Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 2
Tính giá trị của biểu thức :
a] [370 + 12] : 2
370 + 12 : 2
b] [231 – 100] ⨯ 2
231 – 100 ⨯ 2
c] 14 ⨯ 6 : 2
14 ⨯ [6 : 2]
d] 900 – 200 – 100
900 – [200 – 100]
Phương pháp giải:
- Biểu thức có dấu ngoặc : Tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Biểu thức có phép tính cộng, trừ, nhân, chia : Tính nhân, chia trước rồi đến các phép tính cộng, trừ.
- Biểu thức có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia : Tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a] [370 + 12] : 2 = 382 : 2
= 191
370 + 12 : 2 = 370 + 6
= 376
b] [231 – 100] ⨯ 2 = 131 ⨯ 2
= 262
231 – 100 ⨯ 2 = 231 – 200
= 31
c] 14 ⨯ 6 : 2 = 84 : 2
= 42
14 ⨯ [6 : 2] = 14 ⨯ 3
= 42
d] 900 – 200 – 100 = 700 – 100
= 600
900 – [200 – 100] = 900 – 100
= 800
Bài tiếp theo
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay
Báo lỗi - Góp ý
Tính giá trị của biểu thức . Câu 1, 2, 3, 4 trang 89 Vở bài tập [SBT] Toán 3 tập 1 – Bài 79. Tính giá trị của biểu thức [tiếp theo]
1. Tính giá trị của biểu thức :
a. 90 – [30 – 20]
90 – 30 – 20
b. 100 – [60 + 10]
100 – 60 + 10
c. 135 – [30 + 5]
135 – 30 – 5
d. 70 + [40 – 10]
70 + 40 – 10
2. Tính giá trị của biểu thức :
a. [370 + 12] : 2
370 + 12 : 2
b. [231 – 100] ⨯ 2
231 – 100 ⨯ 2
c. 14 ⨯ 6 : 2
14 ⨯ [6 : 2]
d. 900 – 200 – 100
900 – [200 – 100]
3. Số ?
Biểu thức |
Giá trị của biểu thức |
[40 – 20] : 5 |
|
63 : [3 ⨯ 3] |
|
48 : [8 : 2] |
|
48 : 8 : 2 |
|
[50 + 5] : 5 |
|
[17 + 3] ⨯ 4 |
4. Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? [Giải bằng hai cách]
1.
a. 90 – [30 – 20] = 90 – 10
= 80
90 – 30 – 20 = 60 – 20
= 40
b. 100 – [60 + 10] = 100 – 70
= 30
100 – 60 + 10 = 40 + 10
= 50
c. 135 – [30 + 5] = 135 – 35
= 100
135 – 30 – 5 = 105 – 5
= 100
d. 70 + [40 – 10] = 70 + 30
= 100
70 + 40 – 10 = 110 – 10
= 100
Quảng cáo2.
a. [370 + 12] : 2 = 382 : 2
= 191
370 + 12 : 2 = 370 + 6
= 376
b. [231 – 100] ⨯ 2 = 131 ⨯ 2
= 262
231 – 100 ⨯ 2 = 231 – 200
= 31
c. 14 ⨯ 6 : 2 = 84 : 2
= 42
14 ⨯ [6 : 2] = 14 ⨯ 3
= 42
d. 900 – 200 – 100 = 700 – 100
= 600
900 – [200 – 100] = 900 – 100
= 800
3.
Biểu thức |
Giá trị của biểu thức |
[40 – 20] : 5 |
4 |
63 : [3 ⨯ 3] |
7 |
48 : [8 : 2] |
12 |
48 : 8 : 2 |
12 |
[50 + 5] : 5 |
11 |
[17 + 3] ⨯ 4 |
80 |
4.
Cách 1 :
Mỗi đội có số bạn là :
88 : 2 = 44 [bạn]
Mỗi hàng có số bạn là :
44 : 4 = 11 [bạn]
Đáp số : 11 bạn
Cách 2 :
Số hàng có trong hai đội là :
4 ⨯ 2 = 8 [hàng]
Số bạn xếp trong mỗi hàng là :
88 : 8 = 11 [bạn]
Đáp số : 11 bạn
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
- Giải sgk Toán lớp 3 Tính giá trị của biểu thức [tiếp theo] trang 81
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 89, 90 Bài 79: Tính giá trị của biểu thức [tiếp theo] hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 1.
Quảng cáo
Bài 1 trang 89 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
a] 90 – [ 30 – 20] = ..........................
= ..........................
90 – 30 – 20 = ..........................
= ..........................
b] 100 – [60 + 10] = ..........................
= ..........................
100 - 60 + 10 = ..........................
= ..........................
c] 135 – [30 + 5] = ..........................
= ..........................
135 – 30 – 5 = ..........................
= ..........................
d] 70 + [40 – 10] = ..........................
= ..........................
70 + 40 – 10 = ..........................
= ..........................
Lời giải:
a] 90 – [ 30 – 20] = 90 – 10
= 80
90 – 30 – 20 = 60 - 20
= 40
b] 100 – [60 + 10] = 100 – 70
= 30
100 - 60 + 10 = 40 + 10
= 50
Quảng cáo
c] 135 – [30 + 5] = 135 – 35
= 100
135 – 30 – 5 = 105 – 5
= 100
d] 70 + [40 – 10] = 70 + 30
= 100
70 + 40 – 10 = 110 -10
= 100
Bài 2 trang 89 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
a] [370 + 12] : 2 = ..................
= ..................
370 + 12 : 2 = ..................
= ..................
b] [231 – 100] x 2 = ..................
= ..................
231 – 100 x 2 = ..................
= ..................
c] 14 x 6 : 2 = ..................
= ..................
14 x [6 : 2] = ..................
= ..................
d] 900 – 200 – 100 = ..................
= ..................
900 – [200 – 100] = ..................
= ..................
Lời giải:
a] [370 + 12] : 2 = 382 : 2
= 191
370 + 12 : 2 = 370 + 6
= 376
b] [231 – 100] x 2 = 131 x 2
= 262
231 – 100 x 2 = 231 – 200
= 31
Quảng cáo
c] 14 x 6 : 2 = 84 : 2
= 42
14 x [6 : 2] = 14 x 3
= 42
d] 900 – 200 – 100 = 700 – 100
= 600
900 – [200 – 100] = 900 – 100
= 800
Bài 3 trang 90 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Số?
Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
[40 – 20] : 5 | |
63 : [ 3x 3] | |
48 : [8 : 2] | |
48 : 2 : 2 | |
[50 + 5] : 5 | |
[17 + 3] x 4 |
Lời giải:
Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
[40 – 20] : 5 | 4 |
63 : [ 3x 3] | 7 |
48 : [8 : 2] | 12 |
48 : 2 : 2 | 12 |
[50 + 5] : 5 | 11 |
[17 + 3] x 4 | 80 |
Bài 4 trang 90 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Có 88 bạn được chiaa thành 2 đội, mỗi đội xép thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? [Giải bằng hai cách]
Lời giải:
Cách 1:
Mỗi dội có số bạn là:
88 : 2 = 44 [bạn]
Mỗi hàng có số bạn là:
44 : 4 = 11 [bạn]
Đáp số: 11 bạn
Cách 2:
Số hàng có trong hai đội là:
4 x 2 = 8 [hàng]
Số bạn xếp trong mỗi hàng là:
88 : 8 = 11 [bạn]
Đáp số: 11 bạn.
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.