Đề bài - trả lời câu hỏi 4 bài 1 trang 30 toán 9 tập 2

Tính các giá trị tương ứng của \(y\) rồi điền vào ô trống tương ứng ở hai bảng sau; kiểm nghiệm lại nhận xét nói trên:

Đề bài

Cho hai hàm số \(y = \dfrac{1}{2}{x^2}\) và \(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\).

Tính các giá trị tương ứng của \(y\) rồi điền vào ô trống tương ứng ở hai bảng sau; kiểm nghiệm lại nhận xét nói trên:

\(x\)

\( - 3\)

\( - 2\)

\( - 1\)

\(0\)

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(y = \dfrac{1}{2}{x^2}\)

\(x\)

\( - 3\)

\( - 2\)

\( - 1\)

\(0\)

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\)

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Thay từng giá trị của \(x\) vào mỗi hàm số để tính giá trị tương ứng của \(y\).

Lời giải chi tiết

\(x\)

\( - 3\)

\( - 2\)

\( - 1\)

\(0\)

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(y = \dfrac{1}{2}{x^2}\)

\(\dfrac{9}{2}\)

\(2\)

\(\dfrac{1}{2}\)

\(0\)

\(\dfrac{1}{2}\)

\(2\)

\(\dfrac{9}{2}\)

\(x\)

\( - 3\)

\( - 2\)

\( - 1\)

\(0\)

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\)

\( - \dfrac{9}{2}\)

\( - 2\)

\( - \dfrac{1}{2}\)

\(0\)

\( - \dfrac{1}{2}\)

\( - 2\)

\( - \dfrac{9}{2}\)

Các nhận xét ở câu hỏi 3 trang 30 vẫn đúng với hai hàm số

\(y = \dfrac{1}{2}{x^2}\) và\(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\)

Đối với hàm số\(y = \dfrac{1}{2}{x^2}\), khi\( x \ne 0 \)giá trị của \(y\) luôn dương

Khi \(x = 0\) thì giá trị của \(y = 0\)

Đối với hàm số\(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\), khi\( x\ne 0\)giá trị của \(y\) luôn âm.

Khi \(x = 0\) thì giá trị của \(y =0\)