Con khỉ đột tiếng anh đọc là gì năm 2024

Con khỉ dịch sang tiếng Anh là monkey, là một loài động vật thích leo trèo và thuộc bộ linh trưởng, học cách đọc chuẩn, cụm từ và đoạn hội thoại.

Trong hầu hết các loài động vật thì khỉ là loài động vật được đánh giá là giống con người nhất, khá đáng yêu và tinh nghịch. Ngày hôm nay đến với học tiếng Anh nhanh, bạn sẽ được tìm hiểu về từ vựng con khỉ tiếng Anh, học cách đọc chuẩn, ví dụ, cụm từ và học cách sử dụng từ vựng trong giao tiếp. Hãy cùng tham khảo ngay các nội dung thú vị và hữu ích sau đây!

Con khỉ tiếng Anh là gì?

Con khỉ đột tiếng anh đọc là gì năm 2024

Con khỉ dịch sang tiếng Anh là gì?

Con khỉ trong tiếng Anh có tên gọi là monkey, là danh từ được sử dụng để nói về loài vật thuộc bộ linh trưởng, gần giống với con người nhất, nó có khả năng leo trèo và hái lượm hoa quả rất tốt, loại quả yêu thích của nó là chuối.

Ngoài ra, chúng sống theo bầy đàn và có tính đồng loại cao nên chúng thường rất yêu thương nhau, khi một con qua đời thì cả bầy sẽ đi tìm lá để đắp cho con đó.

Đặc biệt, khỉ có đặc điểm sinh lí, cơ thể tương tự cơ thể từ vân tay đến móng tay, nên nó thường được dùng làm vật thí nghiệm cho các loại vacxin, phẫu thuật, thuốc điều trị ung thư,…

Cách đọc từ Monkey: /ˈmʌŋ.ki/

Ví dụ: Monkeys love to eat bananas but they will not eat banana peels. (Khỉ rất thích ăn chuối nhưng chúng sẽ không ăn vỏ của chuối)

Ví dụ sử dụng từ vựng con khỉ tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Con khỉ đột tiếng anh đọc là gì năm 2024

Ví dụ với từ vựng con khỉ dịch sang tiếng Anh.

Sau đây là các ví dụ sử dụng từ vựng con khỉ, bạn đọc hãy tham khảo qua để có thể hiểu được cách dùng của danh từ này nhé!

  • Monkeys are animals that are considered very similar to humans. (Khỉ là loài động vật được đánh giá là rất giống con người)
  • Monkeys have fingernails and fingerprints like humans. (Con khỉ có móng tay và dấu vân tay như con người)
  • The monkey climbs every day to find food. (Con khỉ leo trèo mỗi ngày để tìm thức ăn)
  • In the monkey world, there exists the smallest and largest monkey species in the world. Adult males of the smallest breed weigh 85-140 grams and adult males of the largest breed weigh about 35kg. (Trong thế giới loài khỉ tồn tại giống khỉ nhỏ nhất và giống khỉ lớn nhất thế giới. Con đực trưởng thành của giống nhỏ nhất có cân nặng từ 85-140 gram và con đực trưởng thành của giống lớn nhất có cân nặng khoản 35 ki lô gam)
  • Researchers have announced that monkey brains have similar structures and characteristics to humans. (Các nhà nghiên cứu đã công bố rằng não của khỉ có cấu trúc và đặc điểm tương tự con người)
  • When monkeys want to express their love and affection to another monkey, they often groom them. (Khi loài khỉ muốn bày tỏ tình yêu, tình thương với một con khỉ khác thì chúng thường chải chuốt đối phương)
  • Squirrel monkeys are capable of making twenty different sounds. (Loài khỉ sóc có khả năng phát ra hai mươi loại âm thanh không trùng lặp)

Các cụm từ liên quan từ vựng con khỉ tiếng Anh

Để học tốt từ vựng con khỉ thì các bạn cần tìm hiểu nhiều cụm từ nói về những loài khỉ, liên quan tới con khỉ để tăng khả năng sử dụng từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp, cụ thể như sau:

Tên gọi các loài khỉ trong tiếng Anh:

  • Con khỉ vòi: Proboscis monkey
  • Con khỉ đột: Gorilla
  • Con khỉ đít đỏ: Red ass monkey
  • Con khỉ mặt chó: Dog-faced monkey
  • Con khỉ vàng sư tử Tamarin: Tamarin the golden lion monkey
  • Con khỉ Uakari mặt đỏ: Red-faced Uakari monkey
  • Con khỉ Alouatta caraya: Alouatta caraya monkey
  • Con khỉ mũ mặt trắng panama: Panama white-faced capuchin
  • Con khỉ Macaca radiata: Macaca radiata monkey
  • Con khỉ đuôi dài: Long-tailed monkey
  • Con khỉ đuôi lợn phương nam: Southern pig-tailed macaque
  • Con khỉ sóc đầu trắng: White-headed squirrel monkey
  • Con khỉ sóc Trung Mỹ: Central American squirrel monkey
  • Con khỉ đuôi sư tử: Lion-tailed monkey
  • Con khỉ đuôi ngắn tây tạng: Tibetan macaque
  • Con khỉ đầu chó Olive: Olive the baboon
  • Con khỉ Macaca cyclops: Macaca cyclops monkey

Những từ vựng khác liên quan tới con khỉ trong tiếng Anh:

  • Con khỉ con: Baby monkey
  • Con khỉ hoang: Wild monkey
  • Con khỉ đầu đàn: The alpha monkey
  • Bài hát về con khỉ: Song about monkeys
  • Thú nhồi bông hình con khỉ: Monkey stuffed animal
  • Bức tượng con khỉ: Monkey statue
  • Con khỉ trèo cây: The monkey climbs the tree
  • Thức ăn của con khỉ: Monkey food
  • Môi trường sống của con khỉ: Monkey's habitat
  • Cơ quan sinh sản của con khỉ: The monkey's reproductive organs
  • Khả năng leo trèo của con khỉ: Monkey's climbing ability
  • Tốc độ nhanh nhất của con khỉ: The fastest speed of a monkey

Hội thoại sử dụng từ vựng con khỉ tiếng Anh

Con khỉ đột tiếng anh đọc là gì năm 2024

Hội thoại về con khỉ - monkey.

Sau đây là đoạn hội thoại ngắn về từ vựng con khỉ mà bạn nên xem qua:

Paul: Sophie, have you learned about monkeys? Let's discuss the presentation together. (Sophie, cậu đã tìm hiểu về loài khỉ chưa? Chúng ta cùng nhau thảo luận về bài thuyết trình nào)

Sophie: I have read some documents about the living characteristics of monkeys. (Tớ đã đọc sơ qua một vài tài liệu về các đặc điểm sinh sống của loài khỉ)

Paul: I think we should find the names of the world's largest and smallest monkeys. (Tớ nghĩ chúng ta nên tìm tên loài khỉ lớn nhất và nhỏ nhất thế giới)

Sophie: I've already looked into this, Paul. (Tớ đã tìm hiểu điều này rồi đấy Paul)

Paul: That's great, Sophie! (Thật tuyệt đấy Sophie!)

Sophie: The world's largest monkey is called Gigantopithecus blacki, which is 3 meters tall and weighs nearly 500 kg, but this monkey species has become extinct. (Loài khỉ lớn nhất thế giới có tên là Gigantopithecus blacki cao 3 mét và nặng gần 500kg, tuy nhiên giống loài khỉ này đã bị tuyệt chủng)

Paul: What about the world's smallest monkey? (Còn loại khỉ nhỏ nhất thế giới?)

Sophie: The world's smallest monkey species called Pygmy Marmoset is 117 mm - 159 mm tall and weighs about 85g - 140g. (Loài khỉ nhỏ nhất thế giới có tên là Pygmy Marmoset cao 117mm - 159mm và có cân nặng khoảng 85g - 140g)

Paul: You did great, Sophie! (Cậu làm rất tốt đấy Sophie!)

Sophie: There are some very good documents about extinct monkeys, I will send them to you this afternoon! (Còn một số tài liệu về loài khỉ đã tuyệt chủng rất hay, chiều nay tớ sẽ gửi cho cậu nhé!)

Paul: Ok. (Ok)

Bên trên là bài học về từ vựng con khỉ tiếng Anh cũng như là cách phát âm, cụm từ vựng hay và đoạn hội thoại ngắn liên quan đến từ này. Hy vọng bạn đọc sẽ học được nhiều điều từ bài viết này và thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để có thêm các bài học hay khác nhé!

Con khỉ có tên Tiếng Anh là gì?

monkey noun [C] (ANIMAL)

Khỉ đột trong Tiếng Anh viết như thế nào?

Khỉ đột (danh pháp khoa học: Gorilla) là một chi thuộc họ người, bộ linh trưởng, động vật ăn cỏ sống trong rừng rậm châu Phi, là giống lớn nhất trong bộ Linh trưởng còn tồn tại.

Con khỉ trong Tiếng Anh đọc là gì?

Monkey (con khỉ) - VnExpress.

Con khỉ đột đọc Tiếng Anh như thế nào?

gorilla, gorilla là các bản dịch hàng đầu của "khỉ đột" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Một con khỉ đột thảy ảnh cho một con khác rồi con khác lại thảy cho con khác. ↔ One gorilla would throw him to another gorilla who would toss him to another.