liking | * danh từ - sự ưa thích, sự mến =to have a liking for+ yêu mến, thích =to take a liking to [for]+ bắt đầu mến, bắt đầu thích =this is not my liking+ cái này không hợp với ý thích của tôi |
liking | cho quen ; họ thích ; hợp ý ; mình thích ; mình đã từng thích ; mến ; quý ; thích rồi ; thích thú ; thích ; thấy thích ; yêu quý ; yêu thích ; ý thích ; đầu thích ; đồng tuổi ; |
liking | cho quen ; họ thích ; mình thích ; mình đã từng thích ; mến ; thích rồi ; thích thú ; thích ; thấy thích ; yêu quý ; yêu thích ; ý thích ; đầu thích ; |
ape-like | * tính từ - giống khỉ, như khỉ [mặt] |
business-like | * tính từ - thực tế, thiết thực - tháo vát, thạo việc - đâu ra đấy, gọn gàng, có tổ chức |
cat-like | |
chameleon-like | * tính từ - luôn luôn biến sắc |
devil-like | * tính từ - khắc nghiệt, ác hiểm, ác dữ tợn - ma quái, quỷ quái |
hawk-like | -like] /'hɔ:klaik/ * tính từ - như chim ưng như diều hâu - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [chính trị] hiếu chiến, diều hâu [[nghĩa bóng]] |
jelly-like | * tính từ - như thịt nấu đông; như nước quả nấu đông, như thạch |
lightning-like | * tính từ - nhanh như chớp |
like-minded | * tính từ - cùng một khuynh hướng, cùng một mục đích, có ý kiến giống nhau; giống tính nhau |
like-mindedness | * danh từ - sự cùng một khuynh hướng, sự cùng một mục đích, sự có ý kiến giống nhau; sự giống tính nhau |
likeliness | * danh từ - sự có thể đúng, sự có thể thật =in all likelihood+ có thể, có nhiều khả năng |
likely | * tính từ - chắc đúng, có lẽ đúng, có lẽ thật =that is not likely+ điều đó không chắc đúng chút nào - có thể =he is not likely to come now+ có thể là nó không đến bây giờ - thích hợp, đúng với =the most likely [the likeliest] place for camping+ chỗ thích hợp nhất để cắm trại - có vẻ có năng lực =a likely young lad+ một thanh niên trông có vẻ có năng lực * phó từ - có thể, chắc =is it going to rains? - very likely+ trời sắp mưa chăng? rất có thể |
likeness | * danh từ - tính chất giống; sự giống, hình thức giống [cái gì] - chân dung =to take someone's likeness+ vẽ chân dung ai - vật giống như tạc; người giống như tạc =son is the likeness of his father+ con giống bố như tạc |
liking | * danh từ - sự ưa thích, sự mến =to have a liking for+ yêu mến, thích =to take a liking to [for]+ bắt đầu mến, bắt đầu thích =this is not my liking+ cái này không hợp với ý thích của tôi |
lily-like | * tính từ - giống hoa huệ tây, như hoa huệ tây |
catkin-like | * tính từ - dạng đuôi sóc |
clock-like | * tính từ - đều đặn như chiếc đồng hồ |
club-like | |
dog-like | |
drupe-like | * tính từ - có dạng quả hạch |
fairy-like | |
fan-like | |
feather-like | |
fin-like | |
fish-like | |
ostrich-like | * tính từ - dạng đà điểu [ăn nhiều] |
phantom-like | * tính từ, adv - như bóng ma; tưởng tượng; hão huyền |
plume-like | * tính từ - dạng lông chim |
scale-like | * tính từ - giống như vảy = scale-like leaves+lá giống như vảy |
snake-like |
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet
Từ: liking
/'laikiɳ/
-
danh từ
sự ưa thích, sự mến
to have a liking for
yêu mến, thích
to take a liking to [for]
bắt đầu mến, bắt đầu thích
ví dụ khác
this is not my liking
cái này không hợp với ý thích của tôi