Ôn tập So sánh hai phân số (tiếp theo trang 6)

Home - Video - Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 4 | Ôn Tập So Sánh Hai Phân Số [tiếp theo] | Trang 6

Prev Article Next Article

Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 4 | Ôn Tập So Sánh Hai Phân Số [tiếp theo] | Trang 6.

source

Xem ngay video Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 4 | Ôn Tập So Sánh Hai Phân Số [tiếp theo] | Trang 6

Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 4 | Ôn Tập So Sánh Hai Phân Số [tiếp theo] | Trang 6.

Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 4 | Ôn Tập So Sánh Hai Phân Số [tiếp theo] | Trang 6 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=Ym84BPZQAFM

Tags của Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 4 | Ôn Tập So Sánh Hai Phân Số [tiếp theo] | Trang 6: #Vở #Bài #Tập #Toán #Lớp #Bài #Ôn #Tập #Sánh #Hai #Phân #Số #tiếp #theo #Trang

Bài viết Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 4 | Ôn Tập So Sánh Hai Phân Số [tiếp theo] | Trang 6 có nội dung như sau: Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 4 | Ôn Tập So Sánh Hai Phân Số [tiếp theo] | Trang 6.

Từ khóa của Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 4 | Ôn Tập So Sánh Hai Phân Số [tiếp theo] | Trang 6: toán lớp 5

Thông tin khác của Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 4 | Ôn Tập So Sánh Hai Phân Số [tiếp theo] | Trang 6:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-08-23 08:45:10 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=Ym84BPZQAFM , thẻ tag: #Vở #Bài #Tập #Toán #Lớp #Bài #Ôn #Tập #Sánh #Hai #Phân #Số #tiếp #theo #Trang

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 4 | Ôn Tập So Sánh Hai Phân Số [tiếp theo] | Trang 6.

Prev Article Next Article

Với giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 6 Bài 4: Ôn tập: So sánh hai phân số [tiếp theo] hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 6 Bài 4: Ôn tập: So sánh hai phân số [tiếp theo]

Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 6 Bài 4: Ôn tập: So sánh hai phân số [tiếp theo]

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 6 Bài 1a] Điền dấu “, =” vào chỗ chấm:

47⁢…⁢1                      33⁢…⁢1                          74⁢…⁢1                                        85⁢…⁢1            

b] Viết “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng” vào chỗ trống thích hợp:

- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó … 1

- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó … 1

- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số … 1

Lời giải

a]

Vì 4 < 7 nên 47 4 nên 74>1.

Vì 8 > 5 nên 85>1.

b]

- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 6 Bài 2a] Điền dấu “” vào chỗ chấm:

29⁢…⁢27                 415⁢…⁢419                   158⁢…⁢1511              229⁢…⁢225

b] Viết “bé hơn”, “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp:

Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn [lớn hơn] thì phân số đó .............. [................] phân số kia.

Lời giải

a]

Vì 9 > 7 nên 291511.

Vì 9 > 5 nên 2292035 nên 35>47.

+] 911⁢…⁢913

Vì 11 < 13 nên 911>913.

+] 23⁢…⁢32

Vì 2 < 3 nên 231.

Do đó, 23 — . Vậy: 35 35 5 _ 5x2 _ 10 9 ” 9x2 - 18 10 15 2 _ 2x5 _ 10 7 ~ 7 X 5 " 35 2 2 5 > 7 5 X 3 _ 15 - 6x3 - 18 Vì 10 < 15 nên < _. Vậy: •? < -T- 18 18 96 [Có thể lấy MSC là 54]. 11 _ 11x3 _ 33 2 - 2x3 - 6 11 _ 11x2 _ 22 T ■ 3x2 “ ~ẽ Vì 33 > 22 nên . Vậy: ~ — 6 6 2 3 b] Cách so sánh hai phân sô' có cùng tử số: Trong hai phân sô' [khác 0] có tử sô' bằng nhau, phân sô' nào có mẫu sô' bé hơn thì phân sô' đó lớn hơn. 5 3. Phăn số nào lớn hơn? a] — và — 7 , I 2 ..A 4 b] — .vờ — 7 9 c] — và — 8 5 Giải 5 X 4 _ 20 7x4 - 28 8 X 8 _ 64 5x8 - 40 Hỏi ai dược mẹ cho nhiều quỷt hơn? Giải 11x5 5 22x3 6 - 3x5 ~ 15’ 5 “ 5x3 ” 15 To oA- A . A 1.2 Ta có: — < — nên — < — 15 15 3 5 Vậy mẹ cho em số quả quýt nhiều hơn chị.

Bài 4. ÔN TẬP: so SÁNH HAI PHÂN số [tiếp theo] 1. a] 1 11 15 > 19 22 22 9 < 5 b] Viết “bé hơn”, “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp: Trong hai phân số có tử số’ bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn [lớn hơn] thì phân số đó lớn hơn [bé hơn] phân số kia. 3. _9 9 11 13 Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai 4 số bông hoa, tặng Hòa 4 số’ bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn? Bài giải MSC: 28; Quy đồng phân số — và . 4 7 1 - 1x7 _ J_. 2 _ 2x4 _ 8 4 4x7 28’ 7 7x4 28 ™ 7 8 , 1 2 Vì —— < — nên — < — 28 28 4 7 Vậy Hòa được Vân tặng hoa nhiều hơn Mai.



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 6 Bài 4: Ôn tập So sánh hai phân số [tiếp theo] hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 1.

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 6 Bài 4: Ôn tập So sánh hai phân số [tiếp theo] - Cô Nguyễn Lan [Giáo viên VietJack]

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 6 Bài 1: a] Điền dấu “< > =” vào chỗ chấm:

b] Viết “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng” vào chỗ trống thích hợp:

- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó ………… 1

- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó …………… 1

- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số …………. 1

Phương pháp giải

Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

Lời giải:

b] Viết “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng” vào chỗ trống thích hợp:

- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1

- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1

- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 6 Bài 2: Điền dấu “< > =” vào chỗ chấm:

b] Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp

Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn [lớn hơn] thì phân số đó ……… [……….] phân số kia

Phương pháp giải

Trong hai phân số có cùng tử số:

- Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.

- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

Lời giải:

a]

b] Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp

Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn [lớn hơn] thì phân số đó lớn hơn [bé hơn] phân số kia

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 6 Bài 3: Điền dấu “< > =” vào chỗ chấm:

Phương pháp giải

- Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh hai phân số sau khi quy đồng.

- Áp dụng cách so sánh hai phân số có cùng tử số; cách so sánh hai phân số với 1.

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 6 Bài 4: Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai

số bông hoa, tặng Hòa
số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn?

Phương pháp giải

Quy đồng mẫu số hai phân số 14 và 27 rồi so sánh hai phân số sau khi quy đồng.

Lời giải:

Vậy Hòa được Vân tặng hoa nhiều hơn Mai

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề