Soft lips nghĩa là gì

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Được biết đến như một thương hiệu mỹ phẩm đình đám nhất hiện nay ở khu vực Châu Á, mức độ phủ sóng của hãng này cực kỳ lớn. Cứ ra sản phẩm nào mới là lại “làm mưa, làm gió” trên thị trường sản phẩm đó. Chẳng hề nghỉ ngơi một chút nào, Mỹ phẩm 3CE liên tục tung ra những dòng son đình đám khiến cho các cô nàng của chúng ta chẳng kịp trở tay. Bộ sưu tập son của 3CE luôn có một cái gì đó thu hút ma mị với các chị em.


Son Kem Lì 3CE Soft Lip Lacquer 6g [NEW 2018] không phải son bóng, cũng không phải son lì khô mà là phiên bản nâng cấp của son lì truyền thống: lì vừa phải, có độ trơn mềm nhất định chứ không khô hẳn. Hãng cũng quảng cáo đây là dòng son đầu tiên của hãng mang chất son đặc biệt như vậy.


Thiết kế của Son Kem Lì 3CE Soft Lip Lacquer 6g [NEW 2018] đã có thay đổi đáng kể so với người chị Velvet Lip Tint trước đó với phần nắp trùng màu với màu son bên trong và thân dưới làm bằng nhựa trong, trông “xịn sò” hơn hẳn lớp vỏ bọc giấy của Velvet Lip Tint.


BẢNG MÀU
 

 


Màu Null Set [đỏ gạch]Màu Tawny Red [cam đất]Màu Explicit [hồng san hô]Màu Peach Tea [cam nude]Màu Change Mode [đỏ lạnh]Màu Perk Up [đỏ hồng trầm]Màu Neutral Avenue [hồng nude]Màu Shawty [hồng tươi neon]Màu Midnight Bottle [tím hồng]

Màu Almost Mauve [tím lạnh]


CÔNG DỤNG
 

 

Trước tiên chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu công dụng của Son Kem Lì Mượt Môi 3CE Soft Lip Lacquer 6gr nhé.

- Thiết kế hộp son và nắp son trùng màu với màu sắc son bên trong

- Thân son thiết kế bằng nhựa cứng cáng mờ, sang trọng và chắc tay hơn hẳn

- Cọ son nhỏ, vát nhọn, giúp bạn dễ dàng tán son và vẽ viền môi sắc nét

CÁCH DÙNG
 

 

Bước 1: Sử dụng son dưỡng và tẩy tế bào chết môi trước khi sử dụng son lì

Bước 2:

- Đối với tô lòng môi: Chấm một ít son vào lòng môi, bặm môi nhẹ. Dùng tay hoặc tăm bông tán đều ra

- Đối với tô full môi: Sử dụng cọ môi vẽ viền môi, sau đó thoa son đều lên toàn bộ môi. Dùng cọ hoặc tăm bông chấm che khuyết điểm để chỉnh lại viền môi cho sắc nét.

Chỉ với với vài bước đơn giản với Son Kem Lì Mượt Môi 3CE Soft Lip Lacquer 6gr bạn đã có đôi môi đầy quyến rũ và gợi cảm rồi đấy, nhanh tay rinh em nó về ngay thôi.TRỌNG LƯỢNG: 6GXUẤT XỨ: HÀN QUỐCTHƯƠNG HIỆU 3CE

COCO SHOP

 

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lip|lips", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lip|lips, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lip|lips trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. A sheer pink color of conditioning lip plumping amplifiesand enhances natural lip color and luscious lips.

2. Also, use petroleum jelly or lip moisturizer for your lips.

3. Soften and soothe your dry, chapped lips with this unique, dark chocolate peppermint lip butter.

4. Lips -- The upper lip is full and of sufficient depth to cover the lower jaw.

5. It is pronounced very similarly to the bilabial nasal , except instead of the lips touching each other, the lower lip touches the upper teeth.

6. If you love the look of Angelina Jolie's pouty lips and wish yours looked that full, then you may want to consider having lip injections.

7. * Lip balm

8. Like kissing, you know, closed lips, open lips...

9. Compress lips together . Pucker lips & attempt to whistle.

10. Papillae [lips

11. The bottom lip fattens and pushes out beyond the lower lip.

12. Lip piercing, right?

13. Plump and Pouty: Place a dot of sheer gold lipstick in the middle of your bottom lip. Press your top and bottom lips together. Fullness without collagen!

14. His upper lip!

15. My hot lips wish to touch your soft lips.

16. Chapped lips.

17. Lip, there's chicken.

18. His lower lip trembled.

19. Step Around the Lips: Apply Anti - Feathering Cream around your lips.

20. On the lips?

21. Their chapped lips.

22. What's on your lip?

23. You're biting your lip.

24. Smooth away dead skin cells using our Lip Scuff before applying Wild Cherry Lip Butter.

25. Your lip good sex appeal!

1. Like kissing, you know, closed lips, open lips...

Như là hôn nhau chẳng hạn, môi đóng, môi mở.

2. My hot lips wish to touch your soft lips.

Anh muốn hôn lên đôi môi mềm mại của em.

3. Chapped lips.

Những đôi môi nẻ.

4. On the lips?

Hôn môi?

5. Their chapped lips.

Những đôi môi nẻ.

6. You're lips are cracked.

Môi của cô bị nẻ.

7. There were no lips.

Môi thì mỏng lét.

8. Are my lips chapped?

Môi tôi đang nứt nẻ, phải không?

9. On their chapped lips.

trên những đôi môi nẻ của mọi người

10. Her lips, tamarisk honey.

Môi nàng, mật cây liễu bách.

11. My lips are sealed.

Miệng tôi đã khoá.

12. Keeping Our Lips in Check

Kiểm soát miệng lưỡi

13. Are Your Lips “Precious Vessels”?

Môi miệng của bạn là “bửu-vật quí-giá”?

14. " He bit my lips hard

" Chàng cắn mạnh môi tôi...

15. And our lips are sealed.

Chúng tôi sẽ khóa kín miệng lại.

16. That my lips were colored!

Chàng nói môi mình hồng hào quyến rũ!

17. So you can read lips

Ngươi biết đọc khẩu hình

18. Try smiling with your lips closed.

Cố cười mà đừng mở miệng.

19. How come lipstick sticks to lips?

Làm thế nào mà son môi dính đc vào môi?

20. The big question on everybody's lips...

Một câu hỏi lớn chỉ chực bật ra khỏi môi của mọi người...

21. Priests’ lips should safeguard knowledge [7]

Môi thầy tế lễ phải giữ kiến thức [7]

22. So I stapled his lips shut.

Vì vậy tôi đã cắn môi anh ta.

23. I want your lips on me now.

Em muốn cắn môi anh ngây bây giờ.

24. Five lost years struggled on Daisy's lips.

Năm năm đã mất giằng xé trên đôi môi của Daisy.

25. I've kissed the lips that kissed you!

Tôi đã hôn lên môi đã từng hôn môi chị ấy!

26. [Psalm 12:3] Absalom had smooth lips.

[Thi-thiên 12:3] Áp-sa-lôm có môi dua nịnh.

27. But whoever controls his lips acts discreetly.

Còn ai kìm giữ lời mình hành động dè dặt.

28. We kissed until our lips felt swollen.

Chúng tôi hôn nhau lâu đến mức sưng cả môi.

29. His gentle warm lips filled my head.

Chế độ ăn kiêng hà khắc khiến mặt tôi nổi đầy mụn.

30. One of them had his lips sewn shut.

Một trong số chúng có đôi môi bị khâu chặt.

31. [ Woman ] And kissing isn't just about the lips.

Hôn không chỉ là ở môi.

32. His lips are lilies, dripping with liquid myrrh.

Môi chàng là những đóa huệ, đượm dầu một dược.

33. This calls for adding persuasiveness to our lips.

Điều này đòi hỏi lời nói của chúng ta có sức thuyết phục.

34. We slashed his lips with a razor and the lips of another loner, and we forced them to kiss each other.

Chúng tôi lấy dao cạo cắt môi anh ta và một người đơn độc khác, rồi bắt họ hôn nhau.

35. And if you kiss My cold, clay lips

♪ Và nếu anh hôn lên đôi môi tái lạnh của em ♪

36. “Only her lips were quivering,” says the account.

Lời tường thuật cho biết, bà “chỉ nhóp-nhép miệng mà thôi”.

37. Rarely, the nose, ears, or lips are affected.

Hiếm khi xảy ra ở mũi, tai, hoặc môi.

38. You just put your lips together and blow.

Chỉ để môi của cậu mím vào và thổi.

39. His dry lips shaped the words , " How much ? "

Đôi môi khô khốc của ông phát ra từng tiếng một , " Bao nhiêu ? "

40. The lips of the wise are “precious vessels”

Môi miệng của người khôn ngoan là “bửu-vật quí-giá”

41. And her lips were the colour of roses

♪ với đôi môi đượm sắc những bông hồng

42. Let's begin with the Lord's name on our lips.

Hãy bắt đầu với tên của chúa trên môi bạn.

43. And it doesn't cause cracked lips in other people.

Và nó không gây nẻ môi ở người khác.

44. " A moment on the lips, forever on the hips. "

" Một lúc trên môi Mãi mãi bên hông "

45. Just bring it to your lips blow and suck.

Chỉ việc đưa tới môi thổi và húp thôi.

46. There were minute quantities on his lips and penis.

Nó còn dính ở môi và bô phận sinh dục của anh ta.

47. You'll never read well if you move your lips.

Bác sẽ không bao giờ đọc giỏi nếu cứ mấp môi như thế.

48. Just purse your lips and whistle That's the thing

♪ Chỉ cần mím môi và huýt sáo, bạn chỉ cần làm vậy ♪

49. I wonder what lips yours have kissed and where.

Em không biết anh đã hôn đôi môi nào và ở đâu.

50. Why don't you smack your lips good and loud?

Sao anh không chép môi cho ngon lành coi.

51. The only thing I can feel are my lips.

Bộ phận duy nhất còn cảm giác là môi.

52. Nose leather, foot pads and lips should always be black.

Da mũi, miếng đệm chân và môi chúng thường có màu đen.

53. Blackened skin, multiple fractures from extensive marauding, fully retreated lips.

Da đen, xương gãy ở khắp nơi. Môi hoàn toàn quắp lại.

54. It has that sort of puckered lips, 1940s- era look.

Nó có kiểu môi nhăn nheo, phong cách kỉ nguyên 1940.

55. Yet, our lips can be even more precious than these.

Vàng và châu ngọc luôn có giá trị cao, nhưng miệng của chúng ta có thể quý giá hơn.

56. Bernhardt often applied carmine dye to her lips in public.

Bernhardt thường thoa phết chất nhuộm yên chi lên môi cô trước công chúng.

57. JULlET Ay, pilgrim, lips that they must use in prayer.

Juliet Ay, khách hành hương, môi rằng họ phải sử dụng trong lời cầu nguyện.

58. Rather than irritating others, his lips promote peace and calmness.

Thay vì chọc tức, người nói những lời mưu cầu bình an và làm lắng dịu tâm hồn.

59. He pinches his lips together as he carries out mischief.

Bặm môi lại thực hiện điều ác.

60. She brushed me with her lips... she smelled of flowers.

Môi cô ấy chạm vào mặt chú... cô ấy mang mùi hương của hoa cỏ.

61. Eli, the high priest of Israel, observed her lips moving.

Hê-li, thầy tế lễ thượng phẩm của Y-sơ-ra-ên, nhìn bà nhép môi.

62. Jiao-Lian: My mouth, teeth, and lips were stained blood-red.

Chị Jiao-Lian: Miệng, răng và môi của tôi bị biến màu đỏ như máu.

63. After some time, reddish ulcers appeared on my forehead and lips.

Ít lâu sau, ung nhọt đo đỏ nổi lên trên trán và môi tôi.

64. But the one opening his lips wide will come to ruin.

Nhưng kẻ hở môi quá đi đến chỗ hủy hoại.

65. 26 People will kiss the lips of the one replying honestly.

26 Người ta sẽ hôn môi người trả lời trung thực.

66. I read their lips and deduced they were kidnapping the courtesan

Ta đọc khẩu hình của chúng biết được chúng muốn bắt cóc cô ấy

67. There are no peaceful dream khe a glance the lips soft

Có giấc mơ nào êm đềm Khẽ lướt qua làn môi mềm

68. Girls' lips are pierced at the age of 15 or 16.

Cái chân thứ ba bị cắt cụt khi họ khoảng 16 hoặc 17 tuổi.

69. He wants my name to curse the lips of every Jew.

Hắn muốn tên của ta bị tất cả người Do Thái nguyền rủa.

70. The one with the dried lips, big forehead, and ashy knuckles?

Cáo gã với đôi môi nức nẻ và cái đầu to đấy.

71. Someone puts a sponge soaked in sour wine to Jesus’ lips.

Có một kẻ nhúng miếng bọt biển vào rượu dấm đưa lên môi Chúa Giê-su.

72. What lay hidden in my heart leapt to my lips today

Bài thơ nào ẩn giấu trong tim em đã được cất lên trên môi em hôm nay.

73. She keeps on biting her lips and looking at the stars.

Cổ cứ liên tục cắn môi và nhìn lên trời.

74. The lips are also protected by specialized sensory cells called Meissner's corpuscles.

Môi cũng được bảo vệ bởi các tế bào thụ cảm biệt hoá gọi là tế bào Meissner.

75. Her lips say " no, " her hormones say " Oh, my God, yes, more. "

Mồm cô ta nói " không ", hóc-môn lại nói " ôi, chúa ơi, nữa đi anh. "

76. 3 For the lips of a wayward* woman drip like a honeycomb,+

3 Vì môi đàn bà buông tuồng* nhỏ mật khác nào tàng ong,+

77. for I am undone; because I am a man of unclean lips”?

Xong đời tôi rồi; vì tôi là người có môi dơ dáy”?

78. But now I must leave before my soul flies from these lips.

Em phải đi đây, trước khi linh hồn em lạc lối vì đôi môi của anh.

79. Jesus “did no wrong, [and] no treachery was found on his lips.”

Chúa Giê-su “chưa hề phạm tội, trong miệng Ngài không thấy có chút chi dối-trá”.

80. She practiced until her lips were swollen, but she sounds pretty good!

Con bé luyện tập cho đến sưng cả môi, nhưng âm thanh nghe khá đấy!

Video liên quan

Chủ Đề