Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 2 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Qua đó, giúp các em luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 1 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022
I. Look and complete the word
1. c _ a y _ n | 2. _ o _ h e r | 3. _ o u _ h |
4. _ e s k | 5. f _ _ t | 6. b r _ t h e r |
II. Answer these following questions
1. | What color is it? ____________________ |
2. | How many kites? ____________________ |
3. | Who’s this? ____________________ |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. a/ friend/ want/ I/ ./
________________________________
2. ears/ your/ Touch/ ./
________________________________
3. ten/ has/ She/ erasers/ ./
________________________________
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022
I. Look and complete the word
1. crayon | 2. mother | 3. mouth |
4. desk | 5. feet | 6. brother |
II. Answer these following questions
1. It’s red
2. Five kites
3. It’s my grandpa
III. Reorder these words to have correct sentences
1. I want a friend.
2. Touch your ears.
3. She has ten erasers.
Đề thi giữa kì 1 lớp 2 | Đề thi giữa học kì 1 lớp 2 năm 2021 - 2022
Đề thi giữa học kì 1 lớp 2: Tổng hợp đề thi, đáp án các môn thi giữa học kì 1 lớp 2 năm 2021 - 2022: Toán, Tiếng Việt và các môn khác.
I. Chọn từ khác loại.
1.
A. chips
B. chicken
C. rain
2.
A. mother
B. dress
C. father
3.
A. ball
B. bread
C. chocolate
4.
A. grapes
B. read
C. sing
II. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. this/ What/ is/?
2. is/ that/ What/?
3. is/ that/ a/ ruler/.
4. it/ Is/ pencil case/ a/ ?
5. Yes,/ is/ it/ ./
6. this/ Is/ an/ umbrella/ ?
7. / book/ Is/ it/ a?
8. Is/ this/ rubber/ a?
9. isn’t/ No,/ it/ ./
Đề tiếng Anh ôn thi học kì 1 lớp 2 năm 2019 – 2020
Question 1: Match. [Nối]
Question 2: Complete the words. [Hoàn thành các từ sau]
Question 3: Complete these sentences. [Hoàn thành các câu sau]
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 2 năm 2019 – 2020
Bài 1. Nối
Bài 2. Điền từ thích hợp
Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau:
Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:
Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác:
1. rain | train | star | snail |
2. ball | park | hall | small |
3. swim | skip | ski | skate |
4. train | tall | ball | hall |
5. chips | climb | chicken | chocolate |
🇬🇧 GIA SƯ DẠY TIẾNG ANH TẠI NHÀ
Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 năm 2019 – 2020
I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh.
II. Nối từ với tranh tương ứng. [3đ]
III. Khoanh tròn từ khác loại. [4đ]
1. Chips | Chicken | Rain |
2. mother | dress | father |
3. ball | bread | chocolate |
4. grapes | sing | read |
IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. [1đ]
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 năm học 2016 – 2017
Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 năm học 2018 – 2019
I. Chọn từ khác loại
II. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa
III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. Like/ chocolate/ I/ ./
____________________________
2. This/ my/ is/ father/ ./
_________________________
3. My/ cook/ mother/ a/ good/ ./
_____________________________
4. I/ see/ star/ can/ a/ ./
_______________________
Key: 1. I like chocolate.
2. This is my father.
3. My mother is a good cook.
4. I can see a start.
✅ TRẺ EM HỌC TIẾNG ANH TỪ MẤY TUỔI
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 năm học 2016 – 2017
I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng [1.5pts.]
II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa [1.5 pts.]
III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b [2 pts.]
IV. Đếm, nối và viết [2 pts]
V. Chọn 1 từ đúng nhất vào chỗ trống [1pts]
VI. Đếm và viết [1 pts]
eleven + eight = nineteen
twenty – five = …………………………
seventeen + one = ……………………
ten + six = …………………………….
fourteen – two = ………………………..
thirteen + seven = ……………………..
Key: fifteen 2. eighteen 3. sixteen 4. twelve 5. twenty
VII. Viết từ đúng hình ảnh [1pts]
✅ ĐỀ THI MÔN TIẾNG ANH LỚP 1 HỌC KỲ 1
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 năm học 2019 – 2020 theo giáo trình First Friend
I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng [2.5pts]
II. Viết [2.5pts]
sofa shoes kitchen seesaw fish TV |
III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b [2.5pts]
0. What is this?
It is the _______.
a. music room
b. school bus
1. What is this?
It is the ___________.
a. kitchen
b. living room
2. I can ________.
a. run
b. sing
3. This is my _______.
a. house
b. bedroom
4. It is a _______.
a. door
b. lamp
5. This is my _______ .
a. classroom
b. playground
IV. Đếm, viết và nối [2.5pts]
2 + 1 = …3… seven
5 + 2 = ……… nine
2 + 2 = ……… eight
6 + 2 = ……… three
4 + 5 = ……… four
✅ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 1 MÔN TIẾNG ANH
Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
Đề kiểm giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
Name:……………………………… Class:……………………………… | MIDDLE – FIRT SEMTEMBER TESTENGLISH – GRADE 2Time: 60 minute |
I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí dể được từ đúng với tranh. [2đ]
Một số đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 để ôn tập kiến thức
Đề thi số 1
Đề thi số 2
I. Nhìn và viết đúng từ tương ứng với ảnh
II. Nhìn vào tranh và hoàn thành từ còn thiếu
III. Điền từ cho sẵn vào chỗ trống