Cách điều chế Cu từ dung dịch CuCl2 bằng phương pháp thủy luyện là
Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loạiBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.05 KB, 16 trang ) Show
(1) BÀI 1: VỊ TRÍ KIM LOẠI TRONG BẢNG HỆ THỚNG T̀N HỒNCẤU TẠO CỦA KIM LOẠII. VỊ TRÍ - Nhóm IA(-H), IIA, IIIA(-B), một phần nhóm IVA, VA,VIA - Họ lantan và actini (2 hàng cuối bảng HTTH) 1. Cấu tạo nguyên tử: Ít e lớp ngoài cùng ( 13e) 2. Cấu tạo tinh thê - Kim loại có cấu tạo mạng tinh thê + Electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể + Lục phương: * 74% ion kim loại + 26% không gian trống + Lập phương tâm diện * 74% ion kim loại + 26% không gian trống + Lập phương tâm khối * 68% ion kim loại + 32% không gian trống 3. Liên kết kim loại: Là lực hút tĩnh điện giữa Ion kim loai và electron tự do + Số hiệu ( Z = số e = sớ p ) SỐ THỨ TỰ Ơ + Số e lớp ngoài cùng Số thứ tự nhóm (nhóm chính) Hóa trị cao nhất với oxi - Mối quan hệ cấu hình e của ion và Z BÀI 2: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠII./ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: Kim loại có những tính chất vật lí chung :Tính dẻo - Tính dẫn điện - Tính dẫn nhiệt - Ánh kim Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. - Vàng (dẻo nhất), Bạc (dẫn điện tốt nhất), Thủy ngân (thê lỏng, to thấp nhất), W (to cao nhất), Cr (cứng nhất) II./ TÍNH CHẤT HÓA HỌC: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hóa) M ---> Mn+ + ne 1./ Tác dụng với phi kim : Thí dụ: 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3Cu + Cl2 to CuCl24Al + 3O2 to 2Al2O3Fe + S to FeSHg + S to HgS2./ Tác dụng với dung dịch axit : a./ Với dung dịch axit HCl , H2SO4 loãng: (trừ các kim loại Cu , Ag , Hg , Au không có phản ứng) sản phẩm là muối và khí H2. Thí dụ: Fe + 2HCl FeCl2 + H2b./ Với dung dịch HNO3 , H2SO4 đặc: (trừ Pt , Au không phản ứng) sản phẩm là muối + sản phẩm khử + nước. KL hoạt động hóa học mạnh KL Trung bình và ́u H2SO4 đặc, to S , SO2 SO2HNO3 Loãng, to NH4NO3, N2 , N2O , NONO Đặc, to NO2 Thí dụ: 3Cu + 8HNO3 (loãng) to 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O(2) Cu + 2H2SO4 (đặc) to CuSO4 + SO2 + 2H2O*Chú ý: Al, Fe, Cr không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội 3./ Tác dụng với nước: các kim loại Li , K , Ba , Ca , Na phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường tạo bazơ và khí H2 Thí dụ: 2Na + 2H2O 2NaOH + H24./ Tác dụng với dung dịch muối: kim loại mạnh hơn khư ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại Thí dụ: Fe + CuSO4 FeSO4 + CuIII. DÃY ĐIỆN HĨA 1./ Dãy điện hóa của kim loại: - Ngun tắc sắp xếp: Từ trái sang phải: K+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+ Tính oxi hóa ion kim loại tăng Tính khử kim loại giảm Dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khư xảy ra theo chiều: chất oxi hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa chát khư mạnh - Chiều phản ứng: Chất oxi hóa mạnh + Chất khử mạnh Chất oxi hóa yếu + Chất khử yếu (Qui tắc )BÀI 3: SỰ ĂN MỊN KIM LOẠII./ KHÁI NIỆM: Sự ăn mịn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh. II./ CÁC DẠNG ĂN MÒN KIM LOẠI: 1./ Ăn mịn hóa học : là quá trình oxi hóa - khư, trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất Ví dụ: 2Fe + 3Cl2 o t 2FeCl32./ Ăn mòn điện hóa học : a./ Khái niệm: ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa khư, trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất b. Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa: (hội tụ đủ 3 điều kiện) - 2 điện cực tiếp xúc với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp) - 2 điện cực phải đặt trong môi trường chất điện li (không khí ẩm hoặc axit) - Cực âm (anot) = kim loại mạnh = quá trình oxi hóa = kim loại bị ăn mòn - Cực dương(catot) = kim loại yếu (hoặc PK) = quá trình khư O2 + 2H2O + 4e 4OH -Tóm lại: Nếu ăn mòn điện hóa thì kim loại mạnh bị ăn mòn trước a./ Phương pháp bảo vệ bề mặt: bôi, sơn, mạ, tráng.= vật liệu bền với mơi trường b./ Phương pháp điện hóa:Nới kim loại cần bảo vệ với một kim loại có tính khư mạnh hơn. Thí dụ: để bảo vệ vỏ BÀI 4: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠII./NGUYÊN TẮC: Khư ion kim loại thành nguyên tư. II./ PHƯƠNG PHÁP: 3 phương pháp 1./ PHƯƠNG PHÁP THỦY LUYỆN: dùng điều chế những kim loại yếu ( Cu , Ag , Hg ) Cu2+Oxi hóa mạnhFeKhử mạnhCuKhử yếuFe2+Oxi hóa yếu(3) * Nguyên tắc : Dùng kim loại có tính khư mạnh hơn để khư ion kim loại trong dung dịch muối 2./ PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN: dùng điều chế những kim loại trung bình và yếu (Zn , Fe , Sn , Pb , Cu , Ag, Hg) to Pb + H2OFe2O3 + 3CO to 2Fe + 3CO23./ PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN PHÂN: a. Khái niệm: Sự điện phân là quá trình oxi hóa khư xảy ra tại bề mặt các điện cực khi có dịng điện mợt chiều đi qua dung - Điện cực nối với cực âm của máy phát điện (nguồn điện một chiều) gọi là cực âm hay catot (catod). - Tại bề mặt của catot luôn luôn có quá trình khử xảy ra, là quá trình trong đó chất oxi hóa nhận điện tư để tạo thành chất - Tại bề mặt anot luôn luôn có quá trình oxi hóa xảy ra, là quá trình trong đó chất khư cho điện tư để tạo thành chất oxi hoá b. Phân Loại: 2 LOẠI 1. Điện phân nóng chảy: điều chế những kim loại mạnh (K , Na , Ca , Mg , Al.). Có 3 trường hợp: Phương trình tổng quát: 2MXn 2M + nX2Phương trình điện phân: * Điện phânnóng chảy oxit kim loại mạnh ( M2On) Phương trình tổng quát: 2M2On (4) * Điện phânnóng chảy bazo của kim loại mạnh M(OH)n Phương trình tổng quát: 4M(OH)n 4M + nO2 +2n H2O2. Điện phân dung dịch: điều chế kim loại trung bình và yếu( đứng sau Al) Catôt (-) Chất Anôt (+) Ion dương (ion kim loại) Ion dương, ion âm Ion âm (anion axit) Quá trình khử: Q trình oxi hóa Ion kim loại từ Li+ Al3+: không bị điện phân mà nước Thứ tự các anion bị điện phân: S2- > I- > Br- > Cl- > RCOO- > OH- > H bị điện phân 2H2O + 2e H2 + 2OH (pH >7) S2- S + 2e 2X- X2 + 2e ( X=Cl, Br, I) 42-, NO3-CO 2
3 : không bị điện phân mà 2H2O - 4e O2 + 4H+ (pH<7) *Một số phương trình điện phân dung dịch phải học thuộc : (5) 2. Điện phân dung dịch CuSO4 2CuSO4 + 2H2O đpdd2Cu + 2H2SO4 + O23. Điện phân dung dịch AgNO3 4AgNO3 + 2H2O đpdd4Ag + O2 + 4HNO34. Điện phân dung dịch CuCl2 CuCl2 đpddCu + Cl2* ĐỊNH LUẬT FARADAY :TÍNH KHỐI LƯỢNG CÁC CHẤT THOÁT RA Ở CÁC ĐIỆN CỰC. . ..A I tmn F n chất thoát ra = ..I tn Fn e cho hoặc nhận =.I tFTrong đó: + m: khối lượng chất thoát ra ở điện cực + I: Cường đợ dịng điện (Ampe) + F: Hằng số điện phân = 96500 PHẦN I: LÝ THUYẾTCâu 1. Các ion và nguyên tư nào sau đây đều có cấu hình e là:1s22s22p6? A. Na+;Mg2+,Al3+,Cl- , Ne B. Na+, Mg2+Al3+,Cl- , Ar A. thường có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều hơn Câu 3. Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tư kim loại? A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s1 A. nguyên tư có cấu hình e: [Ar]4s23d6 B. tính khư yếuC. không bị nhiễm từ D. nhóm d. Câu 5. Fe3+có cấu hình e là: A. [Ar]3d34s2 B.[Ar]3d5 C.[Ar]3d6 D.[Ar]3d6 4s2Câu 6. Liên kết trong MTT kim loại là liên kết: A. Cộng hoá trị B. ion C. Kim loại D. Cho nhận Câu 7. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do: A. Các e tự do chuyển động quanh vị trí cân bằng giữa nguyên tư kim loại và ion dương kim loại C. Sự góp chung e giữa các nguyên tư kim loại. D. Lực hút tỉnh điện của ion dương kim loại này với nguyên tư kim loại. A. tăng B. giảm C. k0 đổi D. Không xđ (6) A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 11: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng Câu 12: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 13: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 14: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ? A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi Câu 15: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là? A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khư. A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 18: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch? A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 20: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 21: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4. Câu 22: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là? A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. Câu 27: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 28: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? Câu 29: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khư Cu2+. A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. Câu 31: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 32: Để khư ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại? A. K B. Na C. Ba D. Fe Câu 33: Để khư ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư? Câu 34: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khư trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2 C. Fe và dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 Câu 35: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 36: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khư tăng dần từ trái sang phải là Câu 37: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là? Câu 38: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khư bởi kim loại? (7) Câu 39: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 40: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là? A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 41: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl. Câu 43: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 44: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khư mạnh nhất trong dãy là ? A. Na. B. Mg. C. Al. D. K. Câu 45: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dd có chứa 2 muối: FeCl3 và AlCl3. Số phản ứng xảy ra là? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 46: Cho 4 cặp oxi hoá - khư: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hoá và A. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu Câu 47: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại A. Cu2+; Fe3+; Fe2+ B. Fe3+; Cu2+; Fe2+ C. Cu2+; Fe2+; Fe3+ D. Fe2+; Cu2+; Fe3+ Câu 48: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là phương pháp nào? A. Điện phân dung dịch với điện cực trưo đến khi hết màu xanh B. Chuyển 2 muối thành hiđrôxit, oxit kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng D. Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắnCâu 49: Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng cách nào sau đây? B. Hoà tan loại thuỷ ngân này trong axit HNO3 loãng, dư, rồi điện phân dung dịch. Câu 50: Dãy điện hóa của kim loại được sắp xếp thêo chiều A. Tăng dần tính khư của kim loại, giảm dần tính oxi hóa của ion kim loại Câu 51: Cho các cặp oxi hoá - khư sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, A. Cu+FeCl2 B. Fe+CuCl2 C. Zn+CuCl2 D. Zn+FeCl2 Câu 52: Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2, người ta dùng lần lượt các kim A. Cu, Fe B. Pb, Fe C. Ag, Pb D. Zn, Cu Câu 53: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu hoả. D. Axit clohydric. Câu 54: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hoá. Câu 55: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 56: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb. Câu 58: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 59: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Cu + Zn2+. Trong pin đó(8) A. Fe là chất oxi hóa C. Cu2+ là chất khư B. Fe oxi hóa được Cu2+ thành Cu D. Cu2+ oxi hóa được Fe thành Fe2+ A. Fe + Cu2+" Cu + Fe2+ B. Fe2+ + Cu " Cu2+ + Fe C. Fe3+ + 3e " Fe D. Fe " Fe2+ + 2e ? A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 5 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 5 1). Mg 2). Ag 3). Fe 4). Zn 5). Pb. A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 2, 5 A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl B. Thép cacbon để trong không khí ẩm Câu 67: Kim loại M được tác dụng với các dung dịch HCl, Cu (NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là kim loại nào? A. Al B. Ag C. Zn D. Fe Câu 68: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, A. Sắt tráng kẽm B. Sắt tráng thiếc C. Sắt tráng niken D. Sắt tráng đồng A. Ăn mòn kim loại là sự huỷ hoại kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mịn bởi các axit trong mơi trường khơng khí. D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá A. Ăn mòn hoá học khơng làm phát sinh dịng điện D. Về bản chất, ăn mịn hoá học cũng là mợt dạng của ăn mịn điện hoá A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn C. Các điện cực phải khác nhau về bản chất Câu 72: Một chiếc chìa khoá làm bằng hợp kim Cu - Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa khoá sẽ: C. Khôn bị ăn mòn D. Ăn mòn điện hoá hoặc hoá học tuỳ theo lượng Cu-Fe có trong chìa khoá đó Câu 73: Trên cưa của các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá Zn mỏng. Làm như vậy là để chớng ăn mịn cưa đập A. Dùng hợp kim chống gỉ B. Phương pháp hủ Câu 74: Trong các chất sau: Mg, Al, hợp kim Al - Ag, hợp kim Al - Cu, chất nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải A. Al B. Mg và Al C. Hợp kim Al - Ag D. Hợp kim Al-Cu Câu 75: Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng gì? B. Thanh Zn tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh. Câu 76: Một lá Al được nối với một lá Zn ở mợt đầu, đầu cịn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong dịch muối ăn. Tại A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al Câu 77: Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch, không có bùn đất bám vào là một biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. A. Cách li kim loại với môi trường B. Dùng phương pháp điện hoá A. Khư B. Oxi hóa C. Điện phân D. Oxi hóa - khư Câu 79: Phản ứng Al3+ +3e"Al biểu thị quá trình nào sau đây? A. Oxi hóa B. Khư C. Hòa tan D. Phân hủy Câu 80: Trong ăn mòn hóa học, loại phản ứng hóa học xảy ra là? A. Thế B. Oxi hóa khư C. Phân hủy D. Hóa hợp Câu 81: Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường là? (9) Câu 82: Trong ăn mòn điện hóa, câu nào sau đây diễn tả đúng? B. Ở cực dương có quá trình oxi hóa, kim loại bị ăn mòn Câu 83: Quá trình oxi hóa khư, các e kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường là sự A. Hai cắp kim loại khác nhau C. Cặp kim loại phi kim A. Ăn mịn hóa học phát sinh dịng điện mợt chiều A. Càng dễ xảy ra B. Càng khó xảy ra C. Không xảy ra D. Không xác định được A. Cực âm B. Cực dương C. Không điện cực nào D. Không xác định được A. Tiếp xúc với nhau C. Tiếp xúc gián tiếp với nhau B. Không cần tiếp xúc D. Cả A,B,C Câu 89: Trong ăn mòn điện hóa, các điện cực phải? A. Cùng tiếp xúc với dung dịch C. Tiếp xúc với 2 dung dịch chất điện li khác nhau A. Bảo vệ bề mặt B. Bảo vệ hóa học C. Bảo vệ điện hóa D. A và C A. Sơn, dầu mỡ B. Chất dẻo C. Tráng, mạ D. A,B,C đều đúng Câu 92: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, ta có thể gắn kim loại nào sau đây vào phía vỏ tàu? A. Cu B. Mg C. Fe D. Ni Câu 93: Tôn là sắt tráng khi bị xây xát thì nhanh bị han gỉ là do chổ xây xát A. Bị thủng B. Bị ăn mòn C. Bị ăn mòn hóa học D. Bị ăn mòn điện hóa A. chất rắn thu được khi nung nóng chảy các kim loại. C. hỗn hợp các kim loại hoặc kim loại với phi kim D. vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác A. Có tính chất hóa học tương tự như các đơn chất tạo thành hợp kim D. Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các đơn chất tạo thành hợp kim A. LK kim loại B. LK cộng hóa trị C. LK ion D. LK kim loại và LK cộng hóa trị Câu 97. Cho một hợp kim Cu Al vào H2SO4 loãng dư thấy hợp kim: A. bị tan hoàn toàn B. kim không tan C. bị tan 1 phần do Al phản ứng D. bị tan 1 phần do Cu phản ứng Câu 98. Trong hợp kim Al- Mg, cứ 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim là: C. 91% Al và 9% Mg D. 83% Al và 17% Mg Câu 99. Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hóa học giữa Cu và A. Cu3Zn2 B. Cu2Zn3 C. CuZn2 D. Cu2Zn Câu 100: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị khư. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton. Câu101: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dd? A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 102: Chất không khư được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. Câu 103: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 104: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy. C. dùng Na khư Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2. (10) Câu 7: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? C. CuCl2 Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2 A. 2AgNO3 + Zn 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 Câu 107: Trong pp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khư? A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag. Câu 108: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. Câu 109: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. Câu 111: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối của chúng là: Câu 112: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. A. sự khư ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khư ion Na+. A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O. Câu 115: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy đó là ? Câu 116: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khư Mg2+ trong dung dịch MgCl2. Câu 117: Cho các ion: Ca2+, K+, Pb2+, Br-, SO2-4, NO-3. Trong dd, dãy những ion nào không bị điện phân? A. Pb2+, Ca2+, Br-, NO-3 B. Ca2+, K+, SO2-4, NO-3 C. Ca2+, K+, SO2-4, Br- D. Ca2+, K+, SO2-4, Pb2+ Câu upload.123doc.net: Sự điện phân là quá trình? A. Oxi hóa khư B. Oxi hóa C. Khư D. Điện li Câu 119: Sự điện phân dùng dịng điện ? A. Mợt chiều B. Đa chiều C. Hai hiều D. Dòng nào cũng được Câu 120: Trong thiết bị điện phân, anot xảy ra? A.Sự khư B. Sự oxi hóa C. Sự điện li D. A và B đều đúng Câu 121: Trong thiết bị điện phân, catot xảy ra quá trình A.Sự khư B. Sự oxi hóa C. Sự điện li D. A và B đều đúng A. SO42-; Na+; K+; Cl- B. Na+; K+; Cu2+; Cl-; NO3-. C. K+; Cu2+-; NO3-. D. SO42-; Na+; K+-; NO3-. A. Khác nhau B. Giống nhau C. Không bị điện phân D. Không thu được gì Câu 126: Điện phân điện cực trơ, màng ngăn gồm dd gồm FeCl2; FeCl3; NaCl; Cu(NO3)2, thứ tự điện phân ở catot là? Câu 30: Dung dịch X gồm các muối KCl, Cu(NO3)2, FeCl3, ZnCl2, khi điện phân dung dịch kim loại cuối cùng thoát ra ở catot, A. Zn B. Cu C. Fe D. K Câu 127: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ ion NO3- sau điện phân là? A. Chất oxi hóa B. Chất khư C. Môi trường D. Không tham gia phản ứng A. Ag, O2, HNO3 B. Ag, H2, O2 C. Ag2O, HNO3, H2O D. Ag2O, NO2, O2 A. Thực hiện quá trình cho nhận proton B. Thực hiện quá trình khư các kim loại A. Thủy luyện B. Nhiệt luyện C. Điện phân D. Cả A,B,C Câu 131: Phương pháp thủy luyện là phương pháp điều chế những kim loại hoạt động? (11) Câu 132: Để khư những ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao thì dùng chất khư? A. C, CO2, H2O, Na B. CO, H2, Al2O3, K C. C, CO, H2, Al D. Cả A, B, C Câu 135: Muốn điều chế các kim loại mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ thì dùng phương pháp? A. Nhiệt luyện B. Điện phân dung dịch C. Thủy luyện D. Điện phân nóng chảy A. Cho tác dụng với Fe B. Điện phân dd CuCl2 C. Điện phân nóng chảy CuCl2 D. Cả A,B,C PHẦN II: CÁC DẠNG BÀI TẬPDẠNG 1: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM Câu 1: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 2: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Câu 3: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2? A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam. Câu 4: Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O2 A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam. Câu 5: Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam. DẠNG 2: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT Câu 1: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit H2(đkc). Thành A. 50%. B. 35%. C. 20%. D. 40%. Câu 2: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit. Câu 3: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít. Câu 4: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần % khối lượng của A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. Câu 6: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 7: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là (Cho A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam. Câu 8: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khư duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24. Câu 9: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35. Câu 10: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khư duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam. Câu 12: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khư duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3. (12) Câu 15: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 gam chất rắn không tan. A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu. B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu. Câu 16. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam. Câu 17. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam. Câu 18. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Câu 19. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đkc, sản phẩm khư A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%. Câu 20. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO2 duy A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56% Câu 21. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Câu 22. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam. Câu 23. Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Al theo khối lượng ở hỗn hợp đầu là: A. 27%. B. 51%. C. 64%. D. 54%. Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản A. 21,95%. B. 78,05%. C. 68,05%. D. 29,15%. Câu 25. Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối duy nhất và A. 0,459 gam. B. 0,594 gam. C. 5,94 gam. D. 0,954 gam. Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 4,5 gam. D. 2,4 gam. Câu 27: Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) không màu và một chất rắn không tan B. Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần % khối lượng của A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC KIM LOẠI Câu 1. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư, cơ cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là: A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 2. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 lỗng, rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 3: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá Câu 4. Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hoá trị 2 thu được 1,96 gam chất rắn. Muối cacbonat của kim loại đã dùng là: A. FeCO3. B. BaCO3. C. MgCO3. D. CaCO3. Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl Câu 6. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. Rb và Cs. Câu 7. Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Câu 8. Lượng khí clo sinh ra khi cho dung dịch HCl đặc dư tác dụng với 6,96 gam MnO2 đã oxi hoá kim loại M (thuộc nhóm A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Be. Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 5,55 (13) Câu 10: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 11. Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. MgCl2. Câu 12. Cho 19,2 gam kim loại (M) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khư A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. DẠNG 4: TÌM 2 KIM LOẠI KẾ TIẾP TRONG 2 CHU KỲ Câu 1. Cho 0,425(g) hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp hòa tan trong nước thu được 0,328(L) H2 ở điều kiện chuẩn. A. Li Na B. Na K C. K Rb D. Rb Cs Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 13,92(g) hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được 5,9136(L) H2 ở 27,30C; 1at. A. Li Na B. Na K C. K Rb D. Rb Cs Câu 3. Cho 8,8(g) hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2CK kế tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II, tác dụng với dung dịch HCl dư cho A. Be Mg B. Ca Sr C. Mg Ca D. Sr Ba Câu 4. Cho 12,1(g) hỗn hợp 2 kim loại A,B có hóa trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0,2 (mol) H2. Hai kim loại đó A. Ba Cu B. Mg Fe C. Mg Zn D. Fe Zn DẠNG 5: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUÔI Câu 1. Hoà tan 58 gam CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, A. 0,65g. B. 1,2992g. C. 1,36g. D. 12,99g. Câu 2. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rưa nhẹ 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. Câu 3. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rưa nhẹ, làm A. 80gam B. 60gam C. 20gam D. 40gam Câu 4. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M Câu 5: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm: Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam. Câu 7: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng A. 0,64gam. B. 1,28gam. C. 1,92gam. D. 2,56gam. Câu 8: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rưa nhẹ làm khô, đem cân thấy khối A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam. Câu 9: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam. Câu 10: Ngâm một cây đinh sắt sạch vào 100ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, 10,8g C. 8g D. 5,2g DẠNG 6: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG THỦY LUYỆN 1- Phản ứng giữa kim loại với dung dịch muối xảy ra theo qui tắc α Chất khư mạnh tác dụng với chất oxi hoá mạnh để sinh ra chất VD: Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu; Cu + Fe3+ Fe2+ + Cu2+ 2- Trường hợp cho hỗn hợp nhiều kim loại tác dựng với một dung dịch muối thì kim loại có tính khư mạnh hơn sẽ bị OXH trước. Mg + 2Ag+ Mg2+ + 2Ag; Fe + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag; Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag 3- Trường hợp hoà tan một kim loại vào dung dịch chứa nhiều muối thì ion kim loại nào có tính OXH mạnh hơn sẽ bị khư trước. sau: Fe + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag;Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu; Fe + 2H+ Fe2+ + H 4- Để giải bài toán này ta thường sư dụng kết hợp các phương pháp giải sau: Bảo toàn khối lượng, bảo toàn điện tích, bảo toàn (14) Câu 1 :Cho 1,92 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,1M và H2SO4 0,16M. Thể tích X (tỉ khối hơi so với H2 A. 448ml B. 672ml C. 179,2ml D. 358,4ml Câu 2 Cho 16 gam Cu vào dung dịch chứa 0,075 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl thấy có V1 lít khí NO thoát ra và dung dịch A. Cho thêm H2SO4 loãng, dư vào dung dịch A thấy thoát ra V2 lít khí NO nữa. Các khí đo ở ĐKTC. Giá trị V1 và V2 là: A. V1= 1,12 và V2= 2,24 B. V1=1,12 và V2=3,36 C. V1=V2=2,24 D. V1=2,24 và V2=1,12 Câu 3 :Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 15 gam vào 340 gam dung dịch AgNO3 6%. Sau một thời gian nhấc thanh Cu ra A. 3.24 gam B. 2,28 gam C. 17,28 gam D. 24,12 gam. Câu 4 :Cho 1,12 gam Fe và 0,24 gam Mg vào 250ml dung dịch CuSO4 aM. Phản ứng xong, thu được 1,88g chất rắn X. a có giá A. 0,04M B. 0,10M C. 0,16M D. 0,12M Câu 5 : Hòa tan hỗn hợp bột kim loại gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra A. 70,2 gam. B. 54 gam. C. 75,6 gam. D. 64,8 gam. Câu 6 : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng A. 2,80 gam. B. 4,08 gam. C. 2,16 gam. D. 0,64 gam. Câu 7 :Cho a gam bột Fe phản ứng với hỗn hợp gồm 14,6 gam HCl và 25,6 gam CuSO4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu A. 33.067 và 22.4 B. 3.3067 và 4.48 C. 3.3067 và 2,24 D. 33.067 và 4,48 Câu 8 : Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 0,5Mvà AgNO3 0,3M thu A. 21,06 gam. B. 20,16 gam. C. 16,2 gam. D. 26,1 gam. Câu 9 : Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO3 0,08 M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết A. 6,912 B. 7,224 C. 7,424 D. 7,092 Câu 10 :Khuấy 7,85 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Al vào 100 ml dd gồm FeCl2 1M và CuCl2 0,75M thì thấy phản ứng vừa đủ với A.17,2%. B.12,7%. C.27,1%. D.21,7% Câu 11 :Cho 1,1 gam hỗn hợp bột nhôm và bột sắt với số mol nhôm gấp đôi số mol sắt vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,85M rồi A.0,1M B.0,2M. C.0,05M D.0,025M Câu 12: Nhúng một thanh graphit được phủ một lớp kim loại hoá trị II vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn A. Pb B. Cd C. Al D. Sn Câu 13 (KHỐI A- 2008) : Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0. Câu 14 : (KHỚI B-2009): Nhúng mợt thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam. Câu 15 (KHỐI A-2010): Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy A. 37,58%. B. 56,37%. C. 64,42%. D. 43,62%. Câu 16 (KHỐI A-2011): Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu được A. 58,52%. B. 51,85%. C. 48,15%. D. 41,48%. DẠNG 5: NHIỆT LUYỆN (15) 2 3 2 2 2 O(trongoxit ) CO CO CaCO O(trongoxit ) H H O O(trongoxit ) CO H oxit kim loại O nnnnnnnnnmmmCâu 1: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Câu 3: Cho khí CO khư hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 4: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam. Câu 5: Để khư hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 6: Khư hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 Câu 7: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 8. Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 9. Để khư hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối lượng A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g DẠNG 6: ĐIỆN PHÂN Câu 1. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catod là A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam. Câu 2. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam. Câu 3. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường đợ dịng điện 3A. Sau 1930 giây thấy A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 4. Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH= 2. Xem thể tích dung dịch A. 0,54 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,216 gam. Câu 5: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện B.0,5M. C. 2M. D. 1,125M. Câu 6: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa A. 0,429 A và 2,38 gam. B. 0,492 A và 3,28 gam. C. 0,429 A và 3,82 gam. D. 0,249 A và 2,38 gam. Câu 7: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường đợ dịng điện là 0,402A. Nồng độ A. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M. B. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M. C. AgNO3 0,1M D. HNO3 0,3M Câu 8: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm đinh sắt vào dung dịch sau B. 1,5M. C. 1,2M. D. 2M. Câu 9: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn. (16) A. 1,28 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 3,2 gam. Câu 11: Điện phân dung dịch CuSO4 trong 1 giờ với dòng điện 5A. Sau điện phân, dung dịch còn CuSO4 dư. Khối lượng Cu đã |