- Đề bài
- Câu 2
- Câu 3
Đề bài
Bài 1 .Làm tính chia:
a] \[ - 64xy:\left[ { - 4x} \right]\]
b] \[ - 6{a^3}{b^2}c:\left[ { - 2{a^2}bc} \right]\]
c] \[{\left[ { - 9{a^2}b} \right]^3}:{\left[ {3ab} \right]^2}.\]
Bài 2.Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết:
a] \[5{x^4}:{6^n}\]
b] \[3{x^n}:4{x^2}.\]
Câu 2
Phương pháp giải:
Muốn chia đơn thức \[A\] cho đơn thức \[B\] [trường hợp \[A\] chia hết cho \[B\]] ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức \[A\] cho hệ số của đơn thức \[B.\]
- Chia lũy thừa của từng biến trong \[A\] cho lũy thừa của cùng biến đó trong \[B.\]
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Lời giải chi tiết:
a] \[ - 64xy:\left[ { - 4x} \right]\]\[ = \left[ {\left[ { - 64} \right]:\left[ { - 4} \right]} \right].\left[ {x:x} \right].y\]\[= 16y.\]
b] \[ - 6{a^3}{b^2}c:\left[ { - 2{a^2}bc} \right]\]
\[= \left[ {\left[ { - 6} \right]:\left[ { - 2} \right]} \right].\left[ {{a^3}:{a^2}} \right].\left[ {{b^2}:b} \right].\left[ {c:c} \right]\]
\[= 3ab.\]
c] \[{\left[ { - 9{a^2}b} \right]^3}:{\left[ {4ab} \right]^2} \]
\[\begin{array}{l}
= - 729.{a^6}{b^3}:\left[ {16{a^2}{b^2}} \right]\\
= \left[ { - 729:16} \right].\left[ {{a^6}:{a^2}} \right].\left[ {{b^3}:{b^2}} \right]
\end{array}\]
\[= - 81{a^4}b.\]
Câu 3
Phương pháp giải:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B [có hệ số khác 0] nếu biến của B cũng là biến của A và số mũ của các biến trong B nhỏ hơn hoặc bằng các biến tương ứng trong A.
Lời giải chi tiết:
a] Điều kiện: \[n \in\mathbb N, n \le 4\] hay \[n = 0;n = 1;n = 2;n = 3;n = 4.\]
b] Điều kiện: \[n \in\mathbb N, n \ge2\]