Xe mazda 4 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Mazda là một trong những hãng xe ô tô Nhật Bản phổ biến tại thị trường Việt Nam, người dùng yêu thích Mazda bởi giá xe tương đối dễ tiếp cận, chất lượng tốt và đặc biệt hơn là kiểu dáng thiết kế của xe rất sang trọng và lịch lãm.

Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

Tham khảo: Giá xe Mazda cũ (tại Anycar)

Bảng giá từng phiên bản xe ô tô Mazda đang bán tại Việt Nam trong tháng 03/2024:

Bảng giá xe Mazda tháng 03/2024 tại Việt Nam Các mẫu xe Mazda Giá niêm yết (VNĐ) Mazda 2 Sedan 1.5AT 479.000.000 ₫ Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe 509.000.000 ₫ Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury 559.000.000 ₫ Mazda 2 Sedan 1.5 Premium 599.000.000 ₫ Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe 519.000.000 ₫ Mazda 2 Sport 1.5 Luxury 574.000.000 ₫ Mazda 2 Sport 1.5 Premium 619.000.000 ₫ Mazda CX-3 1.5L Deluxe 649.000.000 ₫ Mazda CX-3 1.5L Luxury 689.000.000 ₫ Mazda CX-3 1.5L Premium 729.000.000 ₫ Mazda BT-50 MT 4×2 659.000.000 ₫ Mazda BT-50 AT 4×2 709.000.000 ₫ Mazda BT-50 AT Luxury 4×2 809.000.000 ₫ Mazda BT-50 AT Premium 4×4 849.000.000 ₫ Mazda3 1.5L Deluxe (Sedan) 669.000.000 ₫ Mazda3 1.5L Luxury (Sedan) 719.000.000 ₫ Mazda3 1.5L Premium (Sedan) 789.000.000 ₫ Mazda3 Signature Luxury (Sedan) 799.000.000 ₫ Mazda3 Signature Premium (Sedan) 849.000.000 ₫ Mazda3 Sport 1.5L Deluxe 699.000.000 ₫ Mazda3 Sport 1.5L Luxury 739.000.000 ₫ Mazda3 Sport 1.5L Premium 789.000.000 ₫ Mazda3 Sport Signature Luxury 799.000.000 ₫ Mazda3 Sport Signature Premium 849.000.000 ₫ Mazda CX-5 Deluxe 839.000.000 ₫ Mazda CX-5 2.0 Luxury 879.000.000 ₫ Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury 889.000.000 ₫ Mazda CX-5 2.0 Premium 919.000.000 ₫ Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD 999.000.000 ₫ Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense 1.059.000.000 ₫ Mazda CX-30 2.0L Luxury 849.000.000 ₫ Mazda CX-30 2.0 Premium 909.000.000 ₫ Mazda 6 2.0 Luxury 889.000.000 ₫ Mazda 6 2.0 Premium 949.000.000 ₫ Mazda 6 2.5 Signature Premium 1.049.000.000 ₫

1. Giá xe Mazda 2 từ 479 triệu đồng

Mazda 2 ra mắt tại thị trường ô tô lần đầu vào những năm 1996 với 2 biến thể Sedan và Hatchback. Nhờ sở hữu ngôn ngữ thiết kế KODO từng gây bão một thời nên mẫu xe này khá được ưa chuộng bởi những người trẻ.

Xe mazda 4 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Nhưng tại Việt Nam, chiếc xe khá kén khách do giá bán cao và khoang nội thất khá chật chội. Ở phân khúc xe đô thị hạng B, Mazda 2 cạnh tranh với các đối thủ như: Toyota Vios, Hyundai Accent, Honda City, Nissan Almera. Đây được cho là một trong những phân khúc cạnh tranh quyết liệt nhất tại Việt Nam.

Giá xe Mazda 2 tại Việt Nam dao động từ 479 – 619 triệu đồng cho 07 phiên bản của 02 biến thể Sedan và Hatchback (Sport). Cụ thể, giá xe Mazda2 như sau:

Bảng giá xe Mazda 2 tháng 03/2024 tại Việt Nam Phiên Bản Giá Niêm Yết (VNĐ) Sedan Mazda 2 Sedan 1.5AT 479.000.000 ₫ Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe 509.000.000 ₫ Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury 559.000.000 ₫ Mazda 2 Sedan 1.5 Premium 599.000.000 ₫ Hatchback (Sport) Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe 519.000.000 ₫ Mazda 2 Sport 1.5 Luxury 574.000.000 ₫ Mazda 2 Sport 1.5 Premium 619.000.000 ₫

Thông tin xe Mazda 2:

Thông số kỹ thuật Mazda 2 Kiểu dáng Sedan Hatchback Sức chứa 05 người Kích thước 4340 x 1695 x 1470 4065 x 1695 x 1515 Trục cơ sở 2570 (mm) Bán kính vòng quay tối thiểu 4.7 Khoảng sáng gầm xe 140 (mm) 145 (mm) Khối lượng không tải 1074 (kilogram) 1049 (kilogram) Khối lượng toàn tải 1538 (kilogram) 1524 (kilogram) Dung tích khoang hành lý 440 (lít) 280 (lít) Động cơ vận hành Skyactiv-G 1.5 Công suất tối đa 110/6.300 (hp/vòng) Momen xoắn cực đại 144/4.000 (Nm/vòng) Hộp số 6-AT Hệ dẫn động Cầu trước Loại nhiên liệu Xăng Dung tích bình nhiên liệu 44 (lít) Nguồn gốc xuất xứ Mazda Motor – Nhật Bản

2. Giá xe Mazda CX-3 từ 649 triệu đồng

Mazda CX-3 là mẫu SUV hạng B tương tự như Toyota Corolla Cross, xe có 5 chỗ ngồi, sản xuất bởi hãng xe Mazda Motor, xuất xứ Nhật Bản. Mặc dù vừa gia nhập thị trường Việt Nam nhưng CX-3 không mấy chật vật để tìm kiếm khách hàng cho mình khi hơn 700 chiếc Mazda CX-3 đã được đặt cọc trước khi buổi lễ ra mắt được tiến hành.

Xe mazda 4 chỗ giá bao nhiêu năm 2024
Giá xe Mazda CX-3 từ 649 triệu đồng

Tại Việt Nam, giá xe Mazda CX-3 dao động từ 649 – 729 triệu VNĐ cho 03 phiên bản là: CX-3 1.5 Deluxe (649 triệu VNĐ), CX-3 1.5L Luxury (689 triệu VNĐ), CX-3 1.5L Premium (729 triệu VNĐ). Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo bảng giá xe CX-3 dưới đây:

Bảng giá xe Mazda CX-3 tháng 03/2024 tại Việt Nam Phiên bản Giá niêm yết (VND) Mazda CX-3 1.5L Deluxe 649.000.000 ₫ Mazda CX-3 1.5L Luxury 689.000.000 ₫ Mazda CX-3 1.5L Premium 729.000.000 ₫

Thông tin xe Mazda CX-3:

Thông số kỹ thuật Mazda CX-3 Kiểu dáng xe SUV-B Số chỗ ngồi 5 Chiều dài cơ sở 2.570 (mm) Kích thước dài x rộng x cao 4275 x 1765 x 1535 (mm) Khoảng sáng gầm xe 155 (mm) Khối lượng không tải 1.256 (kg) Khối lượng toàn tải 1.695 (kg) Động cơ vận hành Skyactiv-G 1.5 Công suất tối đa 110/6000 (hp/vòng) Momen xoắn cực đại 144/4000 (Nm/vòng) Hộp số 6-AT Hệ dẫn động Cầu trước (FWD) Dung tích bình nhiên liệu 48 (lít) Nguồn gốc xuất xứ Mazda Motor – Nhật Bản

3. Giá xe Mazda BT-05 từ 659 triệu đồng

Mazda BT-50 là mẫu xe bán tải được khá nhiều người ưa chuộng, mẫu bán tải của Mazda sở hữu ngoại hình hiện đại và thanh lịch khác biệt với vẻ thể thao của các mẫu bán tải trong cùng phân khúc của mình. Trong phân khúc, Mazda BT-50 cạnh tranh trực tiếp với các mẫu xe như: Ford Ranger, Mitsubishi Triton, Toyota Hilux.

Xe mazda 4 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Tại Việt Nam, giá xe Mazda BT-50 dao động từ 659 – 849 triệu VND cho 04 phiên bản là: MT 4×2 (659 triệu VND), AT 4×2 (709 triệu VND), AT Luxury 4×2 (809 triệu VND), AT Premium 4×4 (849 triệu VND). Cụ thể mời bạn tham khảo bảng giá xe BT-50 dưới đây:

Bảng giá xe Mazda BT-50 tháng 03/2024 tại Việt Nam Tên phiên bản Giá niêm yết Mazda BT-50 MT 4×2 659.000.000 Mazda BT-50 AT 4×2 709.000.000 ₫ Mazda BT-50 AT Luxury 4×2 809.000.000 ₫ Mazda BT-50 AT Premium 4×4 849.000.000 ₫

Thông tin xe Mazda BT-50:

Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 Kiểu dáng xe Pick-up Số chỗ ngồi 5 Chiều dài cơ sở 3.125 (mm) Kích thước dài x rộng x cao 5280 x 1870 x 1800 (mm) Khoảng sáng gầm xe 224 (mm) Khối lượng bản thân 1.800 (kg) Khối lượng toàn tải 2.590 (kg) Động cơ vận hành Diesel tăng áp VGS, 4 xi lanh DOHC 16v Công suất tối đa 148/3600 (hp/vòng) Momen xoắn cực đại 350/1800-2600 (Nm/vòng) Hộp số 6-AT Hệ dẫn động Cầu sau hoặc 2 bánh bán thời gian Loại nhiên liệu Dầu Dung tích bình nhiên liệu 76 (lít) Nguồn gốc xuất xứ Mazda Motor – Nhật Bản

4. Giá xe Mazda 3 từ 669 triệu đồng

Mazda 3 là dòng xe Sedan/Hatchback hạng C, 5 chỗ ngồi, do hãng xe Mazda sản xuất, xe có xuất xứ từ Nhật Bản. Mazda 3 có 2 biến thể Sedan và Hatchback và 2 tùy chọn động cơ. Đây là mẫu Sedan có kiểu dáng ấn tượng trong phân khúc và được nhiều người chọn là chiếc xe đầu tiên của mình. Ngoài thiết kế bắt mắt, Mazda 3 còn biết đến với khoang nội thất đầy ắp công nghệ bên trong.

Xe mazda 4 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Tại Việt Nam, giá xe Mazda 3 dao động từ khoảng 669 – 849 triệu VND cho 10 phiên bản và 02 kiểu dáng Sedan/Hatchback. Cụ thể mời bạn tham khảo bảng giá xe Mazda 3 dưới đây:

Bảng giá xe Mazda 3 tháng 03/2024 tại Việt Nam Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Sedan Mazda3 1.5L Deluxe (Sedan) 669.000.000 ₫ Mazda3 1.5L Luxury (Sedan) 719.000.000 ₫ Mazda3 1.5L Premium (Sedan) 789.000.000 ₫ Mazda3 Signature Luxury (Sedan) 799.000.000 ₫ Mazda3 Signature Premium (Sedan) 849.000.000 Hatchback Mazda3 Sport 1.5L Deluxe 699.000.000 ₫ Mazda3 Sport 1.5L Luxury 739.000.000 ₫ Mazda3 Sport 1.5L Premium 789.000.000 ₫ Mazda3 Sport Signature Luxury 799.000.000 ₫ Mazda3 Sport Signature Premium 849.000.000 ₫

Thông tin xe Mazda 3:

Thông số kỹ thuật Mazda 3 Kiểu dáng xe Sedan-C Hatchback-C Số chỗ ngồi 5 Chiều dài cơ sở 2.725 (mm) Kích thước dài x rộng x cao 4660 x 1795 x 1440 (mm) 4460 x 1795 x 1435 (mm) Khoảng sáng gầm xe 145 (mm) Khối lượng toàn tải 1.330 (kg) 1.340 (kg Khối lượng không tải 1.780 (kg) 1.790 (kg) Động cơ vận hành Skyactiv-G 1.5 Công suất tối đa 110/6000 (hp/vòng) Momen xoắn cực đại 146/3500 (Nm/vòng) Hộp số 6-AT Hệ dẫn động Cầu trắng / FWD Loại nhiên liệu Xăng Dung tích bình nhiên liệu 51 (lít) Nguồn gốc xuất xứ Mazda Motor – Nhật Bản

6. Giá xe Mazda CX-5 từ 839 triệu đồng

Mazda CX-5 là mẫu SUV-B 5 chỗ cỡ nhỏ được ưa chuộng bậc nhật tại thị trường Việt Nam. Sở hữu ngoại hình thanh lịch và thể thao cùng một khối động cơ vận hành siêu ổn định Mazda CX-5 đã chiếm trọn tình cảm của người tiêu dùng Việt và luôn góp mặt trong danh sách 10 xe ô tô bán chạy nhất năm tại thị trường Việt Nam.

Xe mazda 4 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Tại Việt Nam, giá xe Mazda CX-5 dao động từ 839 – 1.059 triệu VND cho 06 phiên bản là: 2.0 Deluxe (839 triệu VND), 2.0 Luxury (879 triệu VND), 2.5 Signature Luxury (889 triệu VND), 2.0 Premium (919 triệu VND), 2.5 Signature Premium 2WD (999 triệu VND), 2.5 Signature Premium AWD (1,059 tỷ VND). Cụ thể mời bạn tham khảo bảng giá xe Mazda CX-5 dưới đây:

Bảng giá xe Mazda CX-5 tháng 03/2024 tại Việt Nam Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Mazda CX-5 Deluxe 839.000.000 Mazda CX-5 2.0 Luxury 879.000.000 ₫ Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury 889.000.000 ₫ Mazda CX-5 2.0 Premium 919.000.000 ₫ Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD 999.000.000 ₫ Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense 1.059.000.000

Thông tin xe Mazda CX-5:

Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 Giá xe Từ 839 – 1.059 triệu VND Kiểu dáng xe SUV – B Số chỗ ngồi 5 Chiều dài cơ sở 2.700 (mm) Kích thước dài x rộng x cao 4550 x 1840 x 1680 (mm) Khoảng sáng gầm xe 200 (mm) Khối lượng bản thân 1.550 (kg) Khối lượng toàn tải 2.000 (kg) Nguồn gốc xuất xứ Mazda Motor – Nhật Bản Động cơ vận hành Skyactiv-G 2.0L Skyactiv-G 2.5L Công suất tối đa 154/6000 (hp/vòng) 188/6000 (hp/vòng) Momen xoắn cực đại 200/4000 (Nm/vòng) 252/4000 (hp/vòng) Hộp số 6-AT Hệ dẫn động FWD hoặc AWD Loại nhiên liệu Xăng Dung tích bình nhiên liệu 58 (lít) Nguồn gốc xuất xứ Mazda Motor – Nhật Bản

7. Giá xe Mazda CX-30 từ 849 triệu đồng

Mazda CX-30 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Đây là mẫu xe SUV đầu tiên trong chuỗi sản phẩm thuộc thế hệ thứ 7 của Mazda tại Việt Nam. Mazda CX-30 2023 được nhập khẩu nguyên kiện từ Thái Lan với 2 phiên bản gồm 2.0L Premium và 2.0L Luxury.

Xe mazda 4 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Mazda CX-30 2023 phân phối tại thị trường Việt Nam với mức giá dao động 849 – 909 triệu đồng 2 phiên bản và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Cụ thể giá xe Mazda CX-30 tham khảo như sau:

Bảng giá Mazda CX-30 tháng 03/2024 tại Việt Nam Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Mazda CX-30 2.0L Luxury 849.000.000 ₫ Mazda CX-30 2.0 Premium 909.000.000 ₫

Thông tin xe Mazda CX-30:

Thông số kỹ thuật Mazda CX-30 Kiểu xe SUV Số chỗ ngồi 5 Xuất xứ Nhập khẩu Kích thước (Dài x rộng x cao) 4.395 x 1.795 x 1.540 mm Chiều dài cơ sở 2.655 mm Khoảng sáng gầm 175 mm Dung tích bình nhiên liệu 51 Lít Dung tích khoang chứa đồ 430 – 1.406 Lít Bán kính vòng quay tối thiểu 5.3 m Loại động cơ SkyActiv-G 2.0 Dung tích xy lanh 1.998 m3 Công suất tối đa 153/6,000 HP/ rpm Mô men xoắn cực đại 200/4,000 Nm/ rpm Loại hộp số 6 AT, chế độ lái thể thao Hệ truyền động FWD Hệ thống treo trước/sau Độc lập MacPherson với thanh cân bằng /Thanh xoắn Hệ thống phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt / Đĩa Hệ thống trợ lực lái Trợ lực điện Kích cỡ mâm xe 18 inch

9. Giá xe Mazda 6 từ 889 triệu đồng

Mazda 6 là dòng xe Sedan hạng D có 5 chỗ ngồi và được sản xuất bởi hãng xe Mazda, Nhật Bản. Chiêm ngưỡng dòng xe Mazda 6 rất dễ khiến nhiều lầm tưởng đây là một chiếc xe hạng sang nhờ vào thiết kế siêu đẹp của xe. Ngoài ra, các tính năng công nghệ hiện đại của Mazda 6 cũng là một trong những lý do giúp cho mẫu xe này có chỗ đứng tại Việt Nam cho đến thời điểm hiện tại.

Xe mazda 4 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Tại Việt Nam, giá xe Mazda 6 dao động từ 889 – 1.049 triệu VND cho 03 phiên bản là: 2.0 Luxury (889 triệu VND), 2.0 Premium (949 triệu VND) và 2.5 Signature Premium (1.049 triệu VND). Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo giá xe Mazda 6 vừa được cập nhật dưới đây:

Bảng giá xe Mazda 6 tháng 03/2024 tại Việt Nam Phiên bản Giá xe niêm yết (VNĐ) Mazda 6 2.0 Luxury 889.000.000 ₫ Mazda 6 2.0 Premium 949.000.000 ₫ Mazda 6 2.5 Signature Premium 1.049.000.000 ₫

Thông tin xe Mazda 6:

Thông số kỹ thuật Mazda 6 Giá xe Từ 889 – 1.049 triệu VND Kiểu dáng xe Sedan – D Số chỗ ngồi 5

Chiều dài cơ sở

2.830 (mm)

Kích thước dài x rộng x cao

4865 x 1840 x 1450 (mm)

Khoảng sáng gầm xe

165 (mm)

Khối lượng bản thân

1.520 (kg)

Khối lượng toàn tải

1.970 (kg)

Động cơ vận hành

Skyactiv-G 2.0L

Skyactiv-G 2.5L

Công suất tối đa

154/6000 (hp/vòng)

188/6000 (hp/vòng)

Momen xoắn cực đại

200/4000 (Nm/vòng)

252/4000 (hp/vòng)

Hộp số 6-AT Hệ dẫn động Cầu trước / Front Wheel Drive

Loại nhiên liệu

Xăng

Dung tích bình nhiên liệu

62 (lít)

Nguồn gốc xuất xứ

Mazda Motor – Nhật Bản

Bên trên trên là nội dung tổng hợp hoàn toàn từ trang chính thức của Mazda Việt Nam, giá xe sẽ được điều chỉnh theo từng tháng hoặc khi hãng thay đổi giá xe. Hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.