Từ Hán Việt đồng nghĩa với nhà thơ

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa với nhà thơ là gì? Bài viết hôm nay //chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ [thường là các hư từ] như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ đồng nghĩa với nhà thơ là thi sĩ

Đặt câu với từ thi sĩ:

– Nhà thơ/Thi sĩ ABC đã mang đến một tâm hồn mới cho thơ ca Việt Nam

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhà thơ là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Soạn Văn – Sách Giải Văn – Sách Học Tốt Ngữ Văn Lớp 7
  • Giải Vở Bài Tập Ngữ Văn Lớp 7
  • Tác Giả – Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Sách giáo khoa ngữ văn lớp 7 tập 1
  • Sách giáo khoa ngữ văn lớp 7 tập 2
  • Tập Làm Văn Mẫu Lớp 7
  • Soạn Văn – Sách Giải Văn – Sách Học Tốt Ngữ Văn Lớp 7 [Ngắn Gọn]
  • Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 7 Tập 1
  • Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 7 Tập 2
  • Sách Bài Tập Ngữ Văn Lớp 7 Tập 1
  • Sách Bài Tập Ngữ Văn Lớp 7 Tập 2

Sách giải văn 7 bài từ đồng nghĩa [Cực Ngắn], giúp bạn soạn bài và học tốt ngữ văn 7, sách giải ngữ văn lớp 7 bài từ đồng nghĩa sẽ có tác động tích cực đến kết quả học tập văn lớp 7 của bạn, bạn sẽ có những lời giải hay, những bài giải sách giáo khoa ngữ văn lớp 7, giải bài tập sgk văn 7 đạt được điểm tốt:

I. Kiến thức cơ bản

– Từ đồng nghĩa: những từ giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.

– Các từ đồng nghĩa không thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp, khi nói và viết cần chọn các từ đồng nghĩa thể hiện đúng thực tế khách quan, sắc thái biểu cảm.

– Phân loại: đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn

II. Bài tập vận dụng

Bài 1:

Tìm các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau:

Nhà thơ, loài người, người xem, người nghe, cùng năm, cùng quê, nước ngoài.

Gợi ý trả lời:

Từ thuần Việt Từ Hán Việt
Nhà thơ Thi nhân
Loài người Nhân loại
Người xem Khán giả
Người nghe Thính giả
Cùng năm Đồng niên
Cùng quê Đồng hương
Nước ngoài Ngoại quốc

Bài 2:

Chữa lỗi dùng từ sai trong các ví dụ sau:

– Triển lãm có trình bày nhiều tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng của các họa sĩ nổi tiếng.

– Trong xã hội hiện nay có nhiều người sống ích kỉ, không biết giúp đỡ, bao che cho những người yếu thế.

Gợi ý trả lời:

Từ dùng sai từ trình bày, thay bằng từ “trưng bày”

Từ dùng sai từ bao che, thay bằng từ “bao bọc”

Bài 3:

Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ sau:

– Chết, toi, từ trần

– Ăn, chén, xơi

– Vợ, phu nhân

Gợi ý trả lời:

– Chết: sắc thái nghĩa trung tính

+ Toi: sắc thái nghĩa suồng sã

+ Từ trần: sắc thái nghĩa trang trọng

– Ăn: sắc thái nghĩa trung tính

+ Chén: sắc thái nghĩa suồng sã

+ Xơi: sắc thái nghĩa trang trọng

– Vợ: sắc thái nghĩa trung tính

+ Phu nhân: sắc thái nghĩa trang trọng

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Bài làm:

Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:

  • gan dạ – dũng cảm
  • nhà thơ – thi sĩ
  • mổ xẻ – phẫu thuật/phân tích
  • đòi hỏi – yêu cầu
  • loài người – nhân loại
  • của cải – tài sản
  • nước ngoài – ngoại quốc
  • chó biển – hải cẩu
  • năm học – niên khoá
  • thay mặt – đại diện.

Câu hỏi Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ được trả lời bởi các giáo viên trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam. Hy vọng sẽ giúp các em nắm được bài học một cách tốt nhất.

Đăng bởi: Hanoi1000.vn

Chuyên mục: Giáo dục

1.Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây :

- gan dạ 

- nhà thơ 

- mổ xẻ

- của cải

- nước ngoài

- chó biển

- đòi hỏi

- năm học

- loài người 

- thay mặt

-  gan dạ : can đảm.


- nhà thơ : thi sĩ.


 - mổ xẻ : phẫu thuật.


 - của cải : tài sản.


 - ngước ngoài : ngoại quốc.


 - chó biển : hải cẩu.


 - đòi hỏi : yêu cầu.


 - năm học : niên khóa.


 - loài người : nhân loại.


 - thay mặt : đại diện.

 gan dạ : can đảm


   - nhà thơ : thi sĩ


   - mổ xẻ : phẫu thuật


   - của cải : tài sản


   - ngước ngoài : ngoại quốc


   - chó biển : hải cẩu


   - đòi hỏi : yêu cầu


   - năm học : niên khóa


   - loài người : nhân loại


   - thay mặt : đại diện

gan dạ : can đảm


   - nhà thơ : thi sĩ


   - mổ xẻ : phẫu thuật


   - của cải : tài sản


   - ngước ngoài : ngoại quốc


   - chó biển : hải cẩu


   - đòi hỏi : yêu cầu


   - năm học : niên khóa


   - loài người : nhân loại


   - thay mặt : đại diện

gan dạ : can đảm


   - nhà thơ : thi sĩ


   - mổ xẻ : phẫu thuật


   - của cải : tài sản


   - ngước ngoài : ngoại quốc


   - chó biển : hải cẩu


   - đòi hỏi : yêu cầu


   - năm học : niên khóa


   - loài người : nhân loại


   - thay mặt : đại diện

- Gan dạ : can đảm.


- Nhà thơ : thi sĩ.


 - Mổ xẻ : phẫu thuật.


 - Của cải : tài sản.


 - Nước ngoài : ngoại quốc.


 - Chó biển : hải cẩu.


 - Đòi hỏi : yêu cầu.


 - Năm học : niên khóa.


 - Loài người : nhân loại.


 - Thay mặt : đại diện.

can đảm


thi văn


phẫu thuật


tài sản


ngoại quốc


hải cẩu


yêu cầu


niên khóa


nhân loại


đại diện

Video liên quan

Chủ Đề