- LG a
- LG b
- LG c
- LG d
Giải các phương trình:
LG a
\[5{x^2} - 20 = 0\]
Phương pháp giải:
Ta sử dụng kiến thức:
+] \[{x^2} = a > 0 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt a \]
+] \[x^2\ge 0\] với \[\forall x.\]
Lời giải chi tiết:
\[5{x^2} - 20 = 0 \]\[\Leftrightarrow {x^2} = 4\]
\[ x = 2\] hoặc \[x = -2\]
Vậy phương trình có hai nghiệm:\[{x_1} = 2;{x_2} = - 2\]
LG b
\[- 3{x^2} + 15 = 0\]
Phương pháp giải:
Ta sử dụng kiến thức:
+] \[{x^2} = a > 0 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt a \]
+] \[x^2\ge 0\] với \[\forall x.\]
Lời giải chi tiết:
\[- 3{x^2} + 15 = 0 \]\[\Leftrightarrow {x^2} = 5 \]
\[ x = \sqrt 5 \]hoặc\[x = - \sqrt 5 \]
Vậy phương trình có hai nghiệm:\[{x_1} = \sqrt 5 ;{x_2} = - \sqrt 5 \]
LG c
\[1,2{x^2} - 0,192 = 0\]
Phương pháp giải:
Ta sử dụng kiến thức:
+] \[{x^2} = a > 0 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt a \]
+] \[x^2\ge 0\] với \[\forall x.\]
Lời giải chi tiết:
\[1,2{x^2} - 0,192 = 0 \]\[\Leftrightarrow {x^2} = 0,16 \]
\[\Leftrightarrow x = 0,4\]hoặc \[x = -0,4\]
Vậy phương trình có hai nghiệm:\[{x_1} = 0,4;{x_2} = - 0,4\]
LG d
\[1172,5{x^2} + 42,18 = 0\]
Phương pháp giải:
Ta sử dụng kiến thức:
+] \[{x^2} = a > 0 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt a \]
+] \[x^2\ge 0\] với \[\forall x.\]
Lời giải chi tiết:
\[1172,5{x^2} + 42,18 = 0\]
Ta có: \[{x^2} \ge 0;\]suy ra\[1172,5{x^2} \ge 0;\] nên \[1172,5{x^2} + 42,18 > 0\]nên không có giá trị nào của \[x\] để\[1172,5{x^2} + 42,18 = 0\]
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.