Bài tập thành phần nguyên tử hóa 10 nâng cao

nhau thì thể tích chiếm bởi các nguyên tử kim loại chỉ bằng 74% so với toàn thể tích khối tinh thể. Khốilượng riêng ở điều kiện tiêu chuẩn của chúng ở thể rắn tương ứng là 1,55g/cm

3

; 8,9g/cm

3

và nguyên tửkhối của canxi là 40,08u, của đồng là 63,546u.Hãy tính bán kính nguyên tử Ca và nguyên tử Cu.

Bài 9.

Giữa bán kính hạt nhân (R) và số khối (A) của nguyên tử có mối liên hệ như sau:R =1,5.10

-13

.

3

A

Hãy tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử.

Bài 10.

Cho rằng hạt nhân nguyên tử và chính nguyên tử H có dạng hình cầu. Hạt nhân nguyên tử hiđrocó bán kính gần đúng bằng 10

-6

nm, bán kính nguyên tử hiđro bằng 0,056 nm.a) Hãy tính và so sánh thể tích nguyên tử hiđro với thể tích của hạt nhân nguyên tử hiđro.b) Hãy tính và so sánh khố

i l

ượng riêng của hạt nhân và của nguyên tử hiđro.

Bài 11.

Cho các nguyên tử có kí hiệu :

Br

8135

;

K

3919

;

Ar

4018

.Hãy xác định số proton, số nơtron, số electron và điện tích hạt nhân nguyên tử của chúng.

Bài 12.

Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (e, p, n) là 82, trong đó số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 22.a) Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và kí hiệu nguyên tố.b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và của ion tạo thành từ X.

Bài 13.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong một loại nguyên tử của ,nguyên tố Y là 54, trong đótổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1,7 lần.Hãy xác định số hiệu nguyên tử, số khối và viết kí hiệu nguyên tử X.

Bài 14.

Một kim loại M có tổng số khối bằng 54, tổng số hạt p, n, e trong ion M

2+

là 78. Vậy nguyên tửkim loại M có kí hiệu nào sau đây?

Cr

5424

,

Mn

5425

,

Fe

5426

,

Co

5427

.

Bài 15.

Biết rằng tổng số các loại hạt (p, n, e) trong nguyên tử R là 40, trong đó hạt không mang điện kémhơn số hạt mang điện là 12. Xác định tên của nguyên tố R và viết kí hiệu nguyên tử R ( Biết Z

Na

\=11,Z

Mg

\=12, Z

Al

\=13, Z

Ca

\=20, Z

K

\=19).

Bài 16.

Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Hãy xác định số khốinguyên tử của nguyên tố X.

Bài 17.

Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 21.

BÀI TẬP TỰ LUẬN HOÁ 10 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO GV biên soạn: NGUYỄN MINH MẪN

Hãy xác định thành phần cấu tạo nguyên tử, gọi tên và viết kí hiệu nguyên tố X.

Bài 18.

Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 34.Hãy dựa vào bảng tuần hoàn xác định nguyên tố R.

Bài 19.

Nguyên tử của nguyên tổ R có tổng số proton, nơtron, electron bằng 54, số hạt proton gần bằngsố hạt nơtron .Tính Z và A của nguyên tử nguyên tố R.

Bài 20.

Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt p, n, e trong các nguyên tử lần lượt là 16, 58, 78. Sốnơtron trong hạt nhân và số hiệu nguyên tử của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị.Hãy xác định các nguyên tố và viết kí hiệu các nguyên tố.

Bài 21

. Trong phân tử M

2

X có tổng số hạt (p, n, e) là 140 hạt , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạtkhông mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt(p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt.Viết cấu hình electron của các nguyên tử M và X. Viết công thức phân tử của hợp chất M

2

X.

Bài 22

. Hợp chất Y có công thức MX

2

trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có sốnơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong NX

2

là 58.a) Tìm A

M

và A

X

.b) Xác định công thức phân tử của MX

2

.

Bài 23.

Cho biết tổng số electron trong ion AB

23

là 42. Trong các hạt nhân của A cũng như B số proton bằng số nơtron. Xác định số khối của A, B. Biết số khối của A gấp đôi của B.

Bài 24.

Có hợp chất MX

3

. Cho biết :- Tổng số hạt p, n, e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X kém hơn của M là 8.- Tổng 3 loại hạt trên trong ion X

-

nhiều hơn trong ion M

3+

là 16.Hãy xác định nguyên tố M, X ?

Bài 25.

Trong tự nhiên brom có hai đồng vị bền :

Br

7935

chiếm 50,69% số nguyên tử và

Br

8135

chiếm49,31% số nguyên tử.Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của brom.

Bài 26.

Đồng có hai đồng vị bền

Cu

6529

Cu

6329

. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.Tính thành phần phần trăm của mỗi đồng vị.

Bài 27.

Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết đồng vị

Br

7935

chiếm54,5% . Hãy xác định nguyên tử khối của đồng vị 2.

Bài 28

. Bo trong tự nhiên có hai đồng vị bền:

B

105

B

115

. Mỗi khi có 760 nguyên tử

B

105

thì có baonhiêu nguyên tử đồng vị

B

115

. Biết A

B

\= 10,81.

Bài 29.

Một nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ nguyên tử là

2327

. Hạt nhân nguyên tử X có 35 proton.Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Số nơtron trong nguyên tử đồng vị thứ hai nhiều hơntrong đồng vị thứ nhất là 2 hạt. Tính nguyên tử khối trung bình của X.

Bài 30.

Nguyên tố X có 3 đồng vị là X

1

chiếm 92,23% , X

2

chiếm 4,67% và X

3

chiếm 3,10%. Tổng sốkhối của 3 đồng vị là 87. Số nơtron trong X

2

nhiều hơn trong X

1

là 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình củaX là 28,0855.a) Hãy tìm X

1

, X

2

và X

3

.b) Nếu trong X

1

có số nơtron bằng số proton. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi loại đồng vị

Bài 31

. Cho một dung dịch chứa 8,19 gam muối NaX tác dụng một lượng dư dung dịch AgNO

3

thu được20,09 gam kết tủa . a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X.b) X có hai đồng vị, giả sử số nguyên tử của đồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồngvị thứ hai. Hạt nhân của đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron.Tìm số khối của mỗi đồng vị.

BÀI TẬP TỰ LUẬN HOÁ 10 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO GV biên soạn: NGUYỄN MINH MẪN

Bài 32

. Trong tự nhiên bo(B) có hai đồng vị:

B

105

B

115

. Nguyên tử khối trung bình của bo 10,81.a) Tính phần trăm của mỗi đồng vị.b) Tính phần trăm khối lượng

B

115

trong axit boric H

3

BO

3

( Biết H là đồng vị

H

11

; O là đồng vị

O

168

).

Bài 33

. Trong tự nhiên đồng vị

Cl

3717

chiếm 24,23% số nguyên tử. Tính thành phần phần trăm về khốilượng

Cl

3717

có trong HClO

4

và phần trăm về khối lượng

Cl

3517

có trong KClO

3

(với H là đồng vị

H

11

;O là đồng vị

O

168

; K là đồng vị

K

3919

) ? Cho nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5.

Bài 34.

Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z , biết tổng số hạt của 3 đồng vị bằng 129, số nơtron đồngvị X hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị Z có số proton bằng số nơtron.Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử và số khối của 3 đồng vị X, Y, Z ?

Bài 35.

Cho hợp chất XY

2

tạo bởi hai nguyên tố X, Y. Y có hai đồng vị :

Y

79

chiếm 55% số nguyên tử Yvà đồng vị

Y

81

. Trong XY

2

, phần trăm khối lượng của X là bằng 28,51%.Tính nguyên tử khối trung bình của X, Y.

Bài 36.

Clo trong tự nhiên gồm hai đồng vị

Cl

3517

Cl

3717

; Silic gồm hai đồng vị

Si

3814

Si

3914

. Hợpchất silic clorua SiCl

4

gồm có bao nhiêu loại phân tử có thành phần đồng vị khác nhau.

Bài 37

. Có hai đồng vị

H

11

(kí hiệu là H) và

H

21

(kí hiệu là D).a) Viết các loại công thức phân tử hiđro có thể có.b) Tính phân tử khối của mỗi loại phân tử.c) 1 lít hiđro giầu đơteri (

H

21

) ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,1 gam. Tính thành phần phần trăm khốilượng từng đồng vị của hiđro.

Bài 38

. Hiđro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị

H

21

trong 1 ml nước (cho rằng trong nước chỉ có đồng vị

H

11

H

21

) ?( Cho khối lượng riêng của nước là 1 g/ml)

Bài 39.

Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp ba đồng vị : 99,6%

Ar

40

; 0,063%

Ar

38

; 0,337%

Ar

36

.Tính thể tích của 15 g Ar ở điều kiện tiêu chuẩn.

Bài 40.

Hiđro được điều chế bằng cách điện phân nước, hiđro đó gồm hai loại đồng vị

H

11

D

21

. Hỏitrong 100 g nước nói trên có bao nhiêu đồng vị

D

21

? Biết rằng nguyên tử khối của hiđro là 1,008 và oxilà 16.

Bài 41.

Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị

O

168

;

O

178

;

O

188

, cacbon có hai đồng vị

C

126

;

C

136

.Hỏi cóthể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic hợp thành từ các đồng vị trên ? Viết công thức phân tử và tính phân tử khối của chúng.

Bài 42.

Hiđro có ba đồng vị

H

11

,

H

21

H

31

. Clo có hai đồng vị là

Cl

3517

Cl

3717

. Hãy cho biết có bao nhiêu phân tử hiđro clorua tạo thành từ các đồng vị khác nhau và tính phân tử khối của mỗi phân tử.

Bài 43.

Trong tự nhiên oxi tồn tại 3 đồng vị bền :

O

168

;

O

178

;

O

188

và hiđro có ba đồng vị bền là :

H

11

,

H

21

H

31

. Hỏi có bao nhiêu phân tử nước được tạo thành và phân tử khối của mỗi loại là bao nhiêu?

Bài 44.

Cho biết các nguyên tử

S

3216

,

Na

2311

. Hãy xác định số hạt electron và tổng số các hạt có trongion S

2-

, Na

+

.

Bài 45.

Cho các ion : NO

3

, NH

+

4

, HSO

4

, biết Z

N

\= 7; Z

O

\= 8 ; Z

H

\= 1 ; Z

S

\= 16. Hãy xác định :- Tổng số hạt proton , electron có trong các ion đó .- Tổng số hạt nơtron có trong có trong các hạt nhân nguyên tử tạo nên các ion đó.

Bài 46.

Nguyên tử A có cấu hình electron ngoài cùng là 3p

4

. Tỉ lệ nơtron và proton là 1:1. nguyên tử Bcó số nơtron bằng 1,25 lần số nơtron của A. Khi cho 7,8 gam B tác dụng với lượng dư A ta thu được 11 g