Đề bài - bài 75 trang 33 sgk toán 8 tập 1

\( = \left( {\dfrac{2}{3}.2} \right).\left( {x.{x^2}} \right).\left( {y.y} \right) \)\(+ \left[ {\dfrac{2}{3}.\left( { - 3} \right)} \right].\left( {x.x} \right).\left( {y.y} \right) + \dfrac{2}{3}x.\left( {y.{y^2}} \right)\)

Đề bài

Làm tính nhân:

a) \(5{x^2}.\left( {3{x^2} - 7x + 2} \right);\)

b) \({2 \over 3}xy.\left( {2{x^2}y - 3xy + {y^2}} \right)\).

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta lấy đơn thức nhân với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

Lời giải chi tiết

a) \(5{x^2}.\left( {3{x^2} - 7x + 2} \right)\)

\(= 5{x^2}.3{x^2} +5{x^2}.(-7x) + 5{x^2}.2\)

\( = \left( {5.3} \right).\left( {{x^2}.{x^2}} \right) \)\(+ \left[ {5.\left( { - 7} \right)} \right].\left( {{x^2}.x} \right) + 10{x^2}\)

\(= 15{x^{2+2}} - 35{x^{2+1}} + 10{x^2}\)

\(= 15{x^4} - 35{x^3} + 10{x^2}\)

b) \(\dfrac{2}{3}xy.\left( {2{x^2}y - 3xy + {y^2}} \right)\)

\(= \dfrac{2}{3}xy.2{x^2}y + \dfrac{2}{3}xy.( - 3xy) + \dfrac{2}{3}xy.{y^2}\)

\( = \left( {\dfrac{2}{3}.2} \right).\left( {x.{x^2}} \right).\left( {y.y} \right) \)\(+ \left[ {\dfrac{2}{3}.\left( { - 3} \right)} \right].\left( {x.x} \right).\left( {y.y} \right) + \dfrac{2}{3}x.\left( {y.{y^2}} \right)\)

\(= \dfrac{4}{3}{x^{1+2}}{y^{1+1}} - 2{x^{1+1}}{y^{1+1}} + \dfrac{2}{3}x{y^{1+2}}\)

\(= \dfrac{4}{3}{x^3}{y^2} - 2{x^2}{y^2} + \dfrac{2}{3}x{y^3}\)