc tế | D01, D72, D78 | ||
– Chuyên ngành Thông tin đối ngoại | 610 | 35 | |
– Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | 611 | 35 | |
– Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu [CLC] | 614 | 28 | |
Quan hệ công chúng | D01, D72, D78 | ||
– Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 615 | 35 | |
– Chuyên ngành Truyền thông marketing [CLC] | 616 | 56 | |
Quảng cáo | 7320110 | 28 | D01, D72, D78 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35 |
Các ngành/chuyên ngành xét tuyển theo kết quả học bạ
Tên ngành/chuyên ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu |
Báo chí | ||
– Chuyên ngành Báo in | 602H | 10 |
– Chuyên ngành Báo phát thanh | 604H | 10 |
– Chuyên ngành Báo truyền hình | 605H | 10 |
– Chuyên ngành Báo mạng điện tử | 607H | 10 |
– Chuyên ngành Báo truyền hình [CLC] | 608H | 8 |
– Chuyên ngành Báo mạng điện tử [CLC] | 609H | 8 |
– Chuyên ngành Ảnh báo chí | 603H | 8 |
– Chuyên ngành Quay phim truyền hình | 606H | 8 |
Truyền thông đại chúng | 7320105H | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104H | 10 |
Triết học | 7229001H | 8 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008H | 8 |
Kinh tế chính trị | 7310102H | 8 |
Kinh tế | ||
– Chuyên ngành Quản lý kinh tế | 527H | 12 |
– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý [CLC] | 528H | 8 |
– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | 529H | 10 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202H | 18 |
Chính trị học | ||
– Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | 530H | 10 |
– Chuyên ngành Chính trị phát triển | 531H | 10 |
– Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | 533H | 8 |
– Chuyên ngành Văn hóa phát triển | 535H | 10 |
– Chuyên ngành Chính sách công | 536H | 8 |
– Chuyên ngành Truyền thông chính sách | 538H | 10 |
Quản lý nhà nước | ||
– Chuyên ngành Quản lý xã hội | 532H | 10 |
– Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | 537H | 10 |
Xuất bản | ||
– Chuyên ngành Biên tập xuất bản | 801H | 10 |
– Chuyên ngành Xuất bản điện tử | 802H | 10 |
Xã hội học | 7310301H | 10 |
Công tác xã hội | 7760101H | 10 |
Quản lý công | 7340403H | 10 |
Lịch sử [Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam] | 7229010H | 8 |
Truyền thông quốc tế | 7320107H | 10 |
Quan hệ quốc tế | ||
– Chuyên ngành Thông tin đối ngoại | 610H | 10 |
– Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | 611H | 10 |
– Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu [CLC] | 614H | 8 |
Quan hệ công chúng | ||
– Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 615H | 10 |
– Chuyên ngành Truyền thông marketing [CLC] | 616H | 16 |
Quảng cáo | 7320110H | 8 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201H | 10 |
Các ngành xét kết hợp
Tên ngành/chuyên ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu |
Báo chí | ||
– Chuyên ngành Báo in | 602K | 5 |
– Chuyên ngành Báo phát thanh | 604K | 5 |
– Chuyên ngành Báo truyền hình | 605K | 5 |
– Chuyên ngành Báo mạng điện tử | 607K | 5 |
– Chuyên ngành Báo truyền hình [CLC] | 608K | 4 |
– Chuyên ngành Báo mạng điện tử [CLC] | 609K | 4 |
– Chuyên ngành Ảnh báo chí | 603K | 4 |
– Chuyên ngành Quay phim truyền hình | 606K | 4 |
Truyền thông đại chúng | 7320105K | 10 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104K | 5 |
Triết học | 7229001K | 4 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008K | 4 |
Kinh tế chính trị | 7310102K | 4 |
Kinh tế | ||
– Chuyên ngành Quản lý kinh tế | 527K | 6 |
– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý [CLC] | 528K | 4 |
– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | 529K | 5 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202K | 9 |
Chính trị học | ||
– Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | 530K | 5 |
– Chuyên ngành Chính trị phát triển | 531K | 5 |
– Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | 533K | 4 |
– Chuyên ngành Văn hóa phát triển | 535K | 5 |
– Chuyên ngành Chính sách công | 536K | 4 |
– Chuyên ngành Truyền thông chính sách | 538K | 5 |
Quản lý nhà nước | ||
– Chuyên ngành Quản lý xã hội | 532K | 5 |
– Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | 537K | 5 |
Xuất bản | ||
– Chuyên ngành Biên tập xuất bản | 801K | 5 |
– Chuyên ngành Xuất bản điện tử | 802K | 5 |
Xã hội học | 7310301K | 5 |
Công tác xã hội | 7760101K | 5 |
Quản lý công | 7340403K | 5 |
Lịch sử [Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam] | 7229010K | 5 |
Truyền thông quốc tế | 7320107K | 4 |
Quan hệ quốc tế | 5 | |
– Chuyên ngành Thông tin đối ngoại | 610K | 5 |
– Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | 611K | 5 |
– Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu [CLC] | 614K | 4 |
Quan hệ công chúng | ||
– Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 615K | 5 |
– Chuyên ngành Truyền thông marketing [CLC] | 616K | 8 |
Quảng cáo | 7320110K | 4 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201K | 5 |
2. Các tổ hợp xét tuyển
Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các khối thi sau:
- Khối A16 [Toán, Văn, KHTN]
- Khối C00 [Văn, Lịch sử, Địa lí]
- Khối C03 [Văn, Toán, Lịch sử]
- Khối C15 [Văn, Toán, KHXH]
- Khối D01 [Văn, Toán, Tiếng Anh]
- Khối D14 [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D72 [Văn, KHTN, Tiếng Anh]
- Khối D78 [Văn, KHXH, Tiếng Anh]
3. Phương thức xét tuyển
Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét học bạ THPT [dự kiến 20% chỉ tiêu]
- Xét tuyển kết hợp [dự kiến 10% chỉ tiêu]
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT [dự kiến 70% chỉ tiêu]
Điều kiện xét tuyển chung
- Có học lực từng học kì của 5 học kì bậc THPT [trừ HK2 lớp 12] >= 6.0
- Có hạnh kiểm từng học kì của 5 học kỳ THPT [trừ HK2 lớp 12] >= khá
- Các chương trình chất lượng cao: Điểm TB chung môn Anh của 5 học kỳ [không tính HK2 lớp 12] >= 7.0
- Các chương trình ngành Báo chí: Điểm TBC 5 học kỳ môn Văn bậc THPT [không tính HK2 lớp 12] >= 6.5
- Thí sinh dự tuyển các chuyên ngành đào tạo giảng viên Lý luận chính trị Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.
- Chuyên ngành Quay phim: Yêu cầu sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, có ngoại hình phù hợp [nam cao từ 1m65, nữ cao từ 1m60]
Phương thức 1. Xét học bạ THPT
Xác định điểm trúng tuyển
- Ngành Báo chí: ĐXT = [A+Bx2]/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích [nếu có]
- Các ngành nhóm 2: ĐXT = A + Điểm ưu tiên/khuyến khích [nếu có]
- Ngành Lịch sử: ĐXT = [A+Cx2]/3] + Điểm ưu tiên/khuyến khích [nếu có]
- Các ngành nhóm 4: ĐXT = [A+Dx2]/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích [nếu có]
Trong đó:
A = Điểm TBC 5 học kì THPT [không tính HK2 lớp 12]
B = Điểm TBC 5 học kỳ môn văn THPT [không tính HK2 lớp 12]
C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Sử THPT [không tính HK2 lớp 12]
D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Anh THPT [không tính HK2 lớp 12]
Phương thức 2. Xét tuyển kết hợp
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5
- Học lực 7.0 trở lên
- Hạnh kiểm tốt 5 học kì bậc THPT [trừ HK2 lớp 12]
- Ngành Báo chí: Điểm TBC 5 học kì môn Văn THPT [không tính HK2 lớp 12] >= 6.5
Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xác định điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển = Tổng điểm bài thi theo từng nhóm ngành.
- Với các ngành thuộc nhóm 2 không có môn nhân hệ số: ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm ưu tiên [nếu có]
- Với ngành thuộc nhóm 1 có môn Văn, nhóm 3 có môn Sử và nhóm 4 có môn Anh nhân hệ số 2: ĐXT [thang 40] = Tổng điểm thi sau khi nhân hệ số + Điểm ưu tiên x4/3 [nếu có]
5. Chính sách ưu tiên
5.1 Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh
Thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh như sau có thể quy đổi ra điểm cộng ưu tiên, bảng quy đổi cụ thể như sau:
Chứng chỉ | Điểm cộng | |||
TOELF ITP | TOEFL iBT | IELTS | Thi THPT | Học bạ |
485 – 499 | 35 – 45 | 5.0 | 7 | 0.1 |
500 – 542 | 46 – 59 | 5.5 | 8 | 0.2 |
543 – 560 | 60 – 78 | 6 | 9 | 0.3 |
561 – 589 | 79 – 93 | 6.5 | 10 | 0.4 |
>= 590 | >= 94 | >= 7 | 10 | 0.5 |
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT [do tổ chức Educational Testing Service cấp] và chứng chỉ IELTS [do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp] còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS về Học viện để xét quy đổi điểm tuyển sinh.
5.2 Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực
Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem thêm trong bài viết Khu vực 1, 2, 3 là gì
5.3 Điểm khuyến khích [chỉ áp dụng cho phương thức xét học bạ THPT]
- Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa: 0.3
- Giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.2
- Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.1.
5.4 Xét tuyển thí sinh dự bị dân tộc vào ngành Báo chí
Các thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học tại các trường dự bị dân tộc có nguyện vọng dự tuyển ngành Báo chí phải tham dự kỳ thi Năng khiếu báo chí do Học viện tổ chức.
Điểm xét tuyển đối với các thí sinh này được xác định căn cứ vào điểm trung bình chung học bạ THPT kết hợp với điểm thi môn Năng khiếu báo chí.
HỌC PHÍ
Học phí của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 dự kiến như sau:
- Nhóm ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh: Miễn học phí
- Các ngành học hệ đại trà: 440.559 đồng/tín chỉ [toàn khóa 143 tín chỉ]
- Các ngành học hệ chất lượng cao: 1.321.677 đồng/tín chỉ [chưa tính 13 tín chỉ GDTC, GDQG-AN]
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 10%.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Triết học | 18 | 19.65 | 23.0 | |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 16 | 19.25 | 22.5 | |
Kinh tế chính trị | A16 | 19.7 | 22.7 | 24.5 |
C15 | 20.7 | 23.95 | 25.5 | |
D01 | 19.95 | 23.2 | 25.0 | |
R22 | 19.95 | 23.2 | 25.0 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước [Công tác tổ chức] | A16 | 17.25 | 22.7 | 22.75 |
C15 | 18 | 23.95 | 23.5 | |
D01 | 17.25 | 23.2 | 23 | |
R22 | 17.25 | 23.2 | 23 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước [Công tác dân vận] | A16 | 17.25 | ||
C15 | 17.25 | |||
D01 | 17.25 | |||
R22 | 17.25 | |||
Xã hội học | A16 | 19.15 | 22.85 | 24.4 |
C15 | 20.15 | 23.85 | 25.4 | |
D01 | 19.65 | 23.35 | 24.9 | |
R22 | 19.65 | 23.35 | 24.9 | |
Truyền thông đa phương tiện | A16 | 23.25 | 26.07 | 27.1 |
C15 | 24.75 | 27.57 | 28.6 | |
D01 | 23.75 | 26.57 | 27.6 | |
R22 | 23.75 | 26.57 | 27.6 | |
Truyền thông đại chúng | A16 | 21.85 | 25.03 | 26.27 |
C15 | 23.35 | 26.53 | 27.77 | |
D01 | 22.35 | 25.53 | 26.77 | |
R22 | 22.35 | 25.53 | 26.77 | |
Quản lý công | A16 | 19.75 | 22.77 | 24.65 |
C15 | 19.75 | 22.77 | 24.65 | |
D01 | 19.75 | 22.77 | 24.65 | |
R22 | 19.75 | 22.77 | 24.65 | |
Công tác xã hội | A16 | 19.35 | 22.56 | 24.0 |
C15 | 20.35 | 23.56 | 25.0 | |
D01 | 19.85 | 23.06 | 24.5 | |
R22 | 19.85 | 23.06 | 24.5 | |
Kinh tế [Chuyên ngành Quản lý kinh tế] | A16 | 19.25 | 22.8 | 24.98 |
C15 | 21.25 | 24.3 | 25.98 | |
D01 | 20.5 | 24.05 | 25.48 | |
R22 | 20.5 | 24.05 | 25.48 | |
Kinh tế [Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý] | A16 | 19.9 | 22.65 | 24.95 |
C15 | 21.4 | 24.65 | 25.95 | |
D01 | 20.65 | 23.9 | 25.45 | |
R22 | 20.65 | 23.9 | 25.45 | |
Chính trị học [Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa] | 17 | 18.7 | 23.05 | |
Chính trị học [Chính trị học phát triển] | 16 | 16.5 | 22.25 | |
Chính trị học [Tư tưởng Hồ Chí Minh] | 16 | 16 | 22.0 | |
Chính trị học [Văn hóa phát triển] | 17.75 | 19.35 | 23.75 | |
Chính trị học [Chính sách công] | 16 | 18.15 | 23.0 | |
Chính trị học [Truyền thông chính sách] | 18.75 | 22.15 | 24.75 | |
Quản lý Nhà nước [Quản lý xã hội] | A16 | 17.75 | 21.9 | 24.0 |
Quản lý Nhà nước [Quản lý hành chính nhà nước] | 17.5 | 21.72 | 24.0 | |
Xuất bản [Chuyên ngành Biên tập xuất bản] | A16 | 20.25 | 24 | 25.25 |
C15 | 21.25 | 25 | 26.25 | |
D01 | 20.75 | 24.5 | 25.75 | |
R22 | 20.75 | 24.5 | 25.75 | |
Xuất bản [Chuyên ngành Xuất bản điện tử] | A16 | 19.35 | 23.7 | 24.9 |
C15 | 20.35 | 24.7 | 25.9 | |
D01 | 19.85 | 24.2 | 25.4 | |
R22 | 19.85 | 24.2 | 25.4 | |
Lịch sử [Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam] | C00 | 25.75 | 31.5 | 35.4 |
C03 | 23.75 | 29.5 | 33.4 | |
C19 | 25.75 | 31 | 34.9 | |
D14 | 25.75 | 29.5 | 33.4 | |
R23 | 25.75 | 29.5 | ||
Báo chí [Chuyên ngành Báo in] | R05 | 20.4 | 30 | 25.4 |
R06 | 19.15 | 29 | 24.4 | |
R15 | 19.65 | 29.5 | 24.9 | |
R16 | 22.15 | 31 | 26.4 | |
R19 | 20.4 | 30 | 24.9 | |
Báo chí [Chuyên ngành Ảnh báo chí] | R07 | 19.2 | 26 | 24.1 |
R08 | 21.2 | 26.5 | 24.6 | |
R09 | 18.7 | 25.5 | 23.6 | |
R17 | 21.7 | 27.25 | 25.35 | |
R20 | 21.2 | 26.5 | 24.1 | |
Báo chí [Chuyên ngành Báo phát thanh] | R05 | 20.75 | 30.8 | 25.65 |
R06 | 19.5 | 29.8 | 24.65 | |
R15 | 20 | 30.3 | 25.15 | |
R16 | 22.5 | 31.8 | 26.65 | |
R19 | 20.75 | 30.8 | 25.15 | |
Báo chí [Chuyên ngành Báo truyền hình] | R05 | 22.75 | 33 | 26.75 |
R06 | 21.5 | 31.75 | 25.5 | |
R15 | 22 | 32.25 | 26 | |
R16 | 24 | 34.25 | 28 | |
R19 | 22.75 | 33 | 26 | |
Báo chí [Chuyên ngành Quay phim truyền hình] | R11 | 16 | 22 | 19 |
R12 | 16.5 | 22.25 | 19 | |
R13 | 16 | 22 | 19 | |
R18 | 16.25 | 22.25 | 19.75 | |
R21 | 16.5 | 22.25 | 19 | |
Báo chí [Chuyên ngành Báo mạng điện tử] | R05 | 21 | 31.6 | 25.9 |
R06 | 20 | 30.6 | 25.15 | |
R15 | 20.5 | 31.1 | 25.65 | |
R16 | 23 | 32.6 | 27.15 | |
R19 | 21 | 31.6 | 25.65 | |
Quan hệ quốc tế [Chuyên ngành Thông tin đối ngoại] | D01 | 29.75 | 32.7 | 35.95 |
D72 | 29.25 | 32.2 | 35.45 | |
D78 | 30.75 | 33.7 | 36.95 | |
R24 | 30.25 | 32.7 | 35.95 | |
R25 | 32.2 | 35.45 | ||
R26 | 30.75 | 33.7 | 36.95 | |
Quan hệ quốc tế [Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế] | D01 | 29.7 | 32.55 | 35.85 |
D72 | 29.2 | 32.05 | 35.35 | |
D78 | 30.7 | 33.55 | 36.85 | |
R24 | 30.2 | 32.55 | 35.85 | |
R25 | 30.7 | 32.05 | 35.35 | |
R26 | 30.7 | 33.55 | 36.85 | |
Quan hệ công chúng [Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp] | D01 | 32.75 | 34.95 | 36.82 |
D72 | 32.25 | 34.45 | 36.32 | |
D78 | 34 | 36.2 | 38.07 | |
R24 | 33.25 | 34.95 | 36.82 | |
R25 | 33.75 | 34.45 | 36.32 | |
R26 | 33.75 | 36.2 | 38.07 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 31 | 33.2 | 36.15 |
D72 | 30.5 | 32.7 | 35.65 | |
D78 | 31.5 | 33.7 | 36.65 | |
R24 | 31.5 | 33.2 | 36.15 | |
R25 | 31.5 | 32.7 | 35.65 | |
R26 | 31.5 | 33.7 | 36.65 | |
Truyền thông quốc tế | D01 | 31 | 34.25 | 36.51 |
D72 | 30.5 | 33.75 | 36.01 | |
D78 | 32 | 35.25 | 37.51 | |
R24 | 31.5 | 35.25 | 36.51 | |
R25 | 31.75 | 34.75 | 36.01 | |
R26 | 32 | 36.25 | 37.51 | |
Quảng cáo | D01 | 30.5 | 32.8 | 36.3 |
D72 | 30.25 | 32.3 | 35.8 | |
D78 | 30.75 | 33.55 | 36.8 | |
R24 | 30.5 | 32.8 | 36.3 | |
R25 | 30.5 | 32.3 | 35.8 | |
R26 | 30.75 | 33.55 | 36.8 | |
Chương trình chất lượng cao | ||||
Kinh tế [Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý] | A16 | 19 | 21.7 | |
C15 | 21 | 23.2 | ||
D01 | 20.25 | 22.95 | ||
R22 | 20.25 | 22.95 | ||
Kinh tế [Chuyên ngành Quản lý kinh tế] | A16 | 24.3 | ||
C15 | 25.3 | |||
D01 | 24.8 | |||
R22 | 24.8 | |||
Báo chí [Chuyên ngành Báo truyền hình] | R05 | 20.5 | 28.9 | 25.7 |
R06 | 18.5 | 27.9 | 24.7 | |
R15 | 19.25 | 28.4 | 25.2 | |
R16 | 21.75 | 29.4 | 26.2 | |
R19 | 20.5 | 28.9 | 25.2 | |
Báo chí [Chuyên ngành Báo mạng điện tử] | R05 | 20.1 | 28 | 25 |
R06 | 18.85 | 27 | 24 | |
R15 | 18.85 | 27.5 | 24.5 | |
R16 | 21.35 | 28.5 | 25.5 | |
R19 | 20.1 | 28 | 24.5 | |
Quan hệ quốc tế [Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu] | D01 | 30.65 | 32.9 | 35.92 |
D72 | 30.15 | 32.4 | 35.42 | |
D78 | 31.65 | 33.9 | 36.92 | |
R24 | 31.15 | 34 | 35.92 | |
R25 | 31.65 | 33.5 | 35.42 | |
R26 | 31.65 | 35 | 36.92 | |
Quan hệ công chúng [Chuyên ngành Truyền thông marketing] | D01 | 31 | 33.2 | 36.32 |
D72 | 30.5 | 32.7 | 35.82 | |
D78 | 32.25 | 34.45 | 37.57 | |
R24 | 32.5 | 35.5 | 36.32 | |
R25 | 33 | 35 | 35.82 | |
R26 | 33 | 36.75 | 37.57 |