Phương trình hóa học benzyl acrylat tác dụng vs kmn04 năm 2024

T U Y Ể N C H Ọ N Đ Ề T H I H Ọ CS I N H G I Ỏ I H Ó A H Ọ Cvectorstock.com/17840226Ths Nguyễn Thanh TúeBook CollectionTUYỂN CHỌN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓAHỌC CÁC TỈNH - OLYMPIC HÓA HỌC VIỆTNAM VÀ QUỐC TẾ (TẬP 1) - PHẠM ĐÌNHHIẾN - PHẠM VĂN TƯWORD VERSION | 2021 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA [email protected]ài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594

  • Page 2 and 3: HÔ! HÓA HỌC V IỆT NAMPhân h
  • Page 4: LỜI NỒI ĐẦUThí Olympic hóa
  • Page 7 and 8: Do đó phán ứng xáy ra .2KOH +
  • Page 9 and 10: dd (ß) + NaOH .HNO, + NaOH NuNO, +
  • Page 11 and 12: => I4nx + 14ny - 4x - 2y = 13,6 (7)
  • Page 13 and 14: lí-TJ- = 2 .1 0'4(H+J = 0,01414pH
  • Page 15 and 16: Phương trình phản ứng :Cu +
  • Page 17 and 18: CH,i ■ * ■-CHj - CH - CH2 - OH
  • Page 19 and 20: b) Tính khối lương cúa các c
  • Page 21 and 22: * z = i : 12x + y = 44 => y = 44 -
  • Page 23 and 24: Theo già chiết65x + 56y + 64z =
  • Page 25 and 26: Sàn piìẩm cháy có hơj nướ
  • Page 27 and 28: Người ta ỉhấy ãp suât cúa
  • Page 29 and 30: 2,92 < a < 3, Í6 a nguyên do đó
  • Page 31 and 32: Trong bình BKhi tăng ãp suất c
  • Page 33 and 34: ... 4 4q r..Theo (1) nA1= y n0j = y
  • Page 35 and 36: a% (I) = -6- . 8-* 1- = 0,4367 = 43
  • Page 37 and 38: CAO BẰNGBài 1 :I. ĐỂThời gi
  • Page 39 and 40: 2KMn04 + K2S 03 + 2K0H -* K2S 04 +
  • Page 41 and 42: Vậy khi giảm áp suât của h
  • Page 43 and 44: G iải: bx = 0,035 , by = 0,04 ; b
  • Page 45 and 46: SốN 15b) Hãy cho biết trong c
  • Page 47 and 48: (2) - (ỉ) => n(ZM- 1) = ố=> n =
  • Page 49 and 50: Oài 2 :(5,5 điểm)ì. (1,75 đi
  • Page 51 and 52: 0,448Tacór nCŨ = 0,02 (mol) (0,12
  • Page 53 and 54:
  • Từ kết quả thưc nghiêm
  • Page 55 and 56: Vì nhóm -O H và -N H 2 gây ánh
  • Page 57 and 58: CH3-C=CH~CH2-CHjM ü g i Z ü Æ >
  • Page 59 and 60: z = 2 : 12x + y -f 32 = 72 => 12x +
  • Page 61 and 62: Kết hợp với (1 )= 5 > Z -0,29
  • Page 63 and 64: ĐÁP ÁN VÒNG 1Bài i :(3 điểm
  • Page 65 and 66: * CHj - CH - c = 0 (ni)\ /o* CH2 ~
  • Page 67 and 68: Bài 7 ;(5 điểm)l. Có 2 trườ
  • Page 69 and 70: %V(QHg) - ị X 100% = 53,85%13nh2
  • Page 71 and 72: Bài 1 :(2 điểm)n , ĐÁP ÁN V
  • Page 73 and 74: Bài 5 :2S0 , + o , = 2S0 3(D)(F)SO
  • Page 75 and 76: (6) NO; + 3e 4- 4H+ = NO + 2H200,03
  • Page 77 and 78: (2) C 0: + Oi(OH)2 = CaCO, ị + H:
  • Page 79 and 80: 1. a) 2KMn04 + 2H2S + 2H,S04 s + 2M
  • Page 81 and 82:
  • Chì chỉ tương tác ưén b
  • Page 83 and 84: Để cho [OH~j < 8,43 - 10“5 th
  • Page 85 and 86: n . ĐÁP ÁN VẢ HƯỚNG DẨNPH
  • Page 87 and 88: nguyên tứ cacbon như ở trong
  • Page 89 and 90:
  • ĐỂPHẦN HÓA ĐẠI CƯƠNG
  • Page 91 and 92: Bài 2 :6FeCI2 + K2Cr20 7 + I4HC1 =
  • Page 93 and 94: CH4rc.+ci;. HQ >c h 3q(b) (hì (0,2
  • Page 95 and 96: brom từ từ vào các chất p-t
  • Page 97 and 98: H O R H OI II I ¡ II-N -C H -C -N
  • Page 99 and 100: X + y =0,15 (1)0,5x (2A -f 60) + 0,
  • Page 101 and 102: HÒA BÌNHI. ĐỀThời gian làm
  • Page 103 and 104: * i s:2s22p63s23pú3d64s2. Đây'l
  • Page 105 and 106:
  • Có hai bình ■bình (1) dung
  • Page 107 and 108: N20 4 á* 2N 02Co 0,25 0,0215ạ 0
  • Page 109 and 110:
  • ĐỂ HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ v
  • Page 111 and 112: ZnO + H,S04 —» ZnS04 + H20ZnS04
  • Page 113 and 114: Bài 2 ỉ Môt dung dịch có ch
  • Page 115 and 116: [Ba2+][CrOỈ"] = 10“J . ỈO"3-3
  • Page 117 and 118: Bàil;(3,5 điểm)HƯỚNG DẪN C
  • Page 119 and 120: 2M (0H)n+ (4 - n)Ba(OH), = Ba« _ (
  • Page 121 and 122: Khối lương phân tử cúa A, B
  • Page 123 and 124: 2. ở nhiốt đô thưởng, lưu
  • Page 125 and 126: Bài 2 :(3 điểm)22 95 _a) Số m
  • Page 127 and 128: (21) A12(S04)3 + 6AgNO, = 3Ag2S 04
  • Page 129 and 130: X = 3 Ma = 48,06. (Loại)X = 4 Ma
  • Page 131 and 132:
  • Hăy cho biết các chất A, B
  • Page 133 and 134: - Có thể oxi hóa geranio! (CI0H
  • Page 135 and 136: RCOOR' + KOH ^ RCOOK + R'OH—> í
  • Page 137 and 138: Bài 4 :Cho dung dịch D tác dụ
  • Page 139 and 140: Tỷ khối tang :Vì tổng khối
  • Page 141 and 142: nco = 0,01 moi 10%n H =0,055 moi 55
  • Page 143 and 144: Khi tham gia phản ứng tráng g
  • Page 145 and 146: Bài 4 : Trong một bình kín dun
  • Page 147 and 148: - Rượu 2 lẩn rượu : theo c
  • Page 149 and 150: Tỷ lê số moỉ các chât khí
  • Page 151 and 152: HCrO; + H ,0 ^ C r O f +HjO+ : pK,
  • Page 153 and 154: Bài 2 : 1. a) + Đổ có (3) ta t
  • Page 155 and 156: + Theo trên trong 2 lít không kh
  • Page 157 and 158: 2. Cho vào Ống nghiêm i mí CH3
  • Page 159 and 160: H2 (k) + a 2 (k) = 2HCI (k) AH = -
  • Page 161 and 162: Bài 3 : (2 điểm)l.Q H ,A -> QH5
  • Page 163 and 164: 2. Dùng thuốc thứ Fel inh tỉ
  • Page 165 and 166: Bài 4 : (1,5 điểm)1. CH, - CH =
  • Page 167 and 168: 3. 4Fe(Cr02)2 + 8K,C03 + 7 0 , 8K,C
  • Page 169 and 170: Y ỉà nguyên tố cỉo.2. (2 đ
  • Page 171 and 172: 2 nguyẽn tứ H dính với c bá
  • Page 173 and 174: (0,5 d)Theo phương tình (5) I1QO
  • Page 175 and 176: (4R + ỉ I6)g -(2R + 128)gm-,m=> m
  • Page 177 and 178: ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM (BẢNG
  • Page 179 and 180: - Muốn kết tủa AI(OH)j từ N
  • Page 181 and 182: F e+ 2HCI = FeCI2 + H: f (4)ayayA I
  • Page 183 and 184: được kết tủa và dung dich
  • Page 185 and 186: ( I) vả (2) => n^aOH = 2n H ,S O
  • Page 187 and 188: Hai chất cỏn íai (sau khi đã
  • Page 189 and 190: 2. Cho biết kết quá xác đị
  • Page 191 and 192: - Khi cô cạn dung địch : 2HCO
  • Page 193 and 194: N O ,: 0,06 m o i; C 02 : ỵ molTa
  • Page 195 and 196: Bài 3 ?(2 điểm)Công thức đ
  • Page 197 and 198: Cu(OH)2 + 4NHj = [Cu(NH3)J (0H )2 (
  • Page 199 and 200: CÁCH CHO ĐIỂMBàí 1(5,5 điể
  • Page 201 and 202: Bài 5 ;(1 điểm)Sau khi nung 9,4
  • Page 203 and 204: H,S04 = 2H *+ S 0j-0,00025 0,0005n
  • Page 205 and 206: x + y = 0 , 15 (2) => y = ——
  • Page 207 and 208: C6HjNH3Q + NaOH —►QHjNH, + NaCl
  • Page 209 and 210:
  • Nước suối ớ các vùng m
  • Page 211 and 212: Phán ứng giữa các khí : (0,5
  • Page 213 and 214: Ç,H2 + 2C1a > CHCU- CHCI2 — > CH
  • Page 215 and 216: vả0,8 X 0,05 - 0,040 mol kim lo
  • Page 217 and 218: Khi loai nước D’ * CH3-C H 2-C
  • Page 219 and 220: 4. Nếu à nhiệt đô t° này,
  • Page 221 and 222:
  • doc buten-i-in -3.2. (1 điếm)
  • Page 223 and 224: Vậy số moi ở trang thái cân
  • Page 225 and 226: Bài 2:1. Polime A do phản ứng
  • Page 227 and 228:
  • CH2-C H 2-C H 3iCHsC-C=C - CH =
  • Page 229 and 230: Phản ứng xong:còn (x - hx) m o
  • Page 231 and 232: Bài 2 :(4 điểm)ỉ . a) Tim ph
  • Page 233 and 234: FeCOj + H2SO, -í- FeS04 + C 0ĩ T
  • Page 235 and 236: ete thu được không khứ đư
  • Page 237 and 238: Bài 4 ( 2 , 2 5 điểm)1. Bảng
  • Page 239 and 240: K=J L = .M Ể ^ = 48K w 0,0017H, +
  • Page 241 and 242: X là lưu huỳnh Zx = 16 ; Ax = p
  • Page 243 and 244: Bài 4 ỉ(2,25 đỉểm)1. Trong
  • Page 245 and 246: 2C3H5(0 - N0,)3 ——-* 6C02 + 3N2
  • Page 247 and 248: -E steC „_i _JlH2n_2COOCxHv (0,75
  • Page 249 and 250:
  • Nguyỏn nhân tạo ra mưa ax
  • Page 251 and 252: [ X ] [ X + 0,1] = 1,77 . icr14. Gi
  • Page 253 and 254: không làm mất màu brom, cũng
  • Page 255 and 256: Bài 3 :(5 điểm)-2 -1a) C H , =
  • Page 257 and 258: 1. Hợp chất hữu cơ đó có
  • Page 259 and 260: Fe2(SO„)3 + õNaOH = 2Fe(OH)3 ị
  • Page 261 and 262: 2. (OJ điểm)Hợp chất thuôc
  • Page 263 and 264: Bài 4 : a) Sắp xẽp các chăt
  • Page 265 and 266:
  • Khi đun nóng hổi lâu HH3 ba
  • Page 267 and 268:
  • Săp xếp các chãt sau theo c
  • Page 269 and 270: Phán ứng chứng minh x l vừa
  • Page 271 and 272: Bài 8 : Hãy xác đinh tăm baz m
  • Page 273 and 274: Prs~ i 5'Br— -C-— B?V \H MeBài
  • Page 275 and 276: Đối với víndoỉin và cathar
  • Page 277 and 278: Bài 2 : a) Cơ chế của sự c
  • Page 279 and 280: Q Ị ị -C H -C H -ị + M eOH:X
  • Page 281 and 282: - Hỗn hợp E gổm Ca và Fe có
  • Page 283 and 284:
  • Cho các Chat sau đỉìy : CH3
  • Page 285 and 286:
  • ĐỂN G À Y TH I THỨ HAIKhó
  • Page 287 and 288: 2. Sách giáo khóa hóa hoc lóp
  • Page 289 and 290:
  • (CH* Q,H4)ddkMnO,a_ ± C u( O H
  • Page 291 and 292: 2. Dưa vào đăc điểm cấu ta
  • Page 293 and 294: 1. Xác đinh cổng thức phân t
  • Page 295 and 296: 2. Công thức phân tứ cúa hi
  • Page 297 and 298:
  • 2-metyỉhepten-3 và 2-metyỉh
  • Page 299 and 300: (Xem níiư thế tích không thay
  • Page 301 and 302: Hãy chon 5 thuốc tíìứ mã m
  • Page 303 and 304: Metyi hỏa 'hoãn toàn (A) nhở