Tail la gi

tail

verb noun adjective

  • (anatomy) The caudal appendage of an animal that is attached to its posterior and near the anus.

  • đuôi

    noun

    en appendage of an animal

    A rabbit has long ears and a short tail.

    Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.

  • đít

    noun

    If they don't find him, they'll follow us, teeth to tail.

    Nếu họ không tìm ra nó, họ sẽ theo chúng ta, sát đít.

  • đuổi

    I said we got a judge on our tail!

    Tao nói là có thằng thẩm phán đang đuổi theo chúng ta!

Bản dịch ít thường xuyên hơn

phần đuôi · buộc vào · cột vào · gắn đuôi vào · mặt sấp · ngắt cuống · nối vào · phần dư; · tail-coat · thêm đuôi · vào tường · đoàn tuỳ tùng · đoạn chót · đoạn cuối · đằng sau · Đuôi

Gốc từ

If we flip a coin 10 times, it is equaly likely to come up all heads, all tails, or any other sequence you can think of.

Nếu ta búng đồng tiền 10 lần, nó có thể hiện ra đồng đều như nhau tất cả đều là đầu, là đuôi, hay là bất cứ những chuổi sự kiện nào bạn có thể nghĩ được

QED

Eugene Parker realised heat flowing from the Sun in Chapman's model and the comet tail blowing away from the Sun in Biermann's hypothesis had to be the result of the same phenomenon, which he termed the "solar wind".

Eugene Parker hiểu ra rằng luồng nhiệt từ Mặt Trời trong mô hình của Chapman, và hiện tượng đuôi sao chổi luôn hướng ra bên ngoài Mặt Trời trong giả thuyết của Biermann cùng xuất phát từ một hiện tượng.

WikiMatrix

Hagfishes lack a true vertebral column, and are therefore not properly considered vertebrates, but a few tiny neural arches are present in the tail.

Hagfishes thiếu một cột sống chân thật, và do đó không được coi là đúng vật có xương sống, nhưng một vài vòm thần kinh nhỏ xíu có mặt ở đuôi.

WikiMatrix

Well, he's paranoid that customs might've tailed him once he finally got out of the shipping container.

Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu.

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

These were once thought to fully stiffen the tail, forcing the entire tail to act as a single rod-like unit.

Chúng từng được cho là làm cứng đuôi, buộc toàn bộ đuôi hoạt động như một đơn vị riêng lẻ giống như một cái thanh rắn.

WikiMatrix

Jehovah now said to Moses: ‘Reach out your hand and seize it by the tail.’

Đức Giê-hô-va bèn phán cùng Môi-se rằng: Hãy giơ tay ngươi ra nắm đuôi nó.

jw2019

PZL.37B version I and II Main production variant with double tail fins and PZL Pegaz XX engines.

PZL.37B version I and II Biến thể sản xuất chính với cánh đuôi ngang kép và động cơ PZL Pegaz XX.

WikiMatrix

The sexes are similar in most aspects except size; the females are slightly larger, and the males have a longer tail.

Các giới đều giống nhau ở hầu hết các khía cạnh ngoại trừ kích thước, con đực là lớn hơn một chút, và con đực có một cái đuôi dài.

WikiMatrix

According to Zahavi's theory, signallers such as male peacocks have 'tails' that are genuinely handicaps, being costly to produce.

Theo lý thuyết của Zahavi, các tín hiệu như con công đực có 'đuôi' thật sự là điểm chấp, rất tốn kém để sản xuất.

WikiMatrix

Also in the 1950s, Ludwig Biermann became interested in the fact that no matter whether a comet is headed towards or away from the Sun, its tail always points away from the Sun.

Cũng trong những năm này, một nhà khoa học người Đức có tên là Ludwig Biermann quan sát và lấy làm ngạc nhiên khi thấy các sao chổi, dù đi đến gần hoặc đi ra xa Mặt Trời, đều tạo ra những cái đuôi hướng ra bên ngoài Mặt Trời.

WikiMatrix

Never tease dogs or pull their tails or ears .

Không bao giờ trêu chọc hoặc kéo đuôi , tai của chó .

EVBNews

4 Jehovah now said to Moses: “Reach out your hand and seize it by the tail.”

4 Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Hãy giơ tay con ra và nắm lấy đuôi nó”.

jw2019

Some dinosaurs had high crests on their heads, and others had long, dramatic tail feathers.

Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính.

QED

Markings such as white stockings, tail tips, white crown or facial markings including the panda-like eyespot pattern, are common in colored Finnsheep.

Dấu hiệu như vớ trắng, đuôi mẹo, vương miện màu trắng hay những lằn mặt bao gồm các mô hình đốm mắt gấu trúc giống, được phổ biến trong màu của cừu Phần Lan.

WikiMatrix

The tail is flat, long, narrow and consists of 12 feathers.

Đuôi phẳng, dài, hẹp và bao gồm 12 lông.

WikiMatrix

SemCrude, just one of the licensees, in just one of their tailings ponds, dumps 250, 000 tons of this toxic gunk every single day.

SemCrude, chỉ là một trong những công ty được cấp phép, trong chỉ một trong những hồ chứa chất thải của họ thải 250. 000 tấn của loại chất bẩn độc hại này mỗi ngày.

QED

The long-tailed weasel is the product of a process begun 5–7 million years ago, when northern forests were replaced by open grassland, thus prompting an explosive evolution of small, burrowing rodents.

Triết đuôi dài là sản phẩm của một quá trình bắt đầu 5-7 triệu năm trước đây, khi các cánh rừng phía bắc đã được thay thế bằng cách mở đồng cỏ, do đó thúc đẩy sự phát triển bùng nổ của động vật gặm nhấm nhỏ ở hang.

WikiMatrix

The Singapura is one of the smallest breeds of cats, noted for its large eyes and ears, brown ticked coat and blunt tail.

Mèo Singapura là một trong những giống mèo có kích thước nhỏ nhất, điểm điểm trưng là đôi mắt to và tai to, lông nâu và chiếc đuôi cụt.

WikiMatrix

15 The aancient, he is the head; and the prophet that teacheth lies, he is the tail.

15 Trưởng lão chính là đầu, và người tiên tri dạy sự nói dối tức là đuôi.

LDS

It's the one that was tails-up. You flipped it to heads.

Đây chính là đồng xu em đã lật ngửa mặt của nó

OpenSubtitles2018.v3

Now, those Soviets would like to see us turn our tails and run.

Giờ, Xô Viết sẽ muốn thấy chúng ta cúp đuôi bỏ chạy.

OpenSubtitles2018.v3

The fish is characterized by a white mouth with black gums, no teeth on the tongue, large oval-shaped black spots on the back, a v-shaped tail, and an anal fin with 13-17 soft rays.

Cá hồi hồng được đặc trưng bởi một cái miệng màu trắng với đen nướu răng, không có răng trên lưỡi, điểm lớn hình bầu dục màu đen trên lưng và đuôi hình chữ V, và vây đít có 13-17 vây tia mềm.

WikiMatrix

On average, worldwide, there is one big accident involving a tailings dam each year.

Trung bình mỗi năm trên thế giới có một tai nạn lớn liên quan đến đập chứa.

WikiMatrix

At that time, the Central Aero and Hydrodynamics Institute (TsAGI) favoured the clean-winged, rear-engined, T-tailed configuration for airliners.

Ở thời đó, Central Hydro và Aerodynamics Institute (TsAGI) nhiều quyền lực thích áp dụng kiểu cánh trơn, động cơ đặt phía sau, đuôi hình chữ T cho các máy bay chở khách.

WikiMatrix

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M