Beliefs là gì

  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống

*Mục bắt buộc phải nhập

Email* (Nên sử dụng địa chỉ GMAIL để tài khoản được tạo nhanh nhất)

Mật khẩu* (Mật khẩu phải tối thiểu 6 ký tự)

Mã bảo mật*

Beliefs là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "belief", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ belief, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ belief trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Profiling requires belief.

Phân tích hung thủ đòi hỏi niềm tin.

2. Belief in the profile.

Niềm tin vào hồ sơ hung thủ.

3. We must correct that belief.

Chúng ta phải chỉnh đốn lại niềm tin đó thôi.

4. Behavior begins with belief as well.

Hành vi cũng bắt đầu với niềm tin.

5. "Shared Belief Dies After Colic Surgery".

“Đại biểu QH Lê Minh Thông qua đời sau khi đi giám sát”.

6. Belief in God rests on faith.

Niềm tin nơi Đức Chúa Trời dựa trên đức tin.

7. So, how do you construct belief?

Vậy, bạn kiến tạo niềm tin như thế nào đây? "

8. The Biblical Belief in God III.

Giáo lý của đạo tin vào Thiên Chúa Ba Ngôi (tam vị nhất thể).

9. Jai has shaken you and your belief.

Jai đã lung lay ông và niềm tin của ông.

10. I wish I shared your simple belief.

Ước gì tôi cũng có niềm tin đơn giản như ông.

11. These also hold to belief in reincarnation.

Những đạo này cũng tin vào luân hồi.

12. Immense beyond belief have been their labors.

Những lao nhọc của họ vượt xa óc tưởng tượng.

13. This belief is interwoven with numerous funeral customs.

Niềm tin này gắn liền với nhiều tục lệ mai táng.

14. Religious and belief ceremonies to register civil partnerships.

Nghi lễ tôn giáo và tín ngưỡng để đăng ký quan hệ đối tác dân sự.

15. Belief in fate adversely affects the believer, though.

Tuy thế, người nào tin tưởng vào định mệnh phải chịu ảnh hưởng tai hại.

16. Belief in a Designer is compatible with true science

Tin có một Đấng Thiết Kế là phù hợp với khoa học chân chính

17. Did your medical knowledge hinder your belief in creation?

Kiến thức của anh về y khoa có cản trở anh tin nơi sự sáng tạo không?

18. Over time, simple habits of belief lead to miraculous results.

Qua thời gian, những thói quen đơn giản về niềm tin dẫn đến những kết quả kỳ diệu.

19. Belief in miracles is less widespread in some other countries.

Niềm tin vào phép lạ không mấy phổ biến tại một số quốc gia khác.

20. Once this belief enters, behavior will happen, business will happen.

Một khi niềm tin ấy thầm nhuần, cách hành xử sẽ thể hiện, kinh doanh sẽ thể hiện.

21. Thus, belief in fate undermines the notion of personal responsibility.

Như thế, niềm tin nơi định mệnh làm suy yếu đi khái niệm về trách nhiệm cá nhân.

22. Have you objections apart from your belief in my indifference?

Bố có lý do nào khác để chống đối ngọai trừ việc bố tin rằng con dửng dưng đối với anh ấy?

23. It's sort of an unshakeable belief in your own infallibility.

Đó là một kiểu đức tin không thể lay chuyển vào sự đúng đắn của chính anh.

24. However, the immortality of the soul remains the belief of Muslims.

Tuy nhiên, thuyết linh hồn bất tử vẫn còn là niềm tin của Hồi Giáo.

25. The belief that the Duchess and Conroy were lovers was widespread.

Niềm tin rằng nữ công tước và Conroy là người yêu đã lan rộng.

26. Their unconditional belief in the final victory makes up for that.

Họ sẽ chiến đấu tốt với niềm tin vào sự phục hưng chế độ.

27. MANY gamblers develop a belief in lucky numbers or lucky charms.

NHIỀU người cờ bạc đi đến chỗ tin những con số đỏ hoặc bùa may.

28. My belief is we should proceed with the sealing of conclave.

Tôi nghĩ chúng ta nên.. bắt đầu buổi Mật nghị ngay.

29. 16 What belief did the original Shinto hold about the Hereafter?

16 Thần Đạo nguyên thủy tin như thế nào về Kiếp Sau?

30. Now, that's an ending that is flat and inane beyond belief.

Cái kết thúc này đúng phẳng lì và trống rỗng đến khó chịu đây nè.

31. Religion has gone from a belief in faith and mystery to certainty.

Tôn giáo đã đi từ niềm tin vào tín ngưỡng và sự huyền bí đến tính xác thực.

32. There is some belief that it was still hunted for medicinal use.

Một số tin rằng loài vẫn bị săn lùng phục vụ y học.

33. Does 2 Kings 13:21 support the belief in veneration of relics?

Câu 2 Các Vua 13:21 có ủng hộ việc sùng kính các thánh tích không?

34. Integrity to God is not restricted to the realm of religious belief.

Lòng trung kiên với Đức Chúa Trời không chỉ giới hạn trong lĩnh vực tôn giáo.

35. True faith is not passive belief; it is backed up by action.

Đức tin thật không chỉ là tin một cách thụ động mà phải đi đôi với hành động.

36. This belief is based on an imprecise translation of Luke 1:36.

Niềm tin này dựa trên cách dịch không chính xác câu Lu-ca 1: 36.

37. Without freedom of belief, you don't have the right to join organizations.

Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức.

38. The core belief was in the common good, what would benefit everyone.

Giá trị cốt lõi của lòng tin dựa trên cơ sở lợi ích chung thỏa mãn tất cả mọi người.

39. Without solid proof, would not such a belief amount to blind faith?

Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao?

40. Augustine of Hippo wrote of the legend as a popular belief in 422.

Augustine của Hippo viết về truyền thuyết đó như một đức tin mãnh liệt năm 422.

41. What is the belief of “transmigration,” which is common in Buddhism and Hinduism?

Luật nhân quả rất thông thường ở Phật giáo và Ấn Độ giáo là gì?

42. Historically, belief in Limbo resulted from 12th-century theological debates relative to purgatory.

Về mặt lịch sử, niềm tin nơi U Linh Giới bắt nguồn từ những cuộc tranh luận về thần học vào thế kỷ 12 liên quan đến nơi luyện tội.

43. Motivational explanations involve an effect of desire on belief, sometimes called "wishful thinking".

Những cách giải thích về động cơ liên quan tới một hiệu ứng về khao khát về niềm tin, đôi khi được gọi là "suy nghĩ mong ước" (tiếng Anh: wishful thinking).

44. In Hinduism this belief is the very foundation of the teaching of reincarnation.

Trong Ấn Độ Giáo, sự tin tưởng này là nền tảng của thuyết luân hồi.

45. They rejected Catholic doctrine regarding the use of images and belief in purgatory.

Họ chối bỏ giáo lý Công giáo liên quan đến việc dùng hình tượng và niềm tin nơi lò luyện tội.

46. I wish to confirm this belief before I tarnish his name any further.

Thần muốn kiểm chứng lại trước khi làm dơ bẩn cái tên của anh ta.

47. A professional is someone who has a combination of competence, confidence and belief.

Một chuyên gia là người biết kết hợp năng lực, sự tự tin và niềm tin với nhau.

48. This was based on the belief that proteins were more complex than DNA.

Điều này dựa trên niềm tin vì các protein có cấu trúc phức tạp hơn DNA.

49. It is my belief that a moment of chaos affords opportunities lost soon after.

Tôi tin rằng trong thời khắc hỗn loạn mang tới những cơ hội mà sẽ bị mất ngay sau đó.

50. However, there are also large numbers of devotees to each of these belief systems.

Tuy nhiên, cũng có một số lượng lớn các tín đồ của mỗi hệ thống tín ngưỡng này.