Đáp án đề thi đại học môn toán khối a năm 2006

Đáp án đề thi đại học môn toán khối a năm 2006
1
Đáp án đề thi đại học môn toán khối a năm 2006
119 KB
Đáp án đề thi đại học môn toán khối a năm 2006
0
Đáp án đề thi đại học môn toán khối a năm 2006
11

Đáp án đề thi đại học môn toán khối a năm 2006

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN, khối A Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = 2x 3 − 9x 2 + 12x − 4. 3 2. Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 2 x − 9x 2 + 12 x = m. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: ( ) 2 cos6 x + sin 6 x − sin x cos x 2 − 2sin x = 0. ⎧⎪ x + y − xy =3 2. Giải hệ phương trình: ⎨ ( x, y ∈ \ ) . x 1 y 1 4 + + + = ⎪⎩ Câu III (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lập phương ABCD.A ' B'C ' D ' với A ( 0; 0; 0 ) , B (1; 0; 0 ) , D ( 0; 1; 0 ) , A ' ( 0; 0; 1) . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . 1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A 'C và MN. 2. Viết phương trình mặt phẳng chứa A 'C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc α 1 . biết cos α = 6 Câu IV (2 điểm) 1. Tính tích phân: I = π 2 ∫ 0 sin 2x cos 2 x + 4sin 2 x dx. 2. Cho hai số thực x ≠ 0, y ≠ 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện: ( x + y ) xy = x 2 + y 2 − xy . 1 1 + 3. 3 x y PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các đường thẳng: d1 : x + y + 3 = 0, d 2 : x − y − 4 = 0, d3 : x − 2y = 0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = n ⎛ 1 ⎞ 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của ⎜ 4 + x 7 ⎟ , biết ⎝x ⎠ 1 2 n 20 rằng C 2n +1 + C2n +1 + ... + C2n +1 = 2 − 1. 26 (n nguyên dương, Ckn là số tổ hợp chập k của n phần tử) Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm) 1. Giải phương trình: 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27 x = 0. 2. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O ' , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O ' lấy điểm B sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OO ' AB. ---------------------------------------Hết--------------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: .......................................................... số báo danh: ..................................

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI A 2006

Download file PDF de_toan_a_2006

LỜI GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI A 2006

Download file PDF da-toan-a-2006

Để xem đề thi và đáp án rõ ràng hơn, bạn cick chuột vào ô chữ nhật (Toggle Full Screen)  bên phải.

View this document on Scribd

View this document on Scribd

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006

Download

Tải về

1/5 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006 Môn: TOÁN, khối A (Đáp án - Thang điểm gồm 05 trang) Câu Ý Nội dung Điểm I 2,00 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm) y = 322x 9x 12x 4.−+− • TXĐ: .\ • Sự biến thiên: ()2y' 6 x 3x 2=−+, y' 0 x 1, x 2.=⇔= = 0,25 Bảng biến thiên: +_++∞-∞010021+∞-∞yy'x yCĐ = () ( )CTy1 1,y y2 0.=== 0,50 • Đồ thị: O −4 1 1 2 x y 0,25 2 Tìm m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt (1,00 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: 322x 9x 12x 4 m 4−+−=−. Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số 32y2x 9x 12x4=−+− với đường thẳng ym4.=− 0,25 Hàm số 32y2x 9x 12x4=−+− là hàm chẵn, nên đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng. 0,25 2/5 Từ đồ thị của hàm số đã cho suy ra đồ thị hàm số: 32y2x 9x 12x4=−+− 0,25 Từ đồ thị suy ra phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 0m41 4m5.<−<⇔<< 0,25 II 2,00 1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) Điều kiện: ()2sin x 1 .2≠ Phương trình đã cho tương đương với: ()66 2312 sin x cos x sin x cos x 0 2 1 sin 2x sin 2x 042⎛⎞+− =⇔− − =⎜⎟⎝⎠ 23sin 2x sin2x 4 0⇔+−= 0,50 sin 2x 1⇔= ()xkk.4π⇔=+π ∈] 0,25 Do điều kiện (1) nên: ()5x2mm.4π=+π ∈] 0,25 2 Giải hệ phương trình (1,00 điểm) Điều kiện: x 1, y 1,xy 0.≥− ≥− ≥ Đặt ()txyt0.=≥ Từ phương trình thứ nhất của hệ suy ra: xy3t.+=+ 0,25 Bình phương hai vế của phương trình thứ hai ta được: ()xy22xyxy116 2+++ +++= . Thay 2xy t , x y 3 t=+=+ vào (2) ta được: 223 t 2 2 t 3 t 1 16 2 t t 4 11 t++ + +++ = ⇔ ++ = − 0,25 ()()2220t110t11t34t t 4 11 t3t 26t 105 0≤≤⎧≤≤⎧⎪⇔⇔⇔=⎨⎨++ = −+−=⎩⎪⎩ 0,25 Với t3= ta có x y 6, xy 9.+= = Suy ra, nghiệm của hệ là (x;y) (3;3).= 0,25 O −4 1 1 2 x −1 −2 y = m − 4 y 3/5 III 2,00 1 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'C và MN (1,00 điểm) Gọi ()P là mặt phẳng chứa A'C và song song với MN . Khi đó: ()()()dA'C,MN dM,P .= 0,25 Ta có: ()11C 1;1;0 ,M ;0;0 ,N ;1;022⎛⎞⎛⎞⎜⎟⎜⎟⎝⎠⎝⎠ () ()A'C 1;1; 1 ,MN 0;1; 0=− =JJJJG JJJJG ()1 1 1111A'C,MN ; ; 1;0;1 .10 0001⎛ −− ⎞⎡⎤==⎜⎟⎣⎦⎝⎠JJJJG JJJJG 0,25 Mặt phẳng ()P đi qua điểm ()A ' 0; 0;1 , có vectơ pháp tuyến ()n1;0;1,=G có phương trình là: ()()()1. x 0 0. y 0 1. z 1 0 x z 1 0.−+ −+ −=⇔+−= 0,25 Vậy ()()()22210112dA'C,MN dM,P .22101+−== =++ 0,25 2 Viết phương trình mặt phẳng (1,00 điểm) Gọi mặt phẳng cần tìm là ()()222Q : ax by cz d 0 a b c 0 .+++= ++> Vì ()Q đi qua ()A' 0;0;1 và ()C1;1;0 nên: cd 0cdab.abd0+=⎧⇔=−=+⎨++=⎩ Do đó, phương trình của ()Q có dạng: ()()ax by a b z a b 0.+++ −+=. 0,25 Mặt phẳng ()Q có vectơ pháp tuyến ()na;b;ab=+G, mặt phẳng Oxy có vectơ pháp tuyến ()k0;0;1=G. Vì góc giữa ()Q và Oxy là α mà 1cos6α= nên ()1cos n, k6=GG 0,25 ()222ab16ab ab+⇔=+++ ()()2226a b 2a b ab⇔+= ++ a2b⇔=− hoặc b2a.=− 0,25 Với a2b=− , chọn b1,=− được mặt phẳng ()1Q:2xyz10.−+−= Với b2a=− , chọn a 1,= được mặt phẳng ()2Q:x2yz10.−−+= 0,25 IV 2,00 1 Tính tích phân (1,00 điểm) Ta có: 2222 200sin 2x sin 2xI dx dx.cos x 4sin x 1 3sin xππ==++∫∫ Đặt 2t 1 3sin x dt 3sin 2xdx.=+ ⇒ = 0,25 Với x0= thì t1= , với x2π= thì t4.= 0,25 Suy ra: 411dtI3t=∫ 0,25 4122t.33== 0,25 4/5 2 Tìm giá trị lớn nhất của A (1,00 điểm) Từ giả thiết suy ra: 2211 1 1 1.xyx y xy+= + − Đặt 11a, bxy== ta có: ()22aba b ab 1+= + − ()()()233 22Aa b aba b ab ab.=+=+ +− =+ 0,25 Từ (1) suy ra: ()2ab ab 3ab.+= + − Vì 2abab2+⎛⎞≤⎜⎟⎝⎠ nên ()()223ab ab ab4+≥ + − + ()()2ab 4ab 0 0ab4⇒ +− +≤⇒ ≤+≤ Suy ra: ()2A a b 16.=+ ≤ 0,50 Với 1xy2== thì A16.= Vậy giá trị lớn nhất của A là 16. 0,25 V.a 2,00 1 Tìm điểm 3Md∈ sao cho ()( )12dM,d 2dM,d= (1,00 điểm) Vì 3Md∈ nên ()M2y;y. 0,25 Ta có: () ()()1222 222y y 3 3y 3 2y y 4 y 4dM,d , dM,d .221111++ + −− −== = =++− 0,25 ()( )12dM,d 2dM,d= ⇔ 3y 3 y 42 y 11, y 1.22+−=⇔=−= 0,25 Với y11=− được điểm ()1M22;11.−− Với y 1= được điểm ()2M2;1. 0,25 2 Tìm hệ số của 26x trong khai triển nhị thức Niutơn (1,00 điểm) • Từ giả thiết suy ra: ()01 n202n 1 2n 1 2n 1CC C 2 1.++ +++⋅⋅⋅+= Vì k2n1k2n 1 2n 1CC,k,0k2n1+−++=∀≤≤+ nên: ()()01 n 01 2n12n1 2n1 2n1 2n1 2n1 2n11CC C CC C 2.2+++ + ++ +++⋅⋅⋅+= ++⋅⋅⋅+ 0,25 Từ khai triển nhị thức Niutơn của ()2n 111++ suy ra: () ()2n 101 2n1 2n12n 1 2n 1 2n 1CC C 11 2 3.+++++ ++ +⋅⋅⋅+ = + = Từ (1), (2) và (3) suy ra: 2n 2022= hay n 10.= 0,25 • Ta có: ()()1010 1010 k k7k47k11k4010 104k0 k01xCxxCx.x−−−==⎛⎞+= =⎜⎟⎝⎠∑∑ 0,25 Hệ số của 26x là k10C với k thỏa mãn: 11k 40 26 k 6.−=⇔= Vậy hệ số của 26x là: 610C 210.= 0,25 5/5 V.b 2,00 1 Giải phương trình mũ (1,00 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: ()3x 2x x22234 201.333⎛⎞ ⎛⎞ ⎛⎞+−−=⎜⎟ ⎜⎟ ⎜⎟⎝⎠ ⎝⎠ ⎝⎠0,25 Đặt ()x2tt03⎛⎞=>⎜⎟⎝⎠, phương trình (1) trở thành: 323t 4t t 2 0+−−= 0,25 ()( )22t1 3t2 0 t3⇔+ − =⇔= (vì t0> ). 0,25 Với 2t3= thì x2233⎛⎞=⎜⎟⎝⎠ hay x1.= 0,25 2 Tính thể tích của khối tứ diện (1,00 điểm) Kẻ đường sinh AA '. Gọi D là điểm đối xứng với A ' qua O' và H là hình chiếu của B trên đường thẳng A'D. A A' O O' H D B Do BH A ' D⊥ và BH AA '⊥ nên ()BH AOO 'A ' .⊥ 0,25 Suy ra: OO 'AB AOO'1V.BH.S.3= 0,25 Ta có: 22 22A'B AB A'A 3a BD A'D A'B a=−=⇒ =−= BO ' D⇒ Δ đều a3BH .2⇒ = 0,25 Vì AOO ' là tam giác vuông cân cạnh bên bằng a nên: 2AOO '1Sa.2= Vậy thể tích khối tứ diện OO ' AB là: 2313aa 3aV. . .32 2 12== 0,25 NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh. Hết