Đánh giá đại học tài chính ngân hàng hà nội học phí

Học Phí Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội đã được cập nhật thông tin mới nhất. Học phí hệ đại học chính quy của các ngành đào tạo theo từng năm là khác nhau. Thí sinh xem thông tin chi tiết tại đây!

Học Phí Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau: 

Học Phí Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội 2021 - 2022

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ 

Số tín chỉ:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ 

Số tín chỉ:

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ 

Số tín chỉ:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ 

Số tín chỉ:

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ 

Số tín chỉ:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ 

Số tín chỉ:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ 

Số tín chỉ:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ 

Số tín chỉ:

Tóm Tắt: Trường Đại học Tài chính ngân hàng thông báo học phí hệ đại học chính quy của các ngành đào tạo như sau:

  • Học phí trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội mới nhất cho các chuyên ngành đào tạo tính theo tín chỉ là 600.000 đồng/ 1 tín chỉ. 
  • Đối với các ngành thuộc hình thức đào tạo chất lượng cao là: 1.000.000 đồng / 1 tín chỉ
  • Nếu tính mức học phí trung bình theo kỳ học 5 tháng là: 10.000.000 đồng /học kỳ
  • Tính theo năm học 10 tháng của trường đại học tài chính kế toán sẽ là: 20.000.000 đồng /năm học

Lời Kết:  Trên Đây là mức học phí của trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội mới nhất do kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội Chính Thức

By: Minh vũ

Cập nhật: 26/09/2022

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Financial And Banking University (FBU)
  • Mã trường: FBU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - liên thông
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
    • Cơ sở đào tạo:
      • 136 -138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
      • Số 31 phố Dịch Vọng Hậu, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • SĐT: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
  • Email:
  • Website: https://fbu.edu.vn/
  • Fecabook: www.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

a) Xét tuyển từ kết quả thi THPT:

  • Xét tuyển đợt 1: theo lịch công tác tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2022 của Bộ GDĐT.
  • Xét tuyển bổ sung: căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển đã xác định nhập học sau xét tuyển đợt 1, HĐTS trường xem xét và công bố các nội dung xét tuyển bổ sung công khai trên trang mạng của nhà trường.

b) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ):

  • Đợt 1: từ ngày 01/04/2022 đến ngày 30/05/2022
  • Đợt 2: từ ngày 05/06/2022 đến ngày 31/07/2022
  • Đợt 3: từ ngày 05/08/2022 đến ngày 31/08/2022

c) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (của Đại học Quốc Gia Hà Nội):

  • Đợt 1: từ ngày 01/06/2022 đến ngày 20/06/2022
  • Đợt 2: từ ngày 10/07/2022 đến ngày 10/08/2022

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ).
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (của Đại học Quốc Gia Hà Nội).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên (bằng với điểm xét tuyển vào trường năm 2021).
  • Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (6 học kỳ) từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên. Môn tiếng Anh được nhân hệ số 2.
  • Các ngành đào tạo chất lượng cao chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

  • Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GDĐT.

5. Học phí

  • Học phí đối với sinh viên đại học chính quy: 600.000 đồng/1 tín chỉ (không thay đổi trong suốt khóa học).

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
290

Tài chính - Ngân hàng (CLC)

7340201 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
60
Kế toán 7340301 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
230

Kế toán (CLC)

7340301 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
30
Kiểm toán 7340302 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
50
Quản trị kinh doanh 7340101 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
150
Kinh doanh thương mại 7340121 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
50
Luật kinh tế 7380107 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
50
Công nghệ thông tin 7480201 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
50

Ngôn ngữ Anh

7220201 A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội như sau:

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Tài chính - Ngân hàng

Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 18,00 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1,00 điểm.

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng 20,0 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn phải đạt 6 điểm trở lên.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) bao gồm điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển của 6 học kỳ, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 23,5 điểm đối với khu vực 3, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.

- Các mức điểm này áp dụng đối với tất cả 4 tổ hợp xét tuyển.

Kế toán

Kiểm toán

Quản trị kinh doanh

Kinh doanh thương mại

Luật kinh tế

Công nghệ thông tin

Ngôn ngữ Anh

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đánh giá đại học tài chính ngân hàng hà nội học phí
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
Đánh giá đại học tài chính ngân hàng hà nội học phí
Cán bộ sinh viên trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

Đánh giá đại học tài chính ngân hàng hà nội học phí

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Đánh giá đại học tài chính ngân hàng hà nội học phí

Đánh giá đại học tài chính ngân hàng hà nội học phí