Mặt đâm lê là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəm˧˧ɗəm˧˥ɗəm˧˧
ɗəm˧˥ɗəm˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 𨄁: đâm
  • 鈂: đâm
  • 𨮊: đâm
  • 𠜭: đâm
  • 𠛌: đâm, châm
  • 抌: chủm, đấm, đem, thẩm, đăm, đâm, trẩm, đớm
  • 擔: đảm, đam, đâm, tạ
  • 冘: đam, đem, đăm, đâm, nhũng, dâm, đơm
  • 𢭽: đâm, chằm

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • dầm
  • dặm
  • dăm
  • dám
  • đảm
  • đạm
  • đầm
  • đấm
  • dâm
  • dằm
  • dạm
  • dậm
  • đám
  • đắm
  • đẫm
  • đậm

Động từSửa đổi

đâm

  1. Đưa nhanh cho mũi nhọn chạm mạnh vào nhằm làm thủng, làm tổn thương. Dùng giáo đâm. Bị kim đâm vào tay. Đâm lê [đâm bằng lưỡi lê]. Nén bạc đâm toạc tờ giấy [tục ngữ].
  2. [Ph.] . Giã. Thái rau đâm bèo. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, Ăn gạo nhớ kẻ đâm xay giần sàng [ca dao].
  3. Di chuyển thẳng đến làm cho chạm mạnh vào. Ôtô đâm vào gốc cây. Máy bay bốc cháy, đâm xuống biển.
  4. [Thường đi đôi với ngang] . Nói xen vào, cắt ngang lời người khác. Thỉnh thoảng lại đâm vào một câu. Nói đâm ngang.
  5. Nằm nhô ra trên bề mặt. Chân núi nhiều chỗ đâm ra biển.
  6. Nảy ra từ trong cơ thể thực vật. Đâm chồi. Đâm rễ.
  7. [Kng.] . Sinh ra, chuyển sang trạng thái khác, thường là xấu đi. Đâm cáu. Đâm hư. Thấy ấp úng đâm nghi. Không biết gì lại đâm hay.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Hàng loạt những “plot twist” căng đét cùng những tình tiết kịch tính đã biến Penthouse 2 [Cuộc Chiến Thương Lưu 2] trở thành phim truyền hình hot nhất hiện nay, được dân mạng rần rần chia sẻ bàn tán. Đến hôm nay [19/3], ekip sản xuất bộ phim tiếp tục tung ra loạt ảnh cặp đôi Cheon Seo Jin [Kim So Yeon] và Ju Dan Tae [Uhm Ki Joon] bước vào lễ đường.

Quả nhiên là cặp đôi mưu mô, đến với nhau vì những toan tính nên không giống người bình thường tươi cười rạng rỡ trong ngày trọng đại, “cô giáo” Kim So Yeon mặc váy cưới mà mặt hằm hằm như… sát thủ. Thế nhưng nhan sắc đẹp sắc sảo, sang chảnh và quyến rũ của nữ diễn viên vẫn đủ sức làm fan “ngất lịm”. Diện lên mình chiếc váy trắng sang trọng, đôi môi đỏ sexy ngút trời, ánh mắt lạnh lùng của “ác nữ” khiến dân mạng cười bò, nhưng phải thốt lên rằng mặt Kim So Yeon như đâm lê nhưng nhan sắc đúng là không còn gì để chê.

Nhìn từ xa, đã thấy “ác nữ” xinh đẹp lộng lẫy lắm rồi. Diện bộ váy trắng ôm sát còn xẻ sâu, Kim So Yeon khoe khéo được cần cổ cao, vòng 1 lấp ló cùng những đường cong gợi cảm. Vừa sexy lại vừa sang chảnh, Kim So Yeon là cô dâu hoàn hảo và đầy quyền lực

Thế nhưng zoom đến gần, netizen không khỏi bất ngờ trước vẻ mặt hằm hằm như đâm lê của chị đẹp. Thế nhưng dân tình cũng “sốc visual” luôn vì Kim So Yeon quá đẹp, quá sắc sảo, từ sống mũi, đôi mắt lạnh băng đến đôi môi đỏ sexy đều hoàn hảo

Vẻ mặt “sát thủ” của Kim So Yeon vô cùng cuốn hút nhưng càng nhìn càng sai, có ai đám cưới mà lại trưng ra biểu cảm này?

Sánh đôi bên “chồng yêu” cũng không làm chị đẹp bớt lạnh lùng hơn

Biểu cảm cố nở nụ cười gượng gạo của Kim So Yeon cũng chỉ làm chị đẹp bớt “ác” chứ đâu có giống như các cô dâu rạng ngời khác được…

Tạm bỏ qua gương mặt hạnh phúc một cách “giả trân”, những đường cong sexy cùng nhan sắc đỉnh cao của Kim So Yeon là điều khiến netizen chú ý hơn

Đám cưới người ta cô dâu hạnh phúc cười không thể ngừng, còn đám cưới Kim So Yeon cũng khiến dân tình cười ngất vì biểu cảm như sát thủ của nữ diễn viên

Nguồn: Instagram

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đâm lê trong tiếng Trung và cách phát âm đâm lê tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đâm lê tiếng Trung nghĩa là gì.

đâm lê
[phát âm có thể chưa chuẩn]

刺杀 《用枪刺同敌人拼杀的技术。》刺枪。
[phát âm có thể chưa chuẩn]


刺杀 《用枪刺同敌人拼杀的技术。》刺枪。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đâm lê hãy xem ở đây
  • mờ đục tiếng Trung là gì?
  • dặm Trung Quốc tiếng Trung là gì?
  • lập thệ tiếng Trung là gì?
  • áp vận tiếng Trung là gì?
  • gây rừng tiếng Trung là gì?
刺杀 《用枪刺同敌人拼杀的技术。》刺枪。

Đây là cách dùng đâm lê tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đâm lê tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 刺杀 《用枪刺同敌人拼杀的技术。》刺枪。

Video liên quan

Chủ Đề