Process Scheduling là gì

Định nghĩa Scheduling là gì?

SchedulingScheduling. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Scheduling - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến[Factor rating]: 5/10

Lập kế hoạch là một phương pháp được sử dụng để phân phối tài nguyên máy tính có giá trị, thường thời gian xử lý, băng thông và bộ nhớ, các quy trình khác nhau, chủ đề, luồng dữ liệu và các ứng dụng cần đến chúng. Scheduling được thực hiện để cân bằng tải trên hệ thống và đảm bảo phân phối công bằng các nguồn lực và đưa ra một số ưu tiên theo quy định đề ra. Điều này đảm bảo rằng một hệ thống máy tính có thể phục vụ tất cả các yêu cầu và đạt được một chất lượng nhất định của dịch vụ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lập kế hoạch trong một hệ thống được thực hiện bởi scheduler hòn đảo có tên, chủ yếu liên quan đến ba điều:

What is the Scheduling? - Definition

Scheduling is a method that is used to distribute valuable computing resources, usually processor time, bandwidth and memory, to the various processes, threads, data flows and applications that need them. Scheduling is done to balance the load on the system and ensure equal distribution of resources and give some prioritization according to set rules. This ensures that a computer system is able to serve all requests and achieve a certain quality of service.

Understanding the Scheduling

Scheduling in a system is done by the aptly named scheduler, which is mainly concerned with three things:

Thuật ngữ liên quan

  • Priority Scheduling
  • Round Robin Scheduling [RRS]
  • Job Scheduling
  • Shortest Job First [SJF]
  • Autonomic Computing
  • Windows Server
  • Application Server
  • Full Virtualization
  • Legacy System
  • Paravirtualized Operating System

Source: Scheduling là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Video liên quan

Chủ Đề