5 chữ cái ra ở giữa năm 2022
Viết các chữ liền mạch, biết nối nét đúng khoảng cách. Đây chính là yêu
cầu quan trọng khi rèn kỹ năng viết. Tuy nhiên, nhiều bố mẹ và các bé không biết khoảng cách giữa các chữ viết thế nào mới đúng? Mời tham khảo các kiến thức được chia sẻ dưới đây. Cửa hàng bán Bút mài thầy Ánh địa chỉ 3/A5 ngõ 215 Trần Quốc Hoàn, Cầu
Giấy, Hà Nội, Sđt: 0983.184.169 – 0983.174.169 – 0888.184.169 . Nơi cung cấp bút mài thầy Ánh, mực Pelikan Đức và Pilot Nhật chính hãng, cam đoan và đảm bảo tới mỗi khách chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chữ dùng để ghi tiếng, mỗi tiếng được viết thành một chữ. Ví dụ câu: “Học đi đôi với hành” có 5 tiếng, được ghi bằng 5 chữ. Giữa các chữ thường có khoảng cách bằng một chữ cái hoặc có gạch nối. Ví dụ: chim sẻ, Ê – đê. Các chữ cái ghép lại
thành chữ để ghi tiếng phải viết (in) sát nhau với khoảng cách đều đặn. Vậy độ rộng các con chữ như thế nào là chính xác nhất? Đảm bảo sự liên kết trong một “khối” chữ trông đẹp mắt. Ngoài ra bố mẹ cũng cần lưu ý khoảng cách cố định giữa hai chữ cái khác nhau. Chúng phụ thuộc vào cấu tạo của chữ cái đó, được quy định chung là 1 đơn vị. Trường hợp điểm dừng bút của chữ trước nằm đúng đường
kẻ dọc. Chắc chắn điểm đặt bút chữ sau cũng ở vị trí đường kẻ dọc ở ô kế bên. Nếu dừng bút ở giữa ô thì điểm đặt bút tiếp theo cũng nằm ở giữa ô bên cạnh. Cũng tùy vào từng vần mà chữ viết có sự chênh lệch khác nhau về khoảng cách. Khi luyện chữ việc tuân thủ đúng khoảng cách giữa các chữ giúp văn bản có tính thẩm mỹ cao. Mới đầu tập viết, bé sẽ rất khó để viết các chữ cái có khoảng cách đồng đều với nhau. Phải thực hành và luyện tập nhiều lần bé mới có thể
viết đúng và hình thành thói quen cho mình. Một khi đã luyện tập thành thạo thì không cần phải căn khoảng cách từng chữ nữa. Tham khảo thêm bài viết: Hướng dẫn cách nắm rõ quy trình viết các nét cơ bản. Lúc đó bé sẽ tự động viết chính xác đó là phạn xạ tư nhiên của cơ tay. Mặc dù có quy định về khoảng cách giữa các chữ.
Nhưng thực tế vẫn có rất nhiều người khi viết có các khoảng cách chữ khác nhau. Bật mí vui với bố mẹ, khoảng cách giữa các chữ của bé có thể đoán được tính cách đấy. Chữ viết có khoảng cách hẹp phần lớn là người sống hướng nội, tính
khí hay thất thường. Trong cuộc sống thường coi trọng thực tế, không mơ mộng. Người có chữ viết khoảng cách rộng là người thích giao tiếp. Vì thế, họ thường có các mối quan hệ rất tốt. Hơn nữa, khoảng cách giữa các chữ viết rộng còn thể hiện họ là người khoan dung, rộng rãi. Quý phụ huynh đọc thêm các bài viết hữu ích khác tại website chuyên trang luyện chữ đẹp nhé! Chúc bố mẹ và các bé luyện chữ thành công. Bất cứ ai khi bắt đầu học tiếng Anh, bài học đầu tiên có lẽ là học về Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ với 26 chữ cái từ A đến Z. Dù vậy, không phải ai cũng biết trong tiếng Anh để có thể đánh vần & phát âm chuẩn các từ, chúng ta phải dựa vào Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế (Viết tắt là IPA), mà không phải là các chữ cái a, b, c, d… Nội dung chính
Bài viết chi tiết này của TalkFirst sẽ giúp bạn phân biệt được bảng chữ cái & bảng phiên âm quốc tế, từ đó cho bạn cái nhìn đầy đủ hơn & giúp ích nhiều hơn
cho việc tự học tiếng Anh của chính mình.
1. Bảng chữ cái tiếng Anh 26 chữ cái1.1. Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủBảng chữ cái tiếng Anh đầy đủBảng chữ cái tiếng Anh bao gồm 26 chữ cái được chia thành 2 loại chữ cái là phụ âm và nguyên âm. Các chữ cái phụ âm bao gồm 21 chữ cái, trong khi nguyên âm bao gồm 5 chữ cái: A, E, I, O và U. Tip để nhớ được các nguyên âm này là nhớ từ “UỂ OẢI”
(U-E-O-A-I). Cách viết của mỗi chữ cái có thể viết theo 2 cách viết hoa và viết thường. Chữ hoa được sử dụng cho chữ cái đầu tiên của câu và chữ cái đầu tiên của tên riêng hoặc địa điểm. 1.2. Đánh vần bảng chữ cái tiếng AnhTrước khi tìm hiểu về cách đọc phiên âm, các bạn nên học cách đánh vần từng chữ cái trong hình. Việc nắm rõ cách đánh vần những chữ trong bảng chữ cái
sẽ giúp cải thiện kỹ năng nghe và nói một cách nhanh chóng. Khá nhiều người học tiếng Anh thường đọc các từ theo sự ghi nhớ và có thể đọc nhầm các từ ít gặp hoặc chưa từng sử dụng vì không nắm rõ các nguyên tắc đọc phiên âm trong tiếng Anh. 2. Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ (IPA)Đầu tiên, ta hãy cùng thử xem và phân tích sơ lược bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế (IPA). IPA là viết tắt của
International Phonetic Alphabet – bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế. Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ có tổng số 44 âm. Trong đó:
Trong 20 âm nguyên âm (vowels) lại có:
(*): 1 âm nguyên âm đôi là sự kết hợp của 2 nguyên âm đơn.
2.1. Phân loại theo tính chất hữu thanh-vô thanhTrước khi bắt đầu phân loại, ta hãy làm quen với 2 khái niệm rất quan trọng liên quan đến phát âm tiếng Anh: “hữu thanh” và “vô thanh”. Tính chất này liên quan đến việc khi phát âm dây thanh quản của ta có rung và ta có đẩy khí ra ngoài hay không.
Phân loại 44 âm theo tính chất hữu thanh-vô thanh:
Đăng ký liền tay Đăng ký liền tay - Lấy ngay quà khủng Nhận ưu đãi học phí khóa học lên đến 40% 2.2. Cách phát âm chuẩn xác Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế (IPA)2.2.1. Âm nguyên âm
2.2.1.1. Nguyên âm đơn1. /ɪ/
2. / iː/
3. /ʊ/
4. /uː/
5. /e/
6. /ə/
7. /ɜː/
8. /ʌ/
9. /ɔː/
10. /ɒ/
11. /ɑː/
12. /æ/
2.2.1.2. Nguyên âm đôi/ɪə/: Phát âm âm /ɪ/rồi chuyển dần sang âm /ə/. Khẩu hình dẹt chuyển thành hình tròn. /ʊə/: Phát âm âm /ʊ/ rồi chuyển dần sang âm /ə/. Khẩu hình từ chụm lại chuyển sang mở rộng hơn. /eə/: Phát âm âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ə/. Khẩu hình từ hơi dẹt chuyển sang tròn hơn. /eɪ/: Phát âm âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Khẩu hình hẹp dần theo chiều dọc. /ɔɪ/: Phát âm âm /ɔː/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Khẩu hình từ tròn-mở chuyển sang dẹt. Âm /ɔː/ không kéo dài. /aɪ/: Phát âm âm /ɑː/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Khẩu hình từ tròn-mở chuyển sang dẹt. Âm /ɑː/ không kéo dài. /əʊ/: Phát âm âm /ə/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi dần chụm lại và đưa về phía trước. /aʊ/: Phát âm âm /ɑː/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi dần chụm lại và đưa về phía trước. Âm /ɑː/ không kéo dài. 2.2.2. Âm phụ âm2.2.2.1. Cặp âm phát âm cùng khẩu hìnhLưu ý: 8 cặp âm này phát âm cùng khẩu hình và cách điều khiển lưỡi nhưng khác nhau ở tính chất hữu thanh-vô thanh. Cặp âm số 1: /b/ – /p/
Cặp âm số 2: /d/ – /t/
Cặp âm số 3: /ɡ/ – /k/
Cặp âm số 4: /v/ – /f/
Cặp âm số 5: /z/ -/s/
Cặp âm số 6: /ʒ/ – /ʃ/
Cặp âm số 7: /dʒ/ – /tʃ/
Cặp âm số 8: /ð/ – /θ/
2.2.2.2. Âm mũi và hữu thanh
2.2.2.3. Những âm còn lại
Trên đây là toàn bộ kiến thức mà bạn cần nắm để phân biệt Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ và Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ. Qua đó, giúp bạn nắm rõ cách
đánh vần 26 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh, và có thể nhận diện kí hiệu và phát âm chính xác 44 âm trong bảng Kí hiệu Ngữ âm Quốc tế (IPA). TalkFirst mong rằng, bài viết này sẽ hỗ trợ cho bạn thật nhiều trong việc học phát âm tiếng Anh. Xem thêm các bài viết liên quan:
Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt. Tăng từ vựng của bạnTrò chơi Word là một cách thú vị để bắt đầu ngày mới của bạn với một câu đố trong khi cũng mở rộng vốn từ vựng của bạn. Một trong những cách tốt nhất để cải thiện là chơi và thực hành trò chơi bảng cổ điển với bạn bè. Dành thời gian cho nhau
làm cho nó trở nên thú vị hơn, và sự thích thú giúp ghi nhớ những từ mới dễ dàng hơn. Từ với bạn bè là một trò chơi thú vị để chơi với bạn bè của bạn. Bạn có thể chơi nhiều trò chơi cùng một lúc với những người bạn khác nhau. Các từ với bạn bè cũng có thể giúp bạn bằng cách chỉ ra liệu một từ có đúng hay không. Người chơi thường chỉ còn một chữ cái màu xanh lá cây, để lại cho họ không có lựa chọn nào khác để xác định câu trả lời. Những danh sách này có thể giúp bạn giải các câu đố Word và đưa ra
các khái niệm trò chơi mới nếu bạn đang tìm kiếm các từ 'năm' chữ có 'e' ở giữa. Tất cả các thiết bị đều tương thíchCác trang web bây giờ phải thân thiện với thiết bị di động để tiếp cận khách hàng trực tuyến. Khi được truy cập từ các thiết bị di động, các trang web truyền thống được thiết kế cho máy tính để bàn và máy tính xách tay có thể không cung cấp trải nghiệm duyệt tương tự. Công cụ miễn phí này thân thiện với thiết bị di động, hoạt động
trên nhiều kích thước và định dạng màn hình khác nhau và cung cấp trải nghiệm trang web được sắp xếp hợp lý hơn trên nhiều thiết bị. Dịch vụ dựa trên web này có thể truy cập từ bất kỳ máy tính hoặc thiết bị di động nào có kết nối Internet. Microsoft Edge, Safari, Chrome, Firefox và các trình duyệt khác đều được hỗ trợ. Do đó, tùy thuộc vào nhu cầu của bạn, bạn có thể tìm kiếm các từ 'năm' chữ cái với 'E' ở giữa trên máy tính để bàn, iPad, máy tính bảng hoặc điện thoại di động. Tìm tất cả các từ chữ 'năm' với 'e' ở giữaTrò chơi của bạn thay đổi khi bạn sử dụng các từ chữ 'năm' với 'E' ở giữa. Để tìm tất cả các từ 'năm' chữ cái với 'E' ở giữa và hỗ trợ bạn giành chiến thắng trong trò chơi, hãy sử dụng công cụ miễn phí của chúng tôi. Bạn có giới hạn ký tự là 15 khi tìm kiếm. Ngay cả những từ 'năm' khó nhất cũng có thể được tìm thấy nếu chữ cái giữa là "" Y. "" Bài học chính là đôi khi những từ này có tiềm năng ghi điểm rất cao. Để tìm giải cứu của bạn, thay vào đó hãy sử dụng tìm kiếm từ của chúng tôi. Trò chơi từ hỗ trợTrò chơi Word có phải là thứ bạn thích chơi không? Có vẻ như tất cả các tế bào thần kinh của bạn đều hoạt động khi bạn chơi các trò chơi như Scrabble và Words với bạn bè? Bạn có tò mò muốn làm sáng tỏ ý nghĩa mới không? Sau đó, bạn cần các từ 'năm' của chúng tôi với 'E' ở giữa vì đó chính xác là những gì chúng tôi có. Các thuật ngữ được sử dụng trên trang web này là các định nghĩa được chấp nhận từ từ điển và có thể được sử dụng trong Scrabble, Word Game Helper, Crosswords và các trò chơi Word nổi tiếng khác. Các từ chữ 'năm' với 'E' trong công cụ giữa cung cấp cho bạn rất nhiều thông tin về từng từ, bao gồm các điểm mà những từ này có thể giữ bạn trong Scrabble và Words với bạn bè. Sẽ không còn tải xuống và không cần phải đăng nhậpBạn không cần tải xuống hoặc cài đặt bất kỳ phần mềm nào trên máy tính hoặc thiết bị di động để sử dụng dịch vụ trực tuyến của chúng tôi. Bởi vì công cụ trực tuyến của chúng tôi hoàn toàn dựa trên trình duyệt,
bạn có thể truy cập nó bất cứ lúc nào bằng cách nhập URL của nó vào trình duyệt của bạn. Do đó, rất đơn giản để tìm thấy tất cả các từ bắt đầu bằng các từ 'năm' với 'e' ở giữa. Không cung cấp bất kỳ thông tin cá nhân nào như địa chỉ email hoặc mật khẩu của bạn, bạn có thể sử dụng công cụ trực tuyến của chúng tôi để tìm tất cả các ' từ chữ có 'e' ở giữa. Không cần phải tải xuống bất kỳ phần mềm hoặc đăng ký cho bất kỳ dịch vụ nào vì công cụ trực tuyến của chúng tôi được lưu cục bộ trong trình
duyệt web của bạn. Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký.Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W.Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro.Từ với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. ScrabbleWordFinder.org không liên kết với Scrabble®, Mattel Inc, Hasbro Inc, Zynga với bạn bè hoặc Zynga Inc bằng mọi cách.Trang này chỉ để phục vụ mục đích giải trí. 5 chữ cái nào có một e ở giữa?Năm chữ cái e là chữ cái giữa.. adept.. agent.. ahead.. alert.. amend.. arena.. avert.. beech.. Một số từ với e trong đó là gì?5 từ chữ có chữ E.. aahed.. abase.. abate.. abbes.. abbey.. abeam.. abele.. abets.. Những từ nào có EE ở giữa?5 chữ cái với 'ee' trong danh sách giữa.. adeem.. akees.. ameer.. apeek.. aweel.. beech.. beedi.. beefs.. 5 chữ cái nào có 2 e?Năm chữ cái từ với hai e trong đó.. agree.. beech.. beefy.. beget.. belie.. belle.. beret.. beset.. 5 Từ chữ với RA thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu với RA. Bạn đang chơi Wordle? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with RA. Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí Bấm để thêm một chữ cái thứ ba Bấm để xóa chữ cái cuối cùng Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 3 & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12 & nbsp; & nbsp; 13 & nbsp; & nbsp; 14 & nbsp; & nbsp; 15 Có 545 từ năm chữ cái có chứa RAAbram abray adrad afara agora antra araba araks arame arars arras arras mảng Aurae Aural Aurar Aurar bajra bakra barra beray borak boral boras borax braai brace brach bracr brad bra bra bra Bravi Bravo Brawl Brawn Braws Braxy Brays Braza Braze Buran Buras Carap Carat Chara Cobra Copra Coram Craal Crabs Crack Craft Crags Craic Crake Crake CRAM Draco Draco Draf Draft Dirt Dirt Draw Drags Drail Drake Drake Drake Drake DRANK DRAN DRAP Drap Frats lừa đảo fraus frays fural fan gerah goral goras bầu T grail hạt graip grama grame gramp gram grana grand grans gran gran grape grapy gracy grasc cỏ grave gravs gravy graz Kraal Krabs Kraft Krait Krang Krans Kranz Kraut Labra Laura Lavra Lepra Libra Liras Loral Loran Lubra Lycra MARAE MARAH MARAS PARRA PERAI PICRA PIRAI PORAE PORAL PRAAM PRADS PRAHU PRAMS PRANA PRANG PRANK PRAOS PRASE PRATE PRATS PRATT PRATY PRAUS PRAWN PRAYS PSORA PYRAL PYRAN RABAT RABBI RABIC RABIDRABISRACED RACER RACESRACHERACKS RACON RADARRADGERADII RADIO RADIX RADON RAFFS RAFTS RAGASRAGDERAGED RAGEERAGERRAGESRAGGARAGGS RAGGY RAGISRAHED RAHUIRAIAS RAIDSRAIKS RAILERAILSRAINERAINS RAINYRAIRDRAISE RAITARAITSRAJAH RAJAS RAJES RAKED RAKEE RAKER RAKES RAKIS RAKUS RALES RALLY RALPH RAMAL RAMEE RAMEN RAMET RAMIERAMIN RAMISRAMMY RAMPS RAMUSRANASRANCE RANCH RANDS RANDY RANEE RANGERANGIRANGY RANID RANISRANKERANKS RANTS RAPED RAPER RAPES RAPHE RAPIDRAPPERAREDRAREERARER RARESRARKSRASED RASER RASES RASPS RASPYRASSE RASTARATAL RATANRATASRATCH RATED RATEL RATER RATESRATHARATHERATHSRATIORATOORATOS RATTYRATUS RAUNS RAUPORAVED RAVEL RAVEN RAVER RAVES RAVIN RAWER Raxes raxes raxah rayas rayedrayle ratnerayon razee razee razer razesrazoorzor reran roral nông thôn sabra sacra saran scrae scram scram scran scra Suras surat surra kinh syrah taira taras tayra terai teras terra tetra thra thraw tiara toran toran trabs theo dõi đường đua thương mại tragi Trail Train Trats tratt trave trawl khay tàu Tugra Tyran Ultra Umbra upran uraei urali uraos urare urari urase urate varan varas verra viral vraic wirra wrang wrapRAM ABRAY ADRAD AFARA AGORA ANTRA ARABA ARAKS ARAME ARARS ARRAH ARRAS ARRAY AURAE AURAL AURAR AURAS BAJRA BAKRA BARRA BERAY BORAK BORAL BORAS BORAX BRAAI BRACE BRACH BRACK BRACT BRADS BRAES BRAGS BRAID BRAIL BRAIN BRAKE BRAKS BRAKY BRAME BRAND BRANK BRANS BRANT BRASH BRASS BRAST BRATS BRAVA BRAVE BRAVI BRAVO BRAWL BRAWN BRAWS BRAXY BRAYS BRAZA BRAZE BURAN BURAS CARAP CARAT CHARA COBRA COPRA CORAL CORAM CRAAL CRABS CRACK CRAFT CRAGS CRAIC CRAIG CRAKE CRAME CRAMP CRAMS CRANE CRANK CRANS CRAPE CRAPS CRAPY CRARE CRASH CRASS CRATE CRAVE CRAWL CRAWS CRAYS CRAZE CRAZY CRURA CURAT DARAF DERAT DERAY DIRAM DOBRA DORAD DOURA DRABS DRACK DRACO DRAFF DRAFT DRAGS DRAIL DRAIN DRAKE DRAMA DRAMS DRANK DRANT DRAPE DRAPS DRATS DRAVE DRAWL DRAWN DRAWS DRAYS DURAL DURAS DURRA ERASE EXTRA EYRAS FARAD FERAL FLORA FORAM FORAY FRABS FRACK FRACT FRAGS FRAIL FRAIM FRAME FRANC FRANK FRAPE FRAPS FRASS FRATE FRATI FRATS FRAUD FRAUS FRAYS FURAL FURAN GERAH GORAL GORAS GOURA GRAAL GRABS GRACE GRADE GRADS GRAFF GRAFT GRAIL GRAIN GRAIP GRAMA GRAME GRAMP GRAMS GRANA GRAND GRANS GRANT GRAPE GRAPH GRAPY GRASP GRASS GRATE GRAVE GRAVS GRAVY GRAYS GRAZE GYRAL HARAM HEJRA HIJRA HORAH HORAL HORAS HURRA HYDRA HYRAX IHRAM INFRA INTRA IRADE IRATE IXORA JAGRA JORAM JURAL JURAT KARAS KARAT KOKRA KORAI KORAS KORAT KOURA KRAAL KRABS KRAFT KRAIT KRANG KRANS KRANZ KRAUT LABRA LAURA LAVRA LEPRA LIBRA LIRAS LORAL LORAN LUBRA LYCRA MARAE MARAH MARAS MBIRA MICRA MIKRA MOIRA MORAE MORAL MORAS MORAT MORAY MORRA MOWRA MUDRA MURAL MURAS MURRA NAIRA NARAS NERAL OKRAS OMRAH OPERA ORACH ORACY ORALS ORANG ORANT ORATE PARAE PARAS PARRA PERAI PICRA PIRAI PORAE PORAL PRAAM PRADS PRAHU PRAMS PRANA PRANG PRANK PRAOS PRASE PRATE PRATS PRATT PRATY PRAUS PRAWN PRAYS PSORA PYRAL PYRAN RABAT RABBI RABIC RABID RABIS RACED RACER RACES RACHE RACKS RACON RADAR RADGE RADII RADIO RADIX RADON RAFFS RAFTS RAGAS RAGDE RAGED RAGEE RAGER RAGES RAGGA RAGGS RAGGY RAGIS RAHED RAHUI RAIAS RAIDS RAIKS RAILE RAILS RAINE RAINS RAINY RAIRD RAISE RAITA RAITS RAJAH RAJAS RAJES RAKED RAKEE RAKER RAKES RAKIS RAKUS RALES RALLY RALPH RAMAL RAMEE RAMEN RAMET RAMIE RAMIN RAMIS RAMMY RAMPS RAMUS RANAS RANCE RANCH RANDS RANDY RANEE RANGE RANGI RANGY RANID RANIS RANKE RANKS RANTS RAPED RAPER RAPES RAPHE RAPID RAPPE RARED RAREE RARER RARES RARKS RASED RASER RASES RASPS RASPY RASSE RASTA RATAL RATAN RATAS RATCH RATED RATEL RATER RATES RATHA RATHE RATHS RATIO RATOO RATOS RATTY RATUS RAUNS RAUPO RAVED RAVEL RAVEN RAVER RAVES RAVIN RAWER RAWIN RAWLY RAWNS RAXED RAXES RAYAH RAYAS RAYED RAYLE RAYNE RAYON RAZED RAZEE RAZER RAZES RAZOO RAZOR RERAN RORAL RURAL SABRA SACRA SARAN SCRAB SCRAE SCRAG SCRAM SCRAN SCRAP SCRAT SCRAW SCRAY SERAC SERAI SERAL SERRA SHURA SIRRA SKRAN SOPRA SORAL SORAS SORRA SPRAD SPRAG SPRAT SPRAY STRAD STRAE STRAG STRAP STRAW STRAY SUPRA SURAH SURAL SURAS SURAT SURRA SUTRA SYRAH TAIRA TARAS TAYRA TERAI TERAS TERRA TETRA THRAE THRAW TIARA TORAH TORAN TORAS TRABS TRACE TRACK TRACT TRADE TRADS TRAGI TRAIK TRAIL TRAIN TRAIT TRAMP TRAMS TRANK TRANQ TRANS TRANT TRAPE TRAPS TRAPT TRASH TRASS TRATS TRATT TRAVE TRAWL TRAYS TUGRA TYRAN ULTRA UMBRA UPRAN URAEI URALI URAOS URARE URARI URASE URATE VARAN VARAS VERRA VIRAL VRAIC WIRRA WRACK WRANG WRAPS WRAPT WRAST WRATE WRATH WRAWL YDRAD YRAPT ZABRA ZEBRA ZIRAM Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary. Xem danh sách này cho:
Trang web được đề xuất
5 chữ cái kết thúc trong RA là gì?5 chữ cái kết thúc trong RA.. ANTRA.. COBRA.. FLORA.. HYDRA.. TERRA.. TIARA.. ULTRA.. ZEBRA.. Những từ nào có 5 chữ cái và A A ở giữa?Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa.. abase.. abate.. aback.. adapt.. adage.. again.. agape.. agate.. Những từ nào chứa RIA?Danh sách các từ chứa 'RIA'.. ARIA.RIAL.Rias .. Agria.arias.nhĩ.Briar.ceria.Coria.CURIA.Feria.Anh.Maria.Noria.Rials.RIANT.riata.Stria.Triac.bộ ba.thử nghiệm.Uial.Varia .. trên không.Agrias.An niệu.nhĩ.Briard.Briars.BREATIARY.Mai táng.cerias.Curiae.sự cong.quả sầu riêng.Feriae.Ferial.Ferias.Anh em.thánh sĩ.Gloria.Hydria.Kerria.LARIAT.Latria .. Một từ 5 chữ cái bắt đầu bằng rea là gì?5 chữ cái bắt đầu bằng rea. |