Bơm lốp xe tiếng anh là gì năm 2024

Cho em hỏi là "bơm dùng cho lốp xe" tiếng anh nghĩa là gì?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

và đường kính ngoài là 30 mm.

This Tire Pump has a length of 35cm and an outer diameter of 30mm.

Shantui machine forklift spare parts pump tire.

Một bước thủ tục bơm lốp và sửa chữa được hoàn thành trong vài giây.

Đến các trạm dịch vụ gần nhất và bơm lốp đúng cách.

Máy hút bụi cũng có thể dùng để bơm lốp.

Luôn sử dụng lồng an toàn khi bơm lốp sau khi lắp.

Sử dụng máy đo không khí hoặc máy đo tích hợp trong bơm lốp xe đạp của bạn.

Use an air gauge or the built-in gauge of your bicycle tire pump.

Bơm lốp thường xuyên và thay lốp khi cần thiết có thể giúp chủ xe tránh được một loạt rắc rối.

Pumping tires regularly and changing tires when needed can help owners avoid a series of troubles.

Bơm lốp có lẽ là dễ nhất trong tất cả các hoạt động và nhiều cửa hàng bán đồng hồ đo lốp xe với chi phí rất nhỏ.

Inflating tires is perhaps the easiest of all activities, and many stores sell tire gauges for a very small cost.

Ngay cả xung quanh nhà, khi bơm lốp hoặc kiểm tra trạng thái của hệ thống lò hơi, biết chính xác và ngay lập tức biết áp lực là rất quan trọng.

Even around the house, when inflating a tire or checking the status of a boiler system, accurately and immediately knowing the pressure is of importance.

Bơm lốp này có chiều dài 35cm và đường kính ngoài là 30 mm. Các xi lanh khí được làm bằng ống thép liền mạch. Các máy bơm xe đạp thể uesd cho tất cả các loại lốp xe, chẳng hạn như trẻ em xe đạp, xe đạp leo núi, xe đạp điện, xe máy, chúng tôi có thể sản xuất tất cả các loại xe đạp bơm s và xuất khẩu sang nhiều nước và….

This tire pump has a length of 35cm and an outer diameter of 30mm The gas cylinder is made of seamless steel pipe The bicycle pumps can uesd for all kinds tires such as children bicycle mountain bicycle electric bicycle motorcycle we can produce all types of bicycle pumps and export to many countries and regions Our….

Bạn cũng cóthể mua một đồng hồ bơm lốp với giá khá rẻ.

Bằng cách bơm lốp đúng cách, bạn có thể cải thiện lượng xăng tiêu thụ lên tới 5%.

By properly inflating your tyres you can improve gas mileage by up to 5%.

Chúng là nơi phổ biến trong các trạmxăng nơi chúng ta thường sử dụng chúng để bơm lốp.

Their ordinary place is ingas stations where we usually usage them to fill tires.

Máy nén khí này có thể bơm lốp xe ô tô cỡ trung tiêu chuẩn từ 0- 36PSI( 0- 248KPA) chỉ trong vài phút 4- 6.

This air compressor is able to inflates a standard mid-sized car tire from 0- 36PSI( 0- 248KPA) in only 4- 6 minutes.

Khi bơm lốp, hãy đảm bảo bơm tới áp suất phù hợp với địa hình mà bạn sẽ tới, và trên hết là điều kiện thời tiết của chuyến đi.

When inflating your tyre, make sure you inflate it to the suitable pressure for the terrain you will be riding on and, above all, the weather conditions you will be riding in.

Kiểm tra xe đạp mini Nhật Bản của bạn, bơm lốp xe của bạn và có thêm bất kỳ thiết bị nào bạn có thể cần sạc và sẵn sàng, như đèn xe đạp.

Inspect your bike, pump up your tires, and have any extra gear you might need charged and ready, like bike lights.

Nó chạy trên bộ la- zăng cỡ 18- inch, và được trang bị với một hệ thống bơm lốp trung tâm để nâng hoặc giảm áp suất mà không phải bước ra bên ngoài.

It rides on 18-inch beadlock wheels, and it's equipped with a central tire inflation system to raise and lower pressures without getting outside.

Bơm lốp xe ô tô Tiếng Anh là gì?

Phép dịch "cái bơm lốp xe" thành Tiếng Anhtyre-inflator, tyre-pump là các bản dịch hàng đầu của "cái bơm lốp xe" thành Tiếng Anh.

Bơm xe đạp Tiếng Anh là gì?

bicycle pump là bản dịch của "bơm xe đạp" thành Tiếng Anh.

Lốp xe đọc Tiếng Anh là gì?

Người Anh dùng từ "tyre", người Mỹ dùng từ "tire" khi nói đến lốp xe.

Lốp xe ô tô Tiếng Anh là gì?

- wheel (bánh xe): I got my bag caught in the wheel of my bicycle. (Tôi để túi của mình vướng vào bánh xe đạp.) - spare tire (lốp xe dự phòng): Take a spare tire along in case of need.