12 tháng 9 âm là bao nhiêu dương

Xem ngày 12 tháng 9 năm 2021 tốt hay xấu

Chia sẻ trang này

Xem lịch ngày 12/9/2021 [dương lịch] là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 12/9/2021 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Ngày 12 tháng 9 năm 2021 [dương lịch] tức ngày 6/8/2021 [âm lịch]. Là ngày tốt với các tuổi: Mùi, Mão, Dần. Là ngày xấu với các tuổi: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ.
Giờ đẹp: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

Xem

Tháng 9 năm 2021

12
Chủ Nhật
19:35:07
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
Ngày: Quý Hợi
Tháng: Đinh Dậu
Năm: Tân Sửu
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 8 [Thiếu]
6
Là ngày:
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu [1:00-2:59]Thìn [7:00-9:59]Ngọ [11:00-13:59]
Mùi [13:00-15:59]Tuất [19:00-21:59]Hợi [21:00-23:59]
Lịch âm ngày 7/1/2022Lịch âm hôm nayLịch âm ngày 9/1/2022

Lịch âm tháng 9 năm 2021

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BẩyChủ Nhật
30
23
31
24
1
25/7
Nhâm Tý
2
26
Quý Sửu
3
27
Giáp Dần
4
28
Ất Mão
5
29
Bính Thìn
6
30
Đinh Tỵ
7
1/8
Mậu Ngọ
8
2
Kỷ Mùi
9
3
Canh Thân
10
4
Tân Dậu
11
5
Nhâm Tuất
12
6
Quý Hợi
13
7
Giáp Tý
14
8
Ất Sửu
15
9
Bính Dần
16
10
Đinh Mão
17
11
Mậu Thìn
18
12
Kỷ Tỵ
19
13
Canh Ngọ
20
14
Tân Mùi
21
15
Nhâm Thân
22
16
Quý Dậu
23
17
Giáp Tuất
24
18
Ất Hợi
25
19
Bính Tý
26
20
Đinh Sửu
27
21
Mậu Dần
28
22
Kỷ Mão
29
23
Canh Thìn
30
24
Tân Tỵ
1
25/8
2
26
3
27
Xem nhanh
Xem

Xem lịch âm ngày 12/9/2021 chi tiết:

Giờ Hoàng Đạo
Sửu [1:00-2:59]Thìn [7:00-9:59]Ngọ [11:00-13:59]
Mùi [13:00-15:59]Tuất [19:00-21:59]Hợi [21:00-23:59]
Giờ Hắc Đạo
Tý [23:00-0:59]Dần [3:00-4:59]Mão [5:00-6:59]
Tỵ [9:00-11:59]Thân [15:00-17:59]Dậu [17:00-19:59]
Giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
5:4218:0211:52
Độ dài ban ngày: 12 giờ 20 phút
Giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
10:4122:0212:05
Độ dài ban đêm: 11 giờ 21 phút
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Quý HợiXung với tháng Đinh Dậu
Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh TỵẤt Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Sao tốt, sao xấu
Sao tốtSao xấu
Nguyệt ân, Tứ tương, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu anNgũ hư, Đại sát, Trùng nhật, Nguyên vũ
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làmKhông nên làm
Nên làm các việc như: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹKhông nên làm các việc: Mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Xem ngày xuất hành
Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Giờ tốt xấu để xuất hành
GiờMô tả
23h-1hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h-3hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h-5hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h-7hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h-9hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
11h-13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
13h-15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
15h-17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
17h-19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
19h-21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
21h-23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Xem hướng xuất hành
Hỷ thần [Tốt]Tài thần [Tốt]Hạc thần [Xấu]
Đông NamTâyHướng xấu nên tránh: Đông Nam
Xem nhị thập bát tú
Sao: Mão, Ngũ hành: Thái Dương
- Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu.
[ Hung Tú ] Tướng tinh con gà , chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn Cất [ ĐẠI KỴ ], cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.
Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.
Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
--------------00000---------------
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn
Nên làm các việc: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.Không nên làm: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.
Lịch âm hôm nay Xem ngày 11/9/2021 Xem ngày 13/9/2021

Xem danh sách các ngày tốt xấu tiếp theo

Xem ngày tốt xấu 14/9/2021 [8/8/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 15/9/2021 [9/8/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 16/9/2021 [10/8/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 17/9/2021 [11/8/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 18/9/2021 [12/8/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 19/9/2021 [13/8/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 20/9/2021 [14/8/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 21/9/2021 [15/8/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 22/9/2021 [16/8/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 23/9/2021 [17/8/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 24/9/2021 [18/8/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2021

Video liên quan

Chủ Đề