Lịch âm ngày 17 1 2023

LỊCH VẠN NIÊN

Lịch DươngXem lịch hôm nay Lịch Âm
Tháng 01 năm 2023 Tháng 12 (Đủ) năm Nhâm Dần

Thứ ba

Ngày:Ất Hợi, Tháng:Quý Sửu
Giờ đầu ngày:Bính Tí, Tiết khí:Tiểu hàn
Là ngày:Hoàng Đạo [Minh Đường], Trực:Khai

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo ngày 26 tháng 12 năm 2022 âm lịch

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 26 tháng 12 năm 2022 âm lịch

Tí (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:25
  • Mặt trời lặn: 18:42
  • Đứng bóng lúc: 12:07
  • Độ dài ban ngày: 13:16
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 19:06
  • Giờ lặn: 05:01
  • Đối xứng lúc: 00:03
  • Độ dài ban đêm: 9:55
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông Nam
  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Hạc thần: Tây nam
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Mùi, Mão
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương Hình: Hợi
  • Tương Hại: Thân
  • Tương Xung: Tị
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
✧ Trực:Khai()- Khai thủy, là ngày khai triển
  • Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
  • Việc kiêng kỵ: Chôn cất
☆ Nhị thập bát tú - Sao:()
  • Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
  • Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt (Cát tinh) Sao xấu (Hung tinh)
    • Thiên đức hợp:Tốt mọi việc;
    • Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng;
    • Sinh khí:Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây;
    • Nguyệt tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch;
    • Âm đức:Tốt mọi việc;
    • Ích hậu:Tốt mọi việc nhất là giá thú;
    • Dịch mã:Tốt mọi việc nhất là xuất hành;
    • Phúc hậu:Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
    • Minh đường:Hoàng đạo tốt mọi việc;
    • Thiên tặc:Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương;
    • Nguyệt yếm đại họa:Xấu đối với xuất hành, giá thú;
    • Nhân cách:Xấu đối với giá thú, khởi tạo;
    ⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyBạch Hổ Đầu(Tốt)
    • Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
    𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
    • Đại an: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

      Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

    • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

      Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

    • Lưu niên (Lưu miền): Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

      Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

    • Xích khẩu: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

      Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

    • Tiểu các: Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

      Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

    • Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

      Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

    ➪ Xem ngày hôm nay - 24/09/2022➪ Xem ngày mai - 25/09/2022➪ Xem ngày kia - 26/09/2022