So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải bài tập Toán lớp 2 trang 58, 59, 60 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số chi tiết Toán lớp 2 Tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 2 trang 58, 59, 60 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số

Hoạt động (trang 58 - 59)

Toán lớp 2 Tập 2 trang 58 Bài 1: Đ, S?

 

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Hướng dẫn giải

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Toán lớp 2 Tập 2 trang 59 Bài 2:

>, <, = 

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Hướng dẫn giải

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Toán lớp 2 Tập 2 trang 59 Bài 3: Cho biết số đo chiều cao của bốn con vật như sau:

Đà điểu: 213 cm              Hươu cao cổ: 579 cm

Voi: 396 cm                    Gấu nâu: 274 cm

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

a) Trong các vật đó, con vật nào cao nhất, con vật nào thấp nhất?

b) Nêu tên các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất.

Hướng dẫn giải

a) Vì 213cm < 274 cm < 396 cm < 579 cm nên hươu cao cổ là cao nhất, đà điểu là thấp nhất.

b) Các con vật được sắp xếp theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất:

Đà điểu; Gấu nâu; Voi; Hươu cao cổ

Toán lớp 2 Tập 2 trang 59 Bài 4: Từ ba tấm thẻ ghi các số 2, 3 và 5, mỗi bạn đã tạo ra một số có ba chữ số rồi viết ra giấy (như hình vẽ).

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

a) Trong bốn số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?

b) Em có thể tạo được một số lớn hơn bốn số đó hay không?

Hướng dẫn giải

a) Vì 235 < 253 < 325 < 352 nên số lớn nhất là 352, số bé nhất là 235.

b) Số 532.

Luyện tập (trang 59 - 60)

Toán lớp 2 Tập 2 trang 59 Bài 1:

>; <; =

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Hướng dẫn giải

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Toán lớp 2 Tập 2 trang 60 Bài 2: Ở một trung tâm chăm sóc mèo, mỗi chú mèo được đeo một số thẻ như dưới đây:

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Chú mèo nào đeo số bé nhất? Chú mèo nào đeo số lớn nhất?

Hướng dẫn giải

Vì 236 < 263 < 326 < 362 nên chú mèo A đeo số bé nhất, chú mèo D đeo số lớn nhất.

Toán lớp 2 Tập 2 trang 60 Bài 3: Vẽ 4 điểm rồi ghi các số (như hình vẽ). Nối các điểm đó theo thứ tự các số từ bé đến lớn.

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Hướng dẫn giải

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Toán lớp 2 Tập 2 trang 60 Bài 4: Mỗi bạn Nam, Việt và Mai chọn một cánh cửa thần kì đến các hành tinh khác nhau. Biết Việt chọn cửa ghi số lớn nhất, Nam chọn cửa ghi số bé nhất. Hỏi mỗi bạn sẽ đến hành tinh nào?

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Hướng dẫn giải

Ta có: 184 < 814 < 841

Bạn Việt đến Sao Hải Vương; Bạn Nam đến Sao Mộc

>>>>
So sánh các số có ba chữ số Bài 53
Tải về ↓

>, <, = a) Nối 4 điểm trong hình dưới đây theo thứ tự các số từ lớn đến bé. b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Sau khi nối em nhận được chữ cái ....... Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

So sánh các số có ba chữ số Bài 53
Chia sẻ

So sánh các số có ba chữ số Bài 53
Bình luận

Tải về
So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Bài tiếp theo

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Với giải bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 - Bài 53 So sánh các số có ba chữ số sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2.

Bài 53 Tiết 1 trang 54 Tập 2

Bài 1 Trang 54 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Đ, S?

a) 256 < 265 ……

b) 625 = 652 ……

c) 367 > 387……

d) 899 > 901 ……

e) 898 = 989 ……

g) 999 < 1000…..

Trả lời:

Em so sánh từng cặp chữ số theo các hàng lần lượt từ trái qua phải

Số 256 và 265 có cùng hàng trăm, ta so sánh cặp số hàng chục thấy 5 < 6 nên 256 < 265, vậy ý a đúng. Tương tự em so sánh các ý khác và điền kết quả được như sau:

a) 256 < 265    Đ

b) 625 = 652    S

c) 367 > 387     S

d) 899 > 901    S

e) 898 = 989    S

g) 999 < 1000    Đ

Bài 2 Trang 54 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

>; <; =?

a) 335 …… 353       510 …… 501

b) 148 …… 142       794 …… 479

c) 354 …… 754       1000 …… 988

Trả lời: 

Em lần lượt so sánh từng cặp chữ số ở từng hàng kể từ trái sang phải.

335 và 353, em thấy rằng chữ số hàng trăm đều là 3; em tiếp tục so sánh chữ số hàng chục thấy rằng: chữ số hàng chục của số 335 là 3, chữ số hàng chục của số 353 là 5 ta có: 3 < 5 nên 335 < 353.

Tương tự em làm như sau:

a) 335 < 353       510 > 501

b) 148 > 142       794 > 479

c) 354 < 754       1000 > 988

Bài 3 Trang 54 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

 Dưới đây là số giờ ngủ đông trong một tháng của một gia đình gấu:

Gấu bố: 620 giờ

Gấu mẹ: 715 giờ

Gấu anh: 672 giờ

Gấu em: 726 giờ

a) Trong gia đình đó, gấu …… ngủ đông nhiều nhất, gấu …… ngủ đông ít nhất

b) Nêu tên các thành viên của gia đình đó theo thứ tự giờ ngủ đông trong tháng từ nhiều nhất đến ít nhất: ………………………………………………………………

Trả lời: 

a) Em thấy: 620 < 672 <  715 < 726 nên số bé nhất là số 620; số lớn nhất là số 726. Do đó, gấu “Em” ngủ đông nhiều nhất, gấu “Bố” ngủ đông ít nhất.

b) Các số 620 ; 715 ; 672 ; 726 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 726 ; 715 ; 672 và 620 nên thứ tự giờ ngủ đông trong tháng từ nhiều đến ít nhất là: “Gấu em, Gấu mẹ, Gấu anh, Gấu bố”

Em điền như sau:

a) Trong gia đình đó, gấu “Em” ngủ đông nhiều nhất, gấu “Bố” ngủ đông ít nhất

b) Nêu tên các thành viên của gia đình đó theo thứ tự giờ ngủ đông trong tháng từ nhiều đến ít nhất: “Gấu em, Gấu mẹ, Gấu anh, Gấu bố”

Bài 4 Trang 54 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Từ ba thẻ số 5, 1, 8 ta có thể tạo được các số có ba chữ số là: ……………………………………………

Trong các số vừa tạo được đó, số bé nhất là ………và số lớn nhất là ………

Trả lời:

- Bước 1: Em vẽ sơ đồ cây.

 

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

- Bước 2: Viết các số 

Từ ba thẻ số 5, 1, 8 ta có thể tạo được các số có ba chữ số là: 518, 581, 158, 185, 815, 851 

Trong các số vừa tạo được đó, số bé nhất là 158 và số lớn nhất là 851

Bài 53 Tiết 2 trang 55 - 56 Tập 2

Bài 1 Trang 55 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

>; <; =?

a) 620 …… 650

b) 483 …… 433

c) 582 …… 852

d) 714 …… 801

e) 1000 …… 975

g) 670 …… 600 + 70

Trả lời: 

Em lần lượt so sánh từng cặp chữ số ở từng hàng kể từ trái sang phải.

620 và 650, em thấy rằng chữ số hàng trăm đều là 6; em tiếp tục so sánh chữ số hàng chục thấy rằng: chữ số hàng chục của số 620 là 2, chữ số hàng chục của số 650 là 5 ta có: 2 < 5 nên 620 < 650.

Em làm như sau:

a) 620 < 650

b) 483 > 433

c) 582 < 852

d) 714 < 801

e) 1000 > 975

g) 670 = 600 + 70

Bài 2 Trang 55 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

a) Nối 4 điểm trong hình dưới đây theo thứ tự các số từ lớn đến bé.

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Sau khi nối, em nhận được chữ cái ………

Trả lời: 

a) Em thấy 4 số 573; 375; 735; 537 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 735; 573; 537; 375 nên em thức hiện nối như sau:

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

b) Sau khi nối, em nhận được chữ cái N.

Bài 3 Trang 55 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Ở vườn quốc gia có bốn chú khỉ là: khỉ mốc, khỉ đuôi vàng, khỉ mặt đỏ và khỉ đột.

Trong ba tháng đầu năm, bốn chú đó đã ăn số quả chuối như sau:

Khỉ mốc: 360 quả;

Khỉ đuôi vàng: 365 quả;

Khỉ mặt đỏ: 356 quả;

Khỉ đột: 350 quả.

a)   Chú khỉ nào ăn nhiều quả chuối nhất?

A. Khỉ mốc

B. Khỉ đuôi vàng

C. Khỉ mặt đỏ

D. Khỉ đột

b) Chú khỉ nào ăn ít quả chuối nhất?

A. Khỉ mốc

B. Khỉ đuôi vàng

C. Khỉ mặt đỏ

D. Khỉ đột

Trả lời: 

Trong 4 số 360; 365; 356; 350, em thấy số lớn nhất là 365 và số bé nhất là 350 nên chú khỉ đuôi vàng ăn nhiều quả chuối nhất và chú khỉ đột ăn ít quả chuối nhất.

a)   Em khoanh vào B

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

b) Em khoanh vào D

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Bài 4 Trang 56 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Ở một hiệu sách có bán ba loại sách như sau:

Sách Toán học có 428 trang;

Sách Ảo thuật có 1 000 trang;

Sách Khoa học có 482 trang.

Ba bạn Nam, Việt và Rô-bốt vào hiệu sách mua ba cuốn sách khác nhau. Biết Nam mua cuốn sách có nhiều trang nhất và Việt mua cuốn sách có nhiều trang hơn cuốn sách của Rô-bốt.

Nối tên mỗi bạn với cuốn sách đã mua.

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Trả lời:

Em thấy: 428 < 482 < 1 000

Nam mua cuốn sách có nhiều trang nhất nên Nam mua sách Ảo thuật 

Việt mua cuốn sách có nhiều trang hơn cuốn sách của Rô-bốt nên Việt mua sách Khoa học

Rô-bốt mua sách Toán học

 Em nối như sau:

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Tham khảo giải sgk Toán lớp 2:

  • Giải sgk Toán lớp 2 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (trang 58)

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

So sánh các số có ba chữ số Bài 53

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống NXB Giáo dục.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.