Bài tập phương trình hàm bằng phương pháp thế năm 2024
Tài liệu gồm 60 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Tài Chung (giáo viên Toán trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia Lai), hướng dẫn giải phương trình hàm bằng phương pháp thêm biến, giúp học sinh ôn tập thi học sinh giỏi môn Toán. Show
Khái quát nội dung tài liệu giải phương trình hàm bằng phương pháp thêm biến – Nguyễn Tài Chung:
Thuvientoan.net xin gửi đến bạn đọc tài liệu Giải phương trình hàm bằng phương pháp thêm biến của tác giả Nguyễn Tài Chung - THPT chuyên Hùng Vương - Gia Lai. Ý tưởng của phương pháp này rất đơn giản như sau: Khi gặp những phương trình hàm với cặp biến tự do x, y, bằng cách thêm biến mới z (hoặc thêm một vài biến mới), ta sẽ tính một biểu thức nào đó chứa x, y, z theo hai cách khác nhau, từ đây ta thu được một phương trình hàm theo ba biến x, y, z, sau đó chọn z bằng những giá trị đặc biệt hoặc biến đổi, rút gọn phương trình hàm theo ba biến x, y, z để thu được những phương trình hàm mới, hướng tới kết quả bài toán. Về mặt ý tưởng thì đơn giản, vì thực ra nó là phương pháp thế khi giải phương trình hàm. Tuy nhiên công dụng của phương pháp này lại mạnh mẽ, giải quyết được nhiều bài toán; việc thêm một vài biến mới sẽ giúp phép thế trở nên linh hoạt, uyển chuyển và có nhiều lựa chọn hơn, từ đó phát hiện được nhiều tính chất thú vị của hàm số cần tìm. Tài liệu bao gồm các phần:
Hy vọng các bạn sẽ học được nhiều kiến thức bổ ích từ tài liệu này để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi HSG sắp tới. Chúc các bạn học tốt! Bài 3: Tìm hàm f : thỏa mãn: 1. f(x+1) =f(x)+1 (1) x 2. f(x 2 ) = [f(x)] 2 (2) x Giải Giả sử f là hàm số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Thay x= 0 vào (2) ta được: f(0 )= 0 hoặc f(0) = 1 Nếu f(0) =1 thì: Thay x= 0 vào (1) ta được f(1) = 2 Lại thay x=1 vào (2) được f(1) = 0 hoặc f(1) = 1âu thuẫn. Vậy f(0) = 0. Từ (1) suy ra: f(n) = n n Với n , r ta có f(n+r) =f(1+n-1+r)=1+f(n-1+r) =2+f(n-2+r)....=n+ f(r) Suy ra: f(n+r) = n+ f(r) n , n ,r Ta phải tính f(r) r Gọi p r q ####### xét 2 2 2 2 2 f ( r q) f ( r q ) q f r q 2 qf r f r ####### Mật khác: 2 2 2 2 2 2 2 f ( r q) f r 2 .r q q f r 2 p q f r 2 p q Từ đó suy ra: 2 f r 2 p q q 2 2 qf r f 2 r Hay: p f r r q , r Vậy f(x) = x , x Thử lại thấy thỏa mãn. Nhận xét:
####### 2 2 : yf y , , f R R f x y xf x x y R (1) Giải: ####### Cho x = 0 , y = 0 suy ra : f x 2 xf x ; f y 2 yf y , x y , R Do đó phương trình trở thành: ####### f x 2 y 2 f x 2 f y 2 , x y , R Suy ra: f(x+y) = f(x)+ f(y) , x y, 0 ####### Thay y bởi - y vào ta (1) có f x 2 y 2 xf x -yf -y , x y , R (2) Suy ra – y f(-y) = y f(y) Bài 7: Tìm hàm f thỏa mãn f x y 4 f x y f y 3 , x y , R (THTT Tháng 4 năm 2013)Giải :Có f(0)=0 ; f y 4 yf y 3 , ySuy ra: 3 4 4 3yf y f y f y yf -y nên f y 3 f y 3 , yVậy đảng thức trở thành 4 4f x y f x f y ; x y , Suy ra f x y f x f y , x y , , y 0 (5)Cóf x y f x y f x y f x f y f x f y , x , y 0(6)Từ (5) và (6) ta có f x y f x f y ; x y , Tính 4 4 4 2 4 4f x 1 x 1 f 2 x 12 x 2 f x 1 f x 1 4 4 4 2 4 2 3f x 1 x 1 f 2 x 12 x 2 2 f x 12 f x 2 f 1 2 xf x 12 f x 2 f 1(7) 4 4 4 4 3 33 2 3 23 21 1 1 1 1 1 1 11 3 3 1 1 3 3 12 6 6 2 1 , 8f x x f x f x x f x x f xx f x x x x f x x xxf x f x xf x f Từ (7) và (8) ta có f x 2 xf x , x (9)Thay x bởi x+1 vào (9) ta có: f x 2 2 x 1 x 1 f x f 1Suy ra: f x 2 2 f x f 1 x 1 f x x 1 f 1 , xDo đó: 2f x x 1 f x xf 1 ; xThay vào (9) ta được f x xf 1Vậy f(x) = a.Bài 8: Tìm các hàm số f(x) thỏa mãn: f x 5 y 5 x 2. f x 3 y 2. f y 3 , x y , Giải:Chỉ ra: f x y f x f y ; x y , ; 5 2 3f x x. f x , xTính 5 5 5f t f x 1 x 1 f 2 x 20 x 10 x theo hai cách:Có 5 3 2 3 3f t 2 f x 20 f x 10 f x 2 x f x 20 f x 10 f xMật khác: 2 3 2 3 2 3 2 2f t x 1 f x 1 x 1 f x 1 2 x f x 6 x f x 12. x f x 4 xf 1 2 f x 6 f xTừ đó suy ra: 9 f x 3 2 f x 3 x f 2 x 6 xf x 2 2 xf 1 , x (3)Thay x bởi x+ 1 vào (3) ta được: 4 f x 7 f x 2 f 1 x 2 6 xf x 4 f 1 x(4)Thay x bởi x+1 vào (4) ta được: 7 f x 2 12 f x f 1. x 12 f 1. x 6 xf x(5)Từ (4) và (5) ta có f(x)= ax.Bài 9:Tìm tất cả hàm số f: thỏa mãnf xf( ( ))y f ( yf z( )) f zf x( ( )) xy yz zx với mọix y z, ,.Lời giải.Thay x y zthì sẽ thu được f ( xf ( ))x x 2 với mọi x.Tiếp tục thay z ythì ta có f ( xf ( ))y f ( yf ( ))y f ( yf ( ))x xy y 2 yx, kết hợphai đẳng thức này lại, ta đượcf xf( ( ))y f ( yf x( )) 2 xy với mọi x y,.Ta sẽ chứng minh rằng f ( )x là hàm đơn ánh và là hàm số lẻ.Thật vậy,Trong (1), thay x y 0 thì f(0) 0.Tiếp tục thay x y vào đẳng thức đã cho, ta đượcf ( xf ( ))x x 2 với mọi x .(2)Giả sử có x 1 ,x 2 sao cho f ( x 1 ) f ( x 2 ). Suy ra22 1 2 2 2 1 2 2 221 2 1 1 1 2 1 1( ) ( ) ( ( )) ( ( ))( ) ( ) ( ( )) ( ( ))x f x x f x f x f x f x f x xx f x x f x f x f x f x f x x.Cộng từng vế hai đẳng thức này lại, ta được2 2f ( x f 2 ( x 1 )) f ( x f 1 ( x 2 )) x 1 x 2.Sử dụng giả thiết là f ( x f 2 ( x 1 )) f ( x f 1 ( x 2 )) 2 x x 1 2 thì có x 1 2 x 22 2 x x 1 2 x 1 x 2.Do đó f ( )x là hàm đơn ánh.Trong (2), thay x bởi x, ta có f ( xf ( x )) x 2 nênf xf x( ( )) f ( xf ( x)) xf x( ) xf ( x) (do tính đơn ánh).Với x 0 thì f x( ) f ( x) và kết hợp thêm f(0) 0 thì có ngay f ( )x là hàm sốlẻ.Trong (1), thay x bởi xf ( )x và y bởi1xthì2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 f (5 a ) 2 f a( ) f (3 a ) 2 f (3 a ) 3 f (3 a ) 27. Vì phương trình 2 2 x 2 y 27 chỉ có nghiệm nguyên dương là (x; y)=(3,3) hoặc (5,1) nên ta có f a ( 2 ) 1, f (5a 2 ) 5. Cũng từ (1) ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 f (4 a ) 2 f (2 a ) f (5 a ) f a( ) 24. Vì phương trình 2 2 x y 12 chỉ có nghiệm nguyên dương là (x,y) là (4,2) nên 2 2 f (4 a ) 4, f (2 a ) 2. Từ (1) ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 f (( k 4) a ) 2 f (( k 3) a ) 2 f (( k 1) a ) f ka( ) , suy ra từ khai triển (2). Vì vậy theo các kết quả trên và phép quy nạp ta suy ra 2 f ka ( )k, với mọi k là số nguyên dương. Do đó 3 f a ( ) a f(1) mà f đơn ánh nên 3 a 1 a 1. Vậy f n( ) nvới mọi n nguyên dương. Thử lại thỏa mãn bài toán. Bài 1 1 Tìm tất cả các hàm số f : thoả mãn ####### f x 2 y 2 xf x yf y , x y , (1) ####### Cho x 0 , từ 1 suy ra f y 2 yf y , y ####### Cho y 0 , từ 1 suy ra 2 f x xf x , x. Do đó (1) trở thành: ####### 2 2 2 2 f x y f x f y , x y , f x y f x f y , x y , 0 * thay y bởi y từ 1 ta được : ####### 2 2 , , f x y xf x yf y yf y yf y y f x f x x yf y yf y , y f x f x , x , chứng tỏ f là hàm số lẻ. Do đó với mọi x 0, y 0 ta có , 0, 0 * f x y f x y f x f y f x f y f x f x y f y f x y y f x y f y f x y f x f y x y Với mọi x 0, y 0 ta có f x y f x y f x f y f x f y f x f y Kết hợp , ** ,() và ta được f x y f x f y , x y , . tính 2f x 1 theo hai cách. Ta có 2 21 2 1 1 1 2 1 1 12 1 1 , , ,f x f x x x f x f x f x f x f x f xf xf x f f x xf x f x ax x a Bài 12: Tìm tất cả các hàm số f : thỏa: 2 2 2f m 3 n f m 3 f n và f(1) > 0Giải:Cho m = n = 0 suy ra f(0) = 0Cho m =1; n = 0 ta được f(1) = 1 do f(1) > 0Cho m = 0; n = 1 ta được: 2f 3 3 f 1 3Hơn nữa với mọi n 1 ta có: 2 2 2 2n 2 3 n n 1 3 n 1Nên: 2 22 22 2( 2 3 ( )) 2 3( 1 3 1 )( ( 1 ) 3( 1 ) , 1f n f n f n nf n nf n f n n Từ đó cho n = 1 ta được: 2 2 2 2f 3 3 f 1 f 0 3 f 2 suy ra f(2) = 2Do vậy f(n) = n với mọi n = 0, 1,2, 3Dùng phương pháp quy nạp ta có f(n) = n với mọi n.Bài 1 3 ( Hàn Quốc): Tìm tất cả các hàm số f : thỏa: f x 3 y 2. 3y f 2 x y 2 f y f x , x y , Giải:Thay3y x vào (1) ta có f 0 2 x 3 3 f 2 x x 6 f x 3 f x , x (1)Thay y =-f(x) vào (1) ta có: 3 2 2f x f ( )x 2 f x 3 f x f x f 0 ,Suy ra: f x 3 f x 8 f 3 x f 0 x (2)Từ (1) và (2) ta có: f 0 2 x 3 3 f 2 x x 6 8 f 3 x f 0 xSuy ra: f x x 3 (4 f 2 x f x x). 3 x 6 0 xVì 3 24 2. 3 6 2 15 6 04 16xf x f x x x f x x xSuy ra f x x 3 xII. PHƢƠNG PHÁP SỬ DỤNG TÍNH CHẤT ĐƠN ÁNH-TOÀN ÁNH- SONG ÁNH CỦA HÀM SỐ. 1 ,Phƣơng pháp giải Để sử dụng phương pháp này chúng ta cần nắm vững một số khái niệm cơ bản sau:
####### 2 2 f q f pr 33 q pr , vô lý. Vậy không tồn tại hàm số. Bài 2. Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn điều kiện: f f n 2 f n 3 n 8 , n. Giải
2 f f x .f f x f f x , x
####### f : thỏa mãn các điều kiện: f m f 2 n mnf m m n , *. Chứng minh rằng nếu 2 f 2003 a thì alà số nguyên tố. Giải
f m f 2 f n mf n f m f m n 2 mf m f n. ####### Vậy f m 2 mf m mvà f m n 2 2 mf m f n 2 f m 2 f n 2 , nghĩa là f nhân tính trên tập hợp các số chính phương. Giả sử f 2003 a 2 với a là hợp số, nghĩa là a mnvới m n 1. ####### Khi đó: f f 2003 f a 2 f m n 2 2 2003 f m 2 f n 2 Vô lý vì 2003 là số nguyên tố. Bài 8. ( Việt Nam TST 1988). Xác định hàm số f : thỏa mãn điều kiện: f f n f m n m n m , . Giải Giả sử tồn tại hàm f thỏa mãn yêu cầu bài toán.
f là hàm tuyến tính tức f có dạng: f n an b. Thử lại ta có: a an b am b b m n ... a 1, b 0. Suy ra: f n n. Bài 9. Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn các điều kiện: (i) f f n f n (ii) f f m f n f m n (iii) f nhận vô số giá trị. Giải Giả sử tồn tại m 1 m 2 mà f m 1 f m 2 . Ta có thể xem m 2 m 1. Khi đó với mọi nta có: f f m 1 f n f f m 2 f n f m 1 n f m 2 n. Đặtd m 2 m 1 0 m 2 m 1 d Khi đó: f n m 1 f n m 1 dhay f n f n d. Như thế f là hàm tuầnhoàn và do đó chỉ nhận hữu hạn giá trị. Điều này mâu thuẫn với (iii). Suy ra f là một đơn ánh. Từ (i) có ngay f n n n. Bài 10. Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn điều kiện: ####### f x 3 f y y f 3 x x y , . Giải
####### thì ta có 3 f x y 0 , nghĩa là tồn tại số a sao cho f a 0. Đặt f 0 b. Tìm cách chứng minh f 0 0?
Thay x bởi f xta được: f f x f y f f x y x y f f x y. Do f đơn ánh nên f x y f x f y, x y , . Bằng các phép suy luận ta nhận được: f x f 1 x, x. Lại có 1 f f 1 f 1 f 1 f 2 1 f 1 1. Vậy f x x, f x x, x. Bài 12. (IMO 1992). Tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn điều kiện: ####### f x 2 f y f 2 x y, x y , . Giải
f a 2 a f a f f a 2 0 f 2 0 a 2 f 0 a 0. ####### Đến đây, ta thu được: f f x x, x và 2 2 f x f x , x ( do thay y 0 ). Dễ thấy: nếu x 0 thì f x 0. Hơn nữa f x 0 x 0. Bây giờ lấy x 0,y thì 2 f x y f x f f y f x f y f x f y . Thay y xta được: f x f x f là hàm lẻ. Do đó nếu x 0 thì: f x y f x y f x y f x f y f x f y , y , x 0. Ta thấy f đơn điệu tăng. Thật vậy, x y x y 0 f x y 0. Do đó: f x f x y y f x y f y f y. Hàm f là hàm cộng tính và đơn điệu tăng nên có dạng: f x ax. Thay vào điều kiện bài toán ta thu được: a 1. Vậy hàm số f cần tìm là: f x x, x. Bài 13. ( Vietnam TST 2004). Tìm tất cả các giá trị của a sao cho tồn tại duy nhất ####### một hàm f : thỏa mãn điều kiện: f x 2 y f y f 2 x ay, x y , . Giải
####### 2 2 f x b f x ab ####### Thay x bởi xvào phương trình này ta được: f x 2 b f 2 x ab (1) Do đó: f 2 x f 2 x f x f x , x. Suy ra: f b 0. Lại thay y b ####### vào điều kiện bài toán ta được: f x 2 b f 2 x ab (2) ####### Từ (1) và (2) ta nhận được: f x 2 b f 2 x 2 b 2 ab , x. Thay x 0 vào đẳng thức này ta thu được: 2 ab f b f b 0 b 0. Do đó: f x 0 x 0. ####### Với a 2. Từ điều kiện bài toán cho y 0 thì f x 2 f 2 x , x. Từ đây cho x 1 ta được: f 1 f 2 1 f 1 1 ( do f 1 0 ). Cũng từ điều kiện bài toán cho y 1 ta được: ####### f x 2 2 f 2 x a f x 2 a. Thay x 0 vào đẳng thức này ta được a f 2 . Khi đó: 2 2 2 2 a f 2 f 2 f 4 f 2 2 f 2 a 2 a a 2 ( vì a 0 ). ####### Với a 2 ta có phương trình hàm: f x 2 y f y f 2 x 2 y, x y , (*) Bài 6. Xét tất cả các hàm f , g h, : sao cho f là đơn ánh và h là song ánh thỏa mãn điều kiện f g x h x , với mọi x .Chứng minh rằng g x là một hàm song ánh. Bài 7. Xét tất cả các hàm f : 0 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: (i) f x y f x f y, với mọix y, 0 ####### (ii) Số phần tử của tập hợp x f x 0, x 0 là hữu hạn. Chứng minh rằng f là một hàm đơn ánh. Bài 8. Tìm tất cả các hàm số f : 0; 0;thỏa mãn: , , 1 0; y f x f y x y xy . Bài 9. (OLP miền Nam 2006). Hãy tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn: |