Clarifying là gì

1. Limited stamina can clarify priorities.

Sức chịu đựng bị giới hạn có thể làm cho những ưu tiên được hiểu rõ hơn.

2. [b] What examples clarify this meaning?

b] Các thí dụ nào làm rõ ý nghĩa này?

3. Factions within the Assembly began to clarify.

Các bè phái trong Quốc hội bắt đầu lộ rõ hơn.

4. Let's clarify this last point with a simple example.

Hãy làm rõ điểm cuối cùng này với một ví dụ đơn giản.

5. It established the One-China policy to clarify its intent.

Chính phủ Trung Quốc đã thiết lập chính sách Một Trung Quốc để làm rõ ý định của mình.

6. This scripture study technique will help clarify meanings and enlarge understanding.

Kỹ thuật học thánh thư này sẽ giúp làm rõ ý nghĩa và mở rộng tầm hiểu biết.

7. And then he had to clarify that he wasn't talking about them.

Và sau đó, ông ấy phải đính chính rằng ông không hề nói về họ.

8. German Catholics, diminished in number, hoped for a council to clarify matters.

Người Công giáo Đức, giảm số lượng, hy vọng một hội đồng để làm rõ các vấn đề.

9. Cards can illuminate your past, clarify your present, and show you the future.

Những lá bài có thể phản chiếu quá khứ, Làm sáng tỏ hiện tại, và tiết lộ tương lai.

10. He used a number of scriptures to clarify the true meaning of a text.

Ngài dùng một số câu Kinh Thánh để làm rõ ý nghĩa thật sự của một câu nào đó.

11. 17 In many modern languages, commas are used to convey or clarify the meaning of a sentence.

17 Trong nhiều ngôn ngữ hiện đại, dấu phẩy thường được dùng để làm rõ ý nghĩa của câu.

12. This work sometimes involved adding or changing words or phrases to fill in gaps and clarify meaning.

Công việc này đôi khi thêm vào hoặc thay đổi những từ hay cụm từ để lấp vào chỗ thiếu sót và làm rõ nghĩa.

13. In order to clarify the foundations of mathematics, the fields of mathematical logic and set theory were developed.

Để làm rõ nền tảng toán học, lĩnh vực logic toán học và lý thuyết tập hợp đã được phát triển.

14. Instead, she used her lectures as a spontaneous discussion time with her students, to think through and clarify important problems in mathematics.

Thay vào đó, bà dành buổi lên lớp như là cuộc thảo luận tự phát với sinh viên, để nghĩ về và làm rõ sự quan trọng của những vấn đề nổi cộm của toán học.

15. It was the central topic in the famous Bohr–Einstein debates, in which the two scientists attempted to clarify these fundamental principles by way of thought experiments.

Đó từng là trung tâm của tranh luận Bohr-Einstein, trong đó, họ nghĩ tìm cách làm sáng tỏ các nguyên lý cơ bản này bằng các thí nghiệm tư duy.

16. Ask them to discuss with their partners how some of the truths they found could help correct or clarify the statement written on the board.

Yêu cầu họ thảo luận với người bạn trong cùng nhóm cách thức một số lẽ thật mà họ tìm được có thể giúp sửa chỉnh hoặc làm sáng tỏ lời phát biểu được viết trên bảng.

17. The policy is changing to clarify that content that misleads viewers by appearing to be appropriate for a general audience, but contains sexual themes or obscene content, is prohibited.

Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.

18. From ancient times salt, egg whites, and other substances have been employed to clarify or bring out the color and taste of wine, the Romans even using sulfur as a disinfectant in wine making.

Từ thuở xưa, người ta dùng muối, lòng trắng trúng gà và các chất khác để làm cho rượu được trong hoặc làm nổi màu hoặc mùi vị của rượu, người La-mã dùng ngay đến lưu huỳnh để khử trùng khi làm rượu.

19. However, it was decided that an official confirmation was needed to clarify and justify this celebration and the official declaration was made nationally in 1931 by the founder and the President of the Republic of Turkey, Mustafa Kemal Atatürk.

Một tuyên bố chính thức trên toàn quốc để làm rõ và biện minh cho lễ kỷ niệm này được công bố vào năm 1931 bởi người sáng lập và Chủ tịch nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ, Mustafa Kemal Atatürk.

will clarify

can clarify

must clarify

may clarify

would clarify

please clarify

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ clarifying trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ clarifying tiếng Anh nghĩa là gì.

clarify /'klærifai/* ngoại động từ- lọc, gạn- làm cho sáng sủa dễ hiểu* nội động từ- trong ra, sạch ra- trở thành sáng sủa dễ hiểu [văn]
  • embroidery tiếng Anh là gì?
  • stillborn tiếng Anh là gì?
  • step-rocket tiếng Anh là gì?
  • dissimilated tiếng Anh là gì?
  • devilish tiếng Anh là gì?
  • soda-fountain tiếng Anh là gì?
  • bus system tiếng Anh là gì?
  • ditherings tiếng Anh là gì?
  • therapeutical tiếng Anh là gì?
  • smoothing iron tiếng Anh là gì?
  • disembarkation tiếng Anh là gì?
  • chain-store tiếng Anh là gì?
  • exemplarily tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của clarifying trong tiếng Anh

clarifying có nghĩa là: clarify /'klærifai/* ngoại động từ- lọc, gạn- làm cho sáng sủa dễ hiểu* nội động từ- trong ra, sạch ra- trở thành sáng sủa dễ hiểu [văn]

Đây là cách dùng clarifying tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ clarifying tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

clarify /'klærifai/* ngoại động từ- lọc tiếng Anh là gì? gạn- làm cho sáng sủa dễ hiểu* nội động từ- trong ra tiếng Anh là gì?

sạch ra- trở thành sáng sủa dễ hiểu [văn]

Video liên quan

Chủ Đề