Toán lớp 7 sách bài tập

Bài 21: Cho biết 3 máy cày, cày xong một cánh đồng hết 30 giờ. Hỏi 5 máy cày nhu thế (cùng năng suất) cày xong cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?

Lời giải:

Gọi x (giờ) là thời gian 55 máy cày cày xong cánh đồng.

Vì năng suất của mỗi máy cày như nhau nên số máy cày tỉ lệ nghịch với thời gian cày xong.

Ta có: 3/5 = x/30 = 18 giờ

Vậy với 5 máy cày thì cày cỗng thửa ruộng hất 18 giờ

Bài 22: Một oto chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h hết 3 giờ 15 phút. Hỏi chiếc oto đó chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian?

Lời giải:

Gọi x (giờ) là thời gian oto chạy với vận tốc 65km/h hết đoạn AB

Vì quãng đường AB không đổi nên vận tốc và thời gian chạy hết đoạn đường AB là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

Toán lớp 7 sách bài tập

Vậy ô tô chạy với vận.tốc 65km/h hết đoạn đường AB trong 2 giờ 15 phút

Bài 23: Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đo trong 14 ngày?(năng suất của các công nhân là như nhau).

Lời giải:

Gọi x là số công nhân làm xong việc tronh 14 ngày

Vì số công nhân và số ngày làm xong việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:

x.14 = 56.21 ⇒ x = (56.21/14) = 84

Vậy số người tăng thêm là 84-56 = 28 người

Bài 24: Đố: một thỏi vàng hình hộp chữ nhật ( hình bên) có chiều dài 5cm, mặt cắt ngang đáy là một hình vuông, cạnh 1cm. Từ thỏi vàng đó người ta làm thành một dây vàng cũng hình hộp chữ nhật. Đố em biết chiều dài của dây vàng đó bằng bao nhiêu nếu mặt cắt ngang của nó là hình vuông cạnh 1mm?

Toán lớp 7 sách bài tập

Lời giải:

Gọi x(cm) là chiều dài của sợi dây

Vì thể tích khối trụ vàng không thay đổi nên diện tích mặt đáy cắt ngang và chiều dài hinhg hộp chữ nhật là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

Ta có: 0,01x = 1,5 ⇒ x = 1.(5/0,01) = 500(cm)

Vậy mặt đáy cắt ngang là hình vuông có cạnh 1mm thì chiều dài sợi dây là 500cm.

Bài 24: Tìm x ∈ Q, biết:

a. |x| = 2,1

Toán lớp 7 sách bài tập

d. |x| = 0,35 và x > 0

Lời giải:

a. |x| = 2,1 ⇒ x = 2,1 hoặc x = -2,1

Toán lớp 7 sách bài tập

d. |x| = 0,35 và x > 0 ⇒ x = 0,35

Bài 25: Tính :

a. 3,26 – 1,549

b. 0,167 – 2,369

c. -3,29 – 0,876

d. -5,09 + 2,65

Lời giải:

a. 3,26 – 1,549 = 1,711

b. 0,167 – 2,369 = -2,202

c. -3,29 – 0,876 = -4,166

d. -5,09 + 2,65 = -2,44

Bài 26: Với bài tập: tính tổng S = (-7,8 ) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3), hai bạn cường và Mai đã làm như sau:

Bài làm của cường Bài làm của Mai

S = (-7,8 ) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3)

= (-13,1) + (+7,8) + ( +1,3)

= (-5,3) + (+ 1,3)

= -4

S = (-7,8 ) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3)

= [(-7,8) + (+7,8)] + [(-5,3) + ( +1,3)]

= 0 + (-4)

= -4

a. Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn

b. Theo em, nên làm cách nào?

Lời giải:

Tổng S = (-7,8 ) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3)

Bài làm của cường Bài làm của Mai

S = (-7,8 ) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3)

= (-13,1) + (+7,8) + ( +1,3)

= (-5,3) + (+ 1,3)

= -4

S = (-7,8 ) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3)

= [(-7,8) + (+7,8)] + [(-5,3) + ( +1,3)]

= 0 + (-4)

= -4

a. Bạn cường thực hiện phép tính bình thường. Bạn Mai sử dụng tính chất của phép cộng để thực hiện phép tính hợp lý.

b. Theo em nên chọn cách làm của bạn Mai

Bài 27: Tính bằng cách hợp lý giá trị của các biểu thức sau:

a. (-3,8) + [(-5,7) + ( +3,8)]

b. (+31,4) + [(+6,4) + (-18)]

c. [(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)]

d. [(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8)]

Lời giải:

a. (-3,8) + [(-5,7) + ( +3,8)] = [(-3,8) + (+3,8)] + (-5,7)

= 0 + (-5,7) = -5,7

b. (+31,4) + [(+6,4) + (-18)] = [(+31,4) + (-18)] + (+6,4)

= (+13,4) + ( +6,4) =19,8

c. [(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)] = [(=9,6) + (+9,6)] + [(+4,5) + (-1,5)]

= 0 + 3

d. [(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8)] = [(-4,9) + (+1,9)] + [( -37,8) + ( + 2,8)]

= (-3) + ( -35) = -38

Bài 28: Tính giá trị của các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:

A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)

B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)

C = - (251.3 + 281) + 3.251 – (1- 281)

Toán lớp 7 sách bài tập

Lời giải:

A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 -3,1 = 0

B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 -4 -5,3

= (5,3 – 5,3 ) – (2,8 + 4) = -6,8

C = - (251.3 + 281) + 3.251 – (1- 281) = -251.3 -281 + 251.3 -1 + 281

= -251.3 + 251.3 -281 + 281 -1 = -1

Toán lớp 7 sách bài tập

Toán lớp 7 sách bài tập
Toán lớp 7 sách bài tập

Sách Bài Tập Toán Lớp 7 được bộ Giáo Dục và Đào Tạo biên soạn và phát hành.Sách gồm hai phần:Đại số và Hình Học.Mỗi phần gồm hai chương và trong mỗi chương có những bài học chuyên môn củng cố kiến thức cho học sinh.

Mục lục Sách Giáo Khoa Toán Lớp 7 :

PHẦN ĐẠI SỐ – TOÁN 7 TẬP 1

  • CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
    • Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
    • Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
    • Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
    • Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
    • Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
    • Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo)
    • Bài 7. Tỉ lệ thức
    • Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
    • Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
    • Bài 10. Làm tròn số
    • Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
    • Bài 12. Số thực
    • Ôn tập chương I: Số hữu tỉ. Số thực
    • Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đại số 7
  • CHƯƠNG II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
    • Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
    • Bài 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
    • Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
    • Bài 4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
    • Bài 5. Hàm số
    • Bài 6. Mặt phẳng toạ độ
    • Bài 7. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0)
    • Ôn tập chương II: Hàm số và đồ thị
    • Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đại số 7
    • Đề kiểm tra 45 phút – Chương 2 – Đại số 7

PHẦN HÌNH HỌC – TOÁN 7 TẬP 1

  • CHƯƠNG I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
    • Bài 1. Hai góc đối đỉnh
    • Bài 2. Hai đường thẳng vuông góc
    • Bài 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
    • Bài 4. Hai đường thẳng song song
    • Bài 5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
    • Bài 6. Từ vuông góc đến song song
    • Bài 7. Định lí
    • Ôn tập chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
    • Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Hình học 7
    • Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Hình học 7
  • CHƯƠNG II. TAM GIÁC
    • Bài 1. Tổng ba góc của một tam giác
    • Bài 2. Hai tam giác bằng nhau
    • Bài 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c)
    • Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh (c.g.c)
    • Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc (g.c.g)
    • Bài 6. Tam giác cân
    • Bài 7. Định lí Py-ta-go
    • Bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
    • Ôn tập chương II: Tam giác
    • Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Hình học 7
    • Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Hình học 7

PHẦN ĐẠI SỐ – TOÁN 7 TẬP 2

  • CHƯƠNG III. THỐNG KÊ
    • Bài 1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
    • Bài 2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
    • Bài 3. Biểu đồ
    • Bài 4. Số trung bình cộng
    • Ôn tập chương III: Thống kê
    • Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 3 – Đại số 7
  • CHƯƠNG IV. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
    • Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
    • Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
    • Bài 3. Đơn thức
    • Bài 4. Đơn thức đồng dạng
    • Bài 5. Đa thức
    • Bài 6. Cộng, trừ đa thức
    • Bài 7. Đa thức một biến
    • Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
    • Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
    • Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số
    • Ôn tập chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác
    • Đề kiểm tra 15 phút – Chương 3 – Đại số 7
    • Đề kiểm tra 15 phút – Chương 4 – Đại số 7
    • Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 4 – Đại số 7

Tập 1

Đọc Online

Tập 2

Đọc Online

Download Ebook Sách Bài Tập Toán Lớp 7

Tập 1

DOWNLOAD PDF

Tập 2

DOWNLOAD PDF