Khoảng thời gian làm việc tiếng anh là gì năm 2024

Speaking to a financial advisor on a seasonal basis can help create a balance between planning and enjoying oneself.

ông đã viếng thăm và thảo luận việc kinh doanh với khoảng 500 công ty, xí nghiệp Việt Nam trong vòng một năm.

While working at Brainwork Vietnam, he visited and discussed business with more than 500 companies, factories within a year.

Hãy suy nghĩ về thiền như là một cách để luyện tập thêm các cơ tập trung của bạn,để bạn thực sự“ căng” chúng ra trong thời gian làm việc.

Think of meditation as a way tofurther train your focus muscles so you really“stretch” them during work time.

It is used toprevent engine from inhaling contamination particles during working time, and decrease the possibilities of abrasion.

The Forest apphelps you train your brain to avoid distractions during work time.

Kết cấu nhôm chất lượng cao 100%, tạo khuôn, đúc một lần, dễ lắp đặt và tháo dỡ hơn,giảm thiểu tai nạn trong thời gian làm việc.

High quality aluminum structure, mould-creating, one-time molding, easier to install and dismantale,reduce the accident rish during working time.

During work, there will be a yellow arrow pointing you to a room.

During working hours it is best to have only one entrance/exit, to be used by researchers and staff alike.

Chúng tôi sẽ lấylại cho bạn trong vòng 5 phút trong thời gian làm việc Tất cả các tin nhắn sẽ được trả lời bất cứ khi nào họ đến.

We will get back to you within 5 minutes during the working time. All messages will be replied whenever they comes.

Để đặt giờ làm việc đặc biệt:

To set special hours:

Anh ấy học khi đến giờ học; anh ấy làm việc khi đến giờ làm việc.

He studied when it was time to study; he worked when it was time to work.

Làm sao mà bạn có thể đi đến ngân hàng khi bạn đang trong giờ làm việc?

How could you go to the bank when you were at work?

Khách hàng trên Google chỉ nhìn thấy giờ làm việc đặc biệt cho những ngày được chỉ định.

Your special hours will appear to customers on Google only for the designated days.

Chúng tôi giảm bớt giờ làm việc, và trở thành người tiên phong đều đều”.

We have reduced our working hours, and we have become regular pioneers.”

Cậu đã bao giờ làm việc cho chính phủ nước ngoài chưa?

Have you ever worked for any foreign governments?

Sẽ có rất ít người không có ở nhà, ít nhất vào giờ làm việc!

There are very few not-at-homes, at least during business hours!

Gerty đã xếp lịch hẹn riêng cho mình ngoài giờ làm việc.

Gerty made her own appointment on her own time not during working hours.

Tôi không bao giờ làm việc khác nằm ngoài nhiệm vụ.

I never deviate from the mission.

Nhưng dù có thế thì tôi cũng không bao giờ làm việc cho tôi.

But even I would never work for me.

Ê, vẫn đang giờ làm việc đấy!

Guys, you're still on the clock here!

Sao mình không đi uống một ly sau giờ làm việc?

Why don't we have a drink after work?

Hôm nay em về nhà trễ, em có một lớp học sau giờ làm việc.

I'll be home late today, I have class after work.

Cậu giờ làm việc cho Sherlock?

You're working for Sherlock now?

Anh làm tôi tốn thêm mấy giờ làm việc tối qua.

You cost me hours of work last night.

Bạn chỉ có thể nhập giờ làm việc đặc biệt nếu đã cung cấp giờ thông thường.

Special hours can only be entered if you've already provided normal hours.

Chị Elena giảm bớt giờ làm việc và tham gia thánh chức tiên phong.

Elena reduced the hours she worked secularly and became a pioneer.

Cô chưa bao giờ làm việc đó cho bất kì ai cả.

You never did anything like that for anyone.

Mày chưa bao giờ làm việc gì tốt cho bả, Dee.

You never did her any good, Dee.

ba sẽ không bao giờ làm việc đó.

Abraham, I would never do that to you.

Con có thể mua một giờ làm việc của bố được không ?

Can I buy an hour of your time ?

Tôi quyết định không bao giờ làm việc nơi xứ người trừ phi cả nhà cùng đi.

“I decided I would never work abroad again unless we could emigrate as a family.

Sẽ có một buổi tiệc khi hết giờ làm việc.

There's a party after work.

Trong giờ làm việc ấy.

During business hours.