Xem lịch âm hôm nay ngày 2/1/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Chủ Nhật ngày 2 tháng 1 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 2/1/2022 để biết ngày xấu ngày tốt ngày hoàng đạo. Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.
Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Lịch âm 3/1, âm lịch hôm nay Thứ Hai ngày 3/1/2022 tốt hay xấu? Lịch âm 3/1. âm lịch hôm nay 3/1. Xem âm lịch hôm nay ngày 3/1/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 3 tháng 1 ... |
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 2/1
Dương lịch: Ngày 2 tháng 1 năm 2021 [Chủ Nhật].
Âm lịch: Ngày 30 tháng 11 năm 2021 - Tức Ngày Ất Mão, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu
Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]
Giờ hắc đạo trong ngày: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
Tiết Khí: Đông Chí
Tuổi xung - hợp:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
Tuổi xung ngày: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu
Tuổi xung tháng: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ
Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 2/1/2022
Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 2/1/2022
23h - 1h & 11h - 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
1h - 3h & 13h - 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h - 5h & 15h - 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
5h - 7h & 17h - 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
7h - 9h & 19h - 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
9h - 11h & 21h - 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi
Lục hợp: Tuất
Tương hình: Tý
Tương hại: Thìn
Tương xung: Dậu
Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 2/1/2022
Sao tốt
Thiên thành*: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Dân nhật: Tốt mọi việc
Ngọc đường*: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu
Thiên cương*: Xấu mọi việc
Thiên lại: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thụ tử*: Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt]
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 2/1/2022
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ.
Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 2/1/2022
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Phố trong làng: Cô y tá Ngọc mặc nữ tính là phù hợp với tên phim và xu hướng ở nông thôn ngày nay Tuy còn nhiều tranh cãi về tạo hình nhưng có thể thấy Phố trong làng đã phá vỡ những định kiến cũ: phim đề tài ... |
Hai thành viên Blackpink sở hữu ca khúc hay nhất 2021 Hai ca khúc đình đám của Rosé và Lisa [nhóm nhạc Blackpink] cùng có tên trong danh sách 50 bài hát xuất sắc nhất năm ... |
Âm lịch: Ngày 30/11/2021 Tức ngày Ất Mão, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
Hành Thủy - Sao Mão - Trực Bình - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Đông Chí [Từ ngày 22/12 đến ngày 4/1]
Trạch Nhật: Ngày Ất Mão - Ngày Ngũ Ly Nhật [Tiểu Hung] - Đồng hành Âm Mộc: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
Đại khê Thủy
Bích thượng Thổ
Bích thượng Thổ
Bính Tý [23h-01h]
Giản hạ thủy
Mậu Dần [03h-05h]
Thành đầu Thổ
Kỷ Mão [05h-07h]
Thành đầu Thổ
Thọ Tử
Nhâm Ngọ [11h-13h]
Dương liễu Mộc
Không Vong
Quý Mùi [13h-15h]
Dương liễu Mộc
Không Vong
Ất Dậu [17h-19h]
Tuyền trung Thủy
Sát Chủ
Đinh Sửu [01h-03h]
Giản hạ thủy
Canh Thìn [07h-09h]
Bạch lạp Kim
Tân Tỵ [09h-11h]
Bạch lạp Kim
Giáp Thân [15h-17h]
Tuyền trung Thủy
Bính Tuất [19h-21h]
Ốc thượng Thổ
Đinh Hợi [21h-23h]
Ốc thượng Thổ
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Mão nhật kêMão tinh cẩn thận việc chăn nuôiLàm nhà làm cửa e thiệt ngườiLàm quan nhậm chức phòng tai họa
hôn nhân giá thú kém xinh tươi
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên Thành * - Tuế Hợp - Hoạt Diệu - Dân Nhật Thời Đức - Ngọc Đường *
Thiên Cương * - Thiên Lại * - Tiểu Hao - Thụ Tử * - Địa Tặc - Lục Bất thành - Nguyệt Hình
Việc nên làm
Việc kiêng kị
An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].
01h-03h và 13h-15h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Bình luận