Cho 30 ml dung dịch ch3cooh 1m vào ống nghiệm chứa 0,36 gam mg, sau khi phản ứng kết thúc thu được

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2005MƠN HĨA HỌC – LỚP 9– 2006PHẦN A: Trắc nghiệmHãy chọn câu đúng trong các câu sau – Khoanh tròn vào đầu câu chọn.Câu 1: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảmdần:a/Na, Mg, Al, Kb/K, Na, Mg, Alc/Al, K, Na, Mgd/Mg, K, Al, NaCâu 2: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói mộtchất là vô cơ hay hữu cơ:a/Trạng thái [rắn, lỏng, khí]b/Màu sắcc/Độ tan trong nướcd/Thành phần nguyên tốCâu 3: Chất hữu cơ A là chất rắn, màu trắng ở điều kiện thường, tan nhiều trongnước. Khi đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O. A là chất nào trong các chất sau:a/Etilenb/Rượu etylicc/Axit axeticd/Chất béoe/GlucozơCâu 4: Để khử hoàn toàn 40g hỗn hợp CuO và Fe 2O3, người ta phải dùng 15,68 lít khíCO [ở đktc]. Thành phần phần trăm của mỗi oxit trong hỗn hợp là:a/20% và 80%b/30% và 70%c/50,5% và 49,5%d/35% và 65%[Cho: Cu = 64; Fe = 56; O = 16]Câu 5: Các chất hidrocacbon: metan, etilen, axetilen, benzen có tính chất hóa học chungnào?a/Có thể tác dụng với dung dòch brom.b/Có thể tác dụng với khí oxi.c/Có thể tác dụng với khí clod/Không có tính chất nào chung.Câu 6: Cho brom tác dụng với benzen tạo ra brombenzen. Khối lượng benzen cần dùngđể điều chế 15,7 gam brombenzen, biết hiệu suất phản ứng đạt 80% là:a/12,76 gamb/9,75 gamc/15,7 gamd/7,68 gam[Cho: Br = 80; C = 12; H = 1]Câu 7: Có những hợp chất A, B, C, D và cho biết một số kết quả thí nghiệm vềchúng như sau:HợpTác dụng vớiĐốt cháychấtdung dòch nước bromAKhông có hiện tượngCháy với ngọn lửa xanh, rất nóng, khôngcó khói.BDung dòch brom bò mất Số mol nước sinh ra bằng hai lần số mol khímàuđem đốtCKhông có hiện tượngCháy với ngọn lửa đỏ, có nhiều khói đen[muội than]DDung dòch brom bò mất Số mol nước bằng số mol khí đem đốtmàuA, B, C, D là những chất nào trong số các chất sau: CH4, C2H4, C2H2, C6H6.Trả lời:A: ………………………….B: ……………………………C: ……………………..D:………………….Phần B: Tự luậnCâu 1: [ 2 điểm] Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau [ghi điềukiện phản ứng nếu có].CaO → Ca[OH]2 → CaCO3 → CO2 → NaHCO3Câu 2: [ 1 điểm] Viết công thức cấu tạo, công thức thu gọn dạng mạch vòng củacác hợp chất có công thức sau:a/C 3H 6b/C 4H 8Câu 3: [ 3 điểm] Cho 25ml dung dòch axit axetic tác dụng hoàn toàn với magiê. Cô cạndung dòch sau phản ứng, người ta thu được 7,1 gam muối.a/Viết phương trình phản ứng.b/Tính nồng độ mol của dung dòch axit.c/Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc.d/Để trung hòa 25ml dung dòch axit nói trên cần bao nhiêu ml dung dòchNaOH 0,75M.KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2006MƠN HĨA HỌC – LỚP 9– 2007PHẦN A: Trắc nghiệmHãy chọn câu đúng trong các câu sau – Khoanh tròn vào đầucâu chọn.Câu 1. Trong các cách sắp xếp sau, cách sắp xếp nào đúng theochiều tính phi kim giảm dần?a. F2, P, S, Cl2b. F2, Cl2, S, Pc. P, S, F2, Cl2d. F2, Cl2, P, SCâu 2. Ngày nay bảng tuần hoàn các NTHH được sắp xếp theo:a. Chiều tăng dần của số lớp electron trong nguyên tử.b. Chiều tăng dần của nguyên tử khối.c. Chiều tăng dần của hóa trò các nguyên tố.d. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.Câu 3. Trong các dãy chất sau, dãy chất nào gồm toàn các hợp chấthữu cơ?a. CaCO3, NaCl, CO2, CH4, H2CO3.b.NaHCO3, Na2CO3, CO, CO2, CH3COOH.c. CH4, C2H4O2, C6H6, C2H2, C4H10.d. CO2, H2O, C2H5Cl, C2H5OH, C2H2.Câu 4. Một hợp chất hữu cơ là chất khí, ít tan trong nước, cháy tỏanhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và nước, hợp chất chỉ tham giaphản ứng thế với clo, không tham gia phản ứng cộng với clo. Hợpchất là:a. C2H4b. C2H2c. CH4d. C6H6Câu 5. Thể tích rượu etylic 90o cần lấy để pha thành 2 lít rượu etylic 45 olà:a. 4 lítb. 1 lítc. 3 lítd. 5lítCâu 6. Khi đốt cháy hoàn toàn hidro cacbon X thu được tỷ lệ số mol CO 2và hơi nước bằng 2:1. Vậy X là:a. C2H4b. C6H12c. C3H8d. C2H2PHẦN B: Tự luậnCâu 1.Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chỗ trống trongcác phương trình hóa học sau:ánhsánga. CH4 + ………………. → CH3Cl + ……………..bột sắt,tob. C6H6 + ……………… → ………. + HBrH2SO4 đặc→ CH3COOC2H5 + ………….c. CH3COOH + ………… ¬otNH 3→ C6H12O7 + …………….d. C6H12O6 + ………..toCâu 2. Nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất sau:C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COOH.Các hóa chất xem như có đầy đủ, viết các phương trình hóa học xảyra [nếu có].Câu 3. Cho 56,25 gam glucozơ lên men thành rượu etylic. Lượng khí thoát rađược dẫn vào bình đựng dung dòch Ca[OH] 2 [dư] thấy tạo ra 50 gam kếttủa.a. Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.b. Tính khối lượng rượu etylic thu được.c. Tính hiệu suất của phản ứng lên men rượu.[ C = 12; H = 1 ; O = 16 ; Ca = 40]KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 – 2008MƠN HĨA HỌC – LỚP 9PHẦN A: Trắc nghiệmKhoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.Câu 1. Trong các dãy chất sau đây,dãy nào gồm toàn các hợp chất hữu cơ?a. Muối ăn, đường kính, cồn, bột gạo, xăng.b. Mỡ, bơ, sữa đậu nành, dầuăn, dầu hỏa.c. Kim cương, khí oxi, đá vôi, giấm ăn, muối iôt.d. Cả a và b.Câu 2. Số công thức cấu tạo dạng mạch vòng có thể có ứng với công thức phântử C4H8 là:a. 1b. 3c. 2d. 4Câu 3. Có 3 lọ chứa các dung dòch sau: rượu etylic, dung dòch glucozơ và axit axetic. Cóthể dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt:a. Giấy quỳ tím và natrib. Na và AgNO3/NH3c. Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3d.Tất cả đều đúng.Câu 4. Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 100 gam rượu etylic. Nếu hiệu suất phảnứng là 62,5% thì lượng este thu được là:a. 65gb. 75gc. 55gd. 85gCâu 5. Dãy các chất đều làm mất màu dung dòch brom là:a. C2H4, C6H6, CH4b. C2H2, CH4, C2H4c. C2H2, C2H4d. C2H2, H2, CH4Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 17+, vò trí của X trongbảng tuần hoàn các nguyên tố là:a. Chu kỳ 3, nhóm VIIb. Chu kỳ 3, nhóm Vc. Chu kỳ 3, nhóm VId. Câu a, b,c đều sai.Câu 7. Trong thành phần chất protein, ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiếtphải có nguyên tố nào dưới đây?a. Phốt phob. Lưu huỳnhc. Nitơd. SắtCâu 8. Đốt cháy hoàn toàn một hidro cacbon X thu được 1,8 gam hơi nước và 4,48 lít[đktc] khí làm đục nước vôi trong. X có thể là chất nào trong số các chất có côngthức nào sau đây?a. C2H4b. C2H2c. CH4d. C2H6Câu 9. Nguyên nhân khả năng hòa tan trong nước của rượu etylic người ta nhận đònhnhư sau:a. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 6 nguyên tử hidro.b. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 2 nguyên tử cacbon.c. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có nhóm –OH.d. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 6 nguyên tử hidro và 2 nguyên tử cacbon.Câu 10. Chọn kết quả thí nghiệm nào sau đây để phân biệt axit axetic với axitclohidric?a. Làm đỏ quỳ tím.b. Phản ứng với đá vôi cho chấtkhí bay ra.c. Phản ứng với kim loại Mg cho chất khí bay ra.d. Phản ứng với dung dòch AgNO 3cho kết tủa trắng.Câu 11. Một hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2:a/ Để thu được khí C2H4 tinh khiết ta dùng hóa chất sau:a. Dung dòch Ca[OH]2 dưb. Dung dòch brom dư.c. Dung dòch HCl dư. d. Tất cả đềusai.b/ Để thu khí CO2 tinh khiết ta dùng hóa chất nào?a. Dung dòch Ca[OH]2 dưb. Dung dòch brom dư.c. Dung dòch HCl dư. d. Tất cả đềusai.Phần II . TỰ LUÂNCâu 1. Hãy chọn các chất thích hợp điền vào các dấu hỏi rồi viết các PTHH của cácsơ đồ phản ứng sau:ánh sáng→ CH3Cl + ?c. CH3COOH + ? → ? + H2a. CH4 + ?b. C6H6 + ?bột Fe→ C6H5Br + ?tootd. C2H5OH + ? → ? + H 2OCâu 2. Cho dung dòch glucozơ lên men, người ta thu được 16,8 lít khí CO 2 [ đo ở đktc]a. Tính khối lượng glucozơ trong dung dòch.b. Tính thể tích rượu 45o có thể thu được nhờ qua trình lên men nói trên. Biếtkhối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml.-------------------------//--------------------------Câu 3:Khi lên men dung dịch lỗng của rượu etylic , người ta được giấm ăna./ Từ 57,5 lít rượu 120 có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic ? Biết hiệu suất của q trình lên men là92% và rượu etylic có D= 0,8g/cm3 .b/ Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 4% thì khối lượng dung dịch giấm là bao nhiêu ?KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008-2009MƠN HĨA HỌC – LỚP 9Phần I. Trắc nghiệm khách quan :Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúngCâu 1. Những chất nào sau đây đều là hidrocacbon:A. CH4, C2H6O, C2H4O2B. C2H4, C6H6, CH4 C. CH4O, C6H6, C2H2 D. CH3Br, CH3Cl, CH4toCâu 2. Cho PTHH sau:X + 6O2 → 6CO2 + 6H2OA. C6H12B. [C6H10O5]nC. C6H12O6D. C6H6Câu 3. Đốt cháy hồn tồn 60ml rượu etylic chưa rõ độ rượu thì thu được 24,192 lít khí CO2[đktc].Khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml. Độ rượu được xác định là:A. 30,2oB. 45,8oC. 81,2oD. 51,75oCâu 4. Axit axetic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:A. MgO, CaCO3, Na2SO4 C. C2H5OH, CaCO3, Mg B. K, NaCl, C2H5OH D. HCl, CaO, Ca[OH]2Phần II. Tự luậnCâu 1 :Hãy viết PTHH trong sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:[1][2][3][4]Saccarozơ → Glucozơ → Rượu etylic → Axit axetic → Etyl axetatCâu 2: Đốt cháy hồn tồn 0,39 gam một hợp chất hữu cơ [B]. Sau phẳnngs thu được 1,32g CO2 và0,27g H2O. Biết khối lượng mol của chất hữu cơ [B] là 26 gam.a. Trong chất hữu cơ B có những ngun tố nào?b. Xác định CTPT của chất hữu cơ [B].c. Viết cơng thức cấu tạo và tên gọi của [B]Câu 3 :Cho 6,72 lít [đktc] hỗn hợp etylen và metan vào dung dịch brom dư. Sau phản ứng thu được sảnphẩm có khối lượng là 2,82 gam.a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.b. Tính khối lượng brom tham gia phản ứng.c. Xác định thành phần phần trăm về thể tích của mỗi chất có trong hỗn hợp đầu.----------------//----------------Đề tham khảo - 1Câu 1 [2 điểm].Hồn thành sơ đồ chuyển hố sau [ghi rõ điều kiện, nếu có][1][ 2][ 3][ 4]C2H4 →C2H5OH →CH3COOH →[CH3COO]2Ca →CH3COO NaCâu 2 [3 điểm].Nêu phương pháp hố học để nhận ra 4 chất bột màu trắng đựng riêng biệt trong 4 lọ mất nhãn gồm :Xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, glucozoCâu3 [ 2đ]: Các cặp chất sau đây , cặp chất nào phản ứng , ghi cơng thức và gọi tên sản phẩmSTTCác cặp chấtSản phẩma. s1C2H6 + Cl2 →a. s2C2H2 + Cl2 →.t ,t 0 , p3H2C=CH2+H2C=CH2+... x→4C2H4 + Br2[dd] →5CH4 + Br2[dd] →Câu 4 [3đ]: Dẫn 5,6 l hỗn hợp khí metan và etilen đi qua dd Brom dư. Sau PƯ thu được 4,48l khíkhông màu[ thể tích các khí đo ở đktc].a. Viết PTHH xảy ra?b. Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp?c. Tính khối lượng Brom đã PƯ?KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010MÔN HÓA HỌC – LỚP 9Phần I. Trắc nghiệm khách quan :Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.Câu 1. Chất làm mất màu da cam của dung dịch brom là:a. HCCCH3b. CH4c. CH3CH3d.Câu 2. Trong các chất sau đây, chất có tính axit là:a. CH2COHb. CH3COHOHc. CH3CH2COOHd. CH3CH2OHCâu 3. Người ta xếp dầu mỏ, khí thiên nhiên, than đá, gỗ vào cùng một nhóm, vìa. đều là hợp chất của cacbon.b. đều là nhiên liệu.c. đều là hidrocacbon.d. chất béo.Câu 4. Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có: CO2; H2O; N2. X có thể là chấtnào trong số các chất sau:a. tinh bộtb. Proteinc. benzend. chất béoII. TỰ LUẬNCâu 1. Cho các chất sau: rượu etylic, axit axetic,chất béo. Chất nào tác dụng được với Na? với Mg? vớiNaOH? với K2CO3? Viết PTHH của các phản ứng xảy ra [nếu có].Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít etilen [đktc].1a]Tính thể tích không khí [đktc] cần cho sự cháy, biết oxi chiếm thể tích không khí.5b]Toàn bộ khí CO2 sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca[OH]2 dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.Câu 3. Lên men 45 gam glucozơ thành rượu etylic.a]Tính khối lượng rượu etylic thu được.b]Từ lượng rượu etylic trên được pha chế thành 240ml dd rượu. Tính độ rượu thu được.Biết Dr= 0,8 g/ml.------------------//-------------------Đề tham khảo – số 2Câu 1[ 2 điểm].Nêu hiện tượng và giải thích trong các thí nghiệm sau:a- Đốt khí mêtan ở đầu ống vuốt nhọn.b- Dẫn từ từ khí C2H4 qua dung dịch nước Brômc- Nhỏ vài giọt dung dịch CH3COOH vào dung dịch Na2CO3d- Cho 1ml C6H6 vào ống nghiệm đựng 2ml nước lắc kĩ để yên và quan sát hiện tượng.Câu 2[ 3 điểm]Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau:Tinh bột[1]Glucozơ[2]Rượu etylic[5]NatrietylatCâu 3[2 điểm ][3]Axit axetic[6]Canxiaxetat[4]Etyl axetatCó 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt sau: Axit axetic , Glucozơ, saccarozơ. Bằng phươngpháp hố học hãy nhận biết 3 dung dịch trên?Câu 4[ 3 điểm]Cho m gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 60gam dung dịch CH 3COOH thu được 1,12 lit khí ở[ĐKTC].a- Viết phương trình hố họcb- Tính nồng độ C% của dung dịch CH3COOHc- Tính nồng độ C% của dung dịch muối sau phản ứngBÀI KIỂM TRA - 1Câu 1: Cho các oxit sau : Al2O3 , Fe2O3, CO , CO2 , SiO2 , K2Oa] + H2Ob] + dd HClc] + NaOHCâu 2: Cho 2,8 g lượng Fe tác dụng với 200 g dd HCl 3,65%a] Tính thể tích khí hidro ở đltcb] Tính nồng độ % dung dòch sauphản ứng .Câu 3: Cho 1 lượng sắt vào dd 100 ml HCl vừa đủ thu được dd có nồngđộ 1Ma] Tính khối lượng sắt phản ứng , CM dd HClb]Thể tích dd KOH 5,6 %[D= 1,045 g/ml] cần để trung hòa hết dd HCl nói trên .Câu 4:Hòa tan hồn tồn 11 g hỗn hợp gồm sắt và nhơm vào 100 ml dung dịch HCl thu được 8,96 lítkhí hidro [đktc]a] Viết phương trình phản ứng hố học xảy ra.b] Tính khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầuc] Tinh nồng độ mol của dung dich HCl đã dùngCâu 5 : 2,8 g một oxit của kim loại R có hóa trị II . Hòa tan vừa đủ trong dd HCl thu được muối RCl2và 0,9 g nước .Xác định cơng thức hóa học của oxit .Câu 6: Khử hồn tồn 11,6 gam một oxit của kim loại R bằng khí CO [ dư ] ở nhiệt độ cao. Kết thúcphản ứng thu được kim loại R và 11,2 lít hỗn hợp khí A nặng 17,2 gam. Hồ tan hết lượng kim loại thuđược trên bằng dung dịch H2SO4 10% vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 thốt ra và dung dịch B.a/ Viết các phương trìnhb/ Xác định cơng thức oxyt kim loại Rc/ Tính nồng độ % của dung dịch BCâu 7: Cho 13,6g hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 tác dụng hồn tồn với 91,25g dd HCl 20% vừa đủ.a]Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.b]Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.c]Nếu hòa tan hồn tồn 13,6g hỗn hợp nói trên vào H 2SO4 đặc, nóng, khi phản ứng kết thúc dẫn tồnbộ khí sinh ra vào 64 ml dung dịch NaOH 10% [D = 1,25g/ml] thì thu được dung dịch A. Tính nồng độmol của chất tan có trong dung dịch A.[ Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể]Câu 8: Cho luồng khí CO đi qua ống xứ nung nóng chứa m gam FexOy chođến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra đichậm vào 1 lit dd Ba[OH]2 0,1M thu được 9,85 gam kết tủa.Mặt khác khihòa tan toàn bộ lượng kim loại sắt trên vào V lit dd HCl 2M dư thì thuđược một dd, sau khi cô cạn thu được 12,7 muối khan.a]Xác đònh công thức oxit sắtb] Tìm mĐS:Fe 2O3;m =8 gam; V = 0,1 litCâu 9:a] Hồ tan hồn tồn 4 gam Fe xOy cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% [D = 1,05g/ml]. Xác định cơngthức FexOy.b] Một hỗn hợp gồm Al2[SO4]3 và K2SO4, trong đó số ngun tử oxi chiếm 20/31 tổng số ngun tử cótrong hỗn hợp. Tính % theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.ĐS : a] Fe2O3 b]% Al2[SO4]3= 49,57%; % K2SO4 = 50,43%Câu 10: Hồ tan hồn tồn a gam kim loại R có hố trị khơng đổi n vào b gam dung dịch HCl đượcdung dịch D. Thêm 240 gam NaHCO3 7% vào D thì vừa đủ tác dụng hết với HCl dư thu được dungdịch E trong đó nồng độ phần trăm của NaCl là 2,5% và của muối RCln là 8,12%. Thêm tiếp lượng dưdung dịch NaOH vào E, sau đó lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì được 16 gam chấtrắn. Xác định R . C% dung dịch HClĐS : R là Mg , C% HCl = 16%1, 05.52,14.10= 0,15 mol100.36,5Phản ứng: Fe x O y + 2yHCl → x FeCl2y x + yH2O [1]Ta có: nHCl =Theo [1] và bài ra:56x + 16y2yx 2=⇒ = . Vậy công thức Fe2O340,15y 3Gọi x, y lần lượt là số mol của Al2[SO4]3 và K2SO4 trong hỗn hợp.12x + 4y 20x 1=⇒ =17x + 7y 31y 2342.1.100% = 49,57%Vậy: %[m] Al2[SO4]3 =342.1 + 174.2%[m]K2SO4 = 50,43%Ta có:Cââu 6: ÔN THI VÀO 10 – ĐỂ 3Câu 1: Hợp chất A có công thức R 2X, trong đó R chiếm 74,19% về khối lượng. Trong hạt nhân củanguyên tử R có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Trong hạt nhân nguyên tửX có số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Tổng số proton trong phân tử R 2X là 30. Tìmcông thức phân tử của R2X.Câu 2:2.1/ Hỗn hợp A gồm các dung dịch: NaCl, Ca[HCO 3]2, CaCl2, MgSO4, Na2SO4. Làm thế nào để thuđược muối ăn tinh khiết từ hỗn hợp trên?2.2/ Hòa tan hoàn toàn 13,45g hỗn hợp 2 muối cacbonat axit và cacbonat trung tính của 1 kim loạikiềm bằng 300ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng phải trung hòa HCl dư bằng 75ml dung dịchCa[OH]2 1M.a. Tìm công thức 2 muối.b. Tính khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu.Câu 3:3.1/ Xác định B, C, D, E, G, M. Biết A là hỗn hợp gồm Mg và Cu. Hãy viết phương trình hóa họcthực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:Dung dịch D+Na+O2 dư+ dd HClABCKhí ENung+ E, t0Kết tủa GBM3.2/ Cho M là kim loại tạo ra hai muối MClx, MCly và tạo ra 2 oxit MO0,5x, M2Oy có thành phần vềkhối lượng của Clo trong 2 muối có tỉ lệ 1 : 1,173 và của oxi trong 2 oxit có tỉ lệ1 : 1,352.a. Xác định tên kim loại M và công thức hóa học các muối, các oxit của kim loại M.b. Viết các phương trình phản ứng khi cho M tác dụng lần lượt với MCly; H2SO4 đặc, nóng.Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 l [đktc] một hiđrocacbon A thể khí. Sau đó dẫn toàn bộ sản phẩmcháy qua bình đựng dung dịch Ca[OH] 2 có chứa 0,2 mol Ca[OH] 2 thì có 10g kết tủa tạo nên, đồng thờithấy khối lượng bình tăng thêm 18,6g.a. Xác định công thức phân tử của A.b. Viết công thức cấu tạo có thể có của A.Câu 5: Cho 13,6g hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với 91,25g dung dịch HCl 20% vừađủ.a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.b. Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.c. Nếu hòa tan hoàn toàn 13,6g hỗn hợp nói trên vào H 2SO4 đặc, nóng, khi phản ứng kết thúcdẫn toàn bộ khí sinh ra vào 64 ml dung dịch NaOH 10% [D = 1,25g/ml] thì thu được dung dịch A.Tính nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch A.[ Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi khôngđáng kể]Câu 6: Cho hỗn hợp A gồm một axit [X] và một rượu [ Y] có công thức lần lượt là RCOOH và R1OH- m gam A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Ba[OH]2 0,5 M- m gam A tác dụng vừa đủ với 3,45 gam Na- Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A, khí sinh ra sau phản ứng cho qua dung dịch có chứa 0,5mol Ca[OH]2 thì thu được 20 gam kết tủa. Đun nhẹ dung dịch thu được lại có thêm kết tủa xuất hiện.Cho biết gốc R có dạng CnH2n +1 , gốc R1 có dạng CmH2m + 1 và số nguyên tử cacbon trong một phântử rượu nhiều hơn số nguyên tử cacbon trong một phân tử axit 1 đơn vị.a] Xác định CTPT và CTCT có thể có của X và Yb] Tính % khối lượng của các chất trong hỗn hợp A.SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOLONG ANĐỀ CHÍNH THỨCKÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNHMÔN THI: HÓA HỌCNGÀY THI: 11/ 4/ 2012THỜI GIAN: 150 PHÚT [không kể thời gian phát đề]HƯỚNG DẪN CHẤMCâuCâu 12đCâu 22.13đ2.23đĐáp ánĐặt số proton, notron là P, N2 M R x100= 74,19Ta có:[1]2M R + M XNR - PR = 1 => NR = PR + 1[2]PX = N X[3]2PR + PX = 30 => PX = 30 - 2PR [4]Mà M = P + N[5]Thế [2],[3],[4], [5]vào [1] ta có:PR + N R= 0, 7419PR + N R + PX2 PR + 1= 0, 7419ó2 PR + 1 + 30 − 2 PR2P + 1ó R= 0,741931óPR = 11 [Na]Thế PR vào [4] => PX = 30 – 22 = 8 [ Oxi]Vậy CTHH: Na2OCho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch A, lọc bỏ kết tủa, dung dịch cònlại: NaCl, MgCl2, BaCl2 dư, CaCl2, Ca[HCO3]2.BaCl2 + MgSO4 à BaSO4 + MgCl2Na2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + 2NaClCho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch còn lại, lọc bỏ kết tủa, dungdịch còn lại: NaCl, NaHCO3, Na2CO3 dư.MgCl2 + Na2CO3 à MgCO3 + 2NaClBaCl2 + Na2CO3 à BaCO3 + 2NaClCaCl2 + Na2CO3 à CaCO3 + 2NaClCa[HCO3]2 + Na2CO3 à CaCO3 + 2NaHCO3Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch còn lại.cô cạn dung dịch thu được NaCl tinh khiết.NaHCO3 + HCl à NaCl + CO2 + H2ONa2CO3 + 2HCl à 2NaCl + CO2 + H2OĐiểm0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ-a. nHCl = 0,3 x 1 = 0,3 molnCa [OH ]2 = 0,075 x 1 = 0,075 molAHCO3 + HCl à ACl + CO2 + H2Oxx[mol]0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đA2CO3 + 2HCl à 2ACl + CO2 + H2Oy2y[mol]0,25 đCa[OH]2 + 2HCl à CaCl2 + 2H2O0,0750,15[mol]Ta có: x + 2y = 0,15Với 0 < y < 0,075Mặt khác: Ax + 61x + 2Ay +60y = 13,45ó A [ 0,15 – 2y] + 61 [ 0,15 – 2y ] + 2Ay +60y = 13,450,25 đ0,25 đ0,25 đó 0,15A - 2Ay + 9,15 - 122y + 2Ay + 60y = 13,45ó 0,15A - 4,3 = 62y0,15 A − 4,3óy=620,15 A − 4,3Với y > 0 =>>062 A > 28,7 [1]0,15 A − 4,3Với y < 0,075 =>< 0,07562 A< 59,7 [2]Từ [1] và [2] : 28,7 < A < 59,7Vậy A là Kali => CTHH: KHCO3, K2CO3b. Ta có hệ phương trình100x + 138y = 13,45x + 2y = 0,15x = 0,1óy = 0,025mKHCO 3 = 0,1 x 100 = 10 [g]0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đmK 2 CO 3 = 0,025 x 138 = 3,45 [g]Câu 33.12đXác định:B: MgO, CuOC: MgCl2, CuCl2D: NaClE: H2G: Mg[OH]2, Cu[OH]2M: MgO, Cut02Cu+ O22CuOt02Mg + O22MgOCuO + 2HClCuCl2 + H2OMgO + 2HClMgCl2 + H2O2Na + 2H2O2NaOH + H2CuCl2 + 2NaOHCu[OH]2 + 2NaClMgCl2 + t02NaOHMg[OH]2 + 2NaClCu[OH]2CuO + H2Ot0Mg[OH]2t0CuO + H23.23đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đMgO + H2OCu + H2O35,5 x1M + 35,5 x=a. Theo giả thuyết ta có:35,5 y1,173M + 35,5 yó 1,173 x M + 6,1415 xy = yM [1]0,25 đ0,25 đ0,25 đ8xM + 8x = 1Mặt khác ta có:16 y1,3522M + 16 yó 1,352x M + 2,816 xy = yMTừ [1] và [2]⇒ M = 18,6 yyM118,6 [loại]0,25 đ0,25 đ[2]0,25 đ237,2 [loại]356 [nhận]Vậy M là sắt [Fe]Thay M, y vào [1] ta được x = 2Công thức hóa học 2 muối là FeCl2 và FeCl3Công thức hóa học 2 oxit là FeO và Fe2O3b. Fe + 2 FeCl3→ 3 FeCl2t02 Fe + 6 H2SO4 đ → Fe2[SO4]3 + 3 SO2 + 6 H2OCâu 43đa. nA =nCaCO3 =0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ2, 24= 0,1 [mol]22, 410= 0,1[ mol ]100[0,25đ]t0 y→xCO2 + y H 2 0CxHy + [ x + ]O2 420,10,1x0,05y [mol]- Trường hợp 1: Chỉ tạo 1 muối CaCO3→CaCO3 + H2OCO2 + Ca[OH]2 0,10,10,1[mol][0,25đ][0,25đ][0,25đ]mH 2 O = 18,6 – 0,1 x 44 =14,2[g]ta có hệ phương trình:0,1x = 0,10,05y = 0,79x=1ó[0,25đ]y = 15,8 [loại]-Trường hợp 2: Tạo 2 muối CaCO3, Ca[HCO3]2→CaCO3 + H2OCO2 + Ca[OH]2 0,10,10,1[0,25đ][mol]→Ca[HCO3]22CO2 + Ca[OH]2 0,20,1[mol][0,25đ]=> mH 2 O = 18,6 – 0,3 x 44 = 5,4 [g][0,25đ]Ta có hệ phương trình:0,1x = 0,30,05y =5, 4= 0,318x=3ó[0,25đ][0,25đ]y=6vậy công thức phân tử của A: C3H6b. Công thức cấu tạo có thể có của A:CH2 = CH –CH3CH2[0,25đ]CH2[0,25đ]C H2Câu 54đ91, 25 x 20= 0,5mol100 x36,5Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2x2xxx [mol]nHCl =23Fe Oy3+ 6 HCl→2FeCl6y[0,25đ][0,25đ]2+[0,25đ]3HO2y[mol][0,25đ]a. Ta có:56 x + 160 y = 13, 6  x = 0,1⇒ 2 x + 6 y = 0,5 y = 0, 05Vậy:[0,25đ]0,1x56%mFe =.100% = 41,18%13, 6%mFe 2 O3 = 100% − 41,18% = 58,82%[0,25đ]dd saub. m= 13,6 + 91,25 - 0,1 x 2 = 104,65 g0,1x127.100% = 12,14%Vậy: C % FeCl2 =104, 65C % FeCl3 =[0,25đ]0, 05 x 2 x162,5.100% = 15,53%104, 65c. Fe2O3 + 3 H2SO4 đ2 Fe + 6H2SO4 đnNaOH =[0,25đ]64 x1, 25 x10= 0, 2mol40 x1000t→ Fe2[SO4]30t→ Fe2[SO4]30,15+ 3 H2O+ 3 SO2 + 6 H2O[mol]0,1[02,5đ][0,25đ]Ta có: 1

Chủ Đề