A bitter pill to swallow là gì

It was a bitter pill to swallow for the Cowboys, who were celebrating the careers of Troy Aikman that evening. (thật là sự thật khó chấp nhận với các cowboy, những người đã tôn vinh Troy Aikman vào chiều hôm đó)

  1. Actions speak louder than words.

Hành động quan trọng hơn lời nói – chỉ những người muốn dùng hành động để chứng minh thay vì nói.

Ví dụ:

Mom, I promise I will not do it again – Well, that’s good honey, but actions speak louder than words. Let’s wait some days and see if you can really do it. (mẹ, con hứa là không lặp lại điều đó bao giờ – Chà, tốt đây con yêu, nhưng nói dễ hơn làm. Để xem mấy ngày nữa con có thể thực hiện được không nhé).

  1. A dime a dozen.

Chỉ một vật, một sự việc rất bình thường, phổ biến, không có giá trị (cả về vật chất và tinh thần).

Ví dụ:

Be the most extraordinary ornament that stands out among a dime a dozen patterns. (trở thành hình mẫu nổi bật giữa những hoa văn trang trí bình thường).

A bitter pill to swallow là gì

Vietlesson Coffee House

  1. Add insult to injury.

Khiến tình hình trở nên tồi tệ hơn

Ví dụ:

I was late and, to add insult to injury, forgot my keys. (Tôi đến muộn, và tệ hơn nữa là quên chìa khóa).

  1. All ears.

Dỏng tai lên nghe, chú ý lắng nghe

Ví dụ:

Mike, do you want to hear some of my feedback for this? Of course, I’m all ears.(Mike, anh có muốn nghe một vài góp ý của tôi cho chuyện này? Tất nhiên rồi, tôi đang mong chờ anh nói đây).

  1. Barking up the wrong tree.

Chó sủa nhầm cây – chỉ những người nói sai, nhưng cứ khăng khăng rằng mình đang đúng.

Ví dụ:

Yes, I can see that. You’ve been barking up the wrong tree. (Ừ, tôi cũng thấy thế. Anh đã làm không đúng cách rồi).

A bitter pill to swallow là gì

Vietlesson Coffee House

  1. Beat around the bush.

Khua quanh bụi cây – tránh trả lời một câu hỏi, một vấn đề

Ví dụ:

Let stop beating around the beat and discuss about this matter. (Hãy ngừng nói quanh mà tập trung vào câu hỏi đi).

  1. Bed of roses.

Cuộc sống dễ chịu, thoải mái

Ví du:

Their life together hasn’t exactly been a bed of roses. (cuộc sống chung thật chẳng dễ chịu chút nào).

  1. Best of both worlds.

Vẹn cả đôi đường – hoàn thành điều gì đó trọn vẹn.

Ví dụ:

This full-day tour will take you to a small village at the foot of a mountain. You can enjoy the best of both worlds. (chuyến đi cả ngày này sẽ đưa bạn đến một ngôi làng nhỏ nằm dưới chân núi, bạn có thể tận hưởng cả cảnh thiên nhiên lẫn cuộc sống trong làng, thật là vẹn cả đôi đường).

Of course, if your finances are already squeezed to the breaking point, the rate hike is a bitter pill to swallow - good for you in the long run, but hard to take right now.North AmericanBut it is a bitter pill to swallow for all those who have worked to make the colliery profitable in recent years - without the help of government aid.BritishDefeat in this game was a bitter pill to swallow for all concerned, players, mentors and supporters because it should not have happened.

John discovered the hard truth about responsibility. He didn’t get his college application in on time and the school won’t reconsider. It was a hard pill to swallow, and he had to learn the hard way.

John phát hiện ra thực tế phũ phàng về trách nhiệm bản thân. Cậu không gửi đơn đăng ký nhập học đúng hạn và nhà trường từ chối không xem xét lại trường hợp của cậu. Đó là một bài học đắng cay, và cậu phải học nó bằng giá đắt.

Jill thought she was a good singer. When her brother told her she was tone-deaf, it was a bitter pill to swallow.

Jill nghĩ rằng mình là một ca sỹ tốt. Nhưng ông anh trai bảo rằng cô mù tịt về tông với quãng, và đó là gáo nước lạnh dội vào đầu cô ấy.

Cách dùng:

Dùng trong trường hợp vấn đề mà phải đối mặt là vấn đề hóc búa, không thích thú gì nhưng bắt buộc phải chấp nhận, không thể lẩn tránh.

Cấu trúc cơ bản:

  • Something is a bitter/hard pill to swallow.
  • Something is a bitter/hard pill for someone to swallow

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

A hard pill to swallow

A bitter pill to swallow

It was a bitter pill to swallow.

A hard pill to swallow, but I have to accept that I fail that simple test.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:


CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

A bitter pill to swallow là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng một sốt thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh trong thực tế: HUFF AND PUFF. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

A bitter pill to swallow là gì

Tìm hiểu cách sử dụng các thành ngữ: COCK-AND-BULL STORY. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...

A bitter pill to swallow là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: DARK HORSE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

A bitter pill to swallow là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: A BIG FISH IN A SMALL POND. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them ...

A bitter pill to swallow là gì

ON THE SAME PAGE nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, có hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, có bài tập thực hành ...

A bitter pill to swallow là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ: SPEAK ONE’S MIND. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

categories:

tags:

idiom essentials

MUST KNOW

Ngữ pháp tiếng Anh – English Grammar

Ngữ pháp nói chung và ngữ pháp tiếng Anh nói riêng là gì? Tại sao cần biết nó? Học nó như thế nào là thích hợp nhất với bạn.

Câu trả lời có trong bài này.

Có phần giải thích, có phần bài tập kiểm tra.

Luyện công

Native American Powwows | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người bản địa Mỹ tổ chức Native American Powwows như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Martin Luther King Day | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Martin Luther King Day như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Earth Day – Ngày Trái đất | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Earth Day – Ngày Trái đất như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Halloween – Lễ hội hóa trang [2] | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

A bitter pill tô Swallow trái nghĩa là gì?

Thành ngữ “A BITTER PILL TO SWALLOW” nghĩa là gì? Thành ngữ “A BITTER PILL TO SWALLOW” hay “A HARD PILL TO SWALLOW” có nghĩa đen là phải nuốt (swallow) một viên thuốc đắng. Nghĩa bóng là phải chấp nhận một điều gì đó không mấy dễ chịu hay khó có thể chấp nhận được.