Giải bài 73 sbt toán 6 tập 1 trang 77 năm 2024
Bài 73, 74, 75 trang 77 SBT Toán 6 tập 1Bài 73 trang 77 SBT Toán 6 Tập 1 : Tính:
Lời giải:
Bài 74 trang 77 SBT Toán 6 Tập 1 : Tính:
Lời giải:
Bài 75 trang 77 SBT Toán 6 Tập 1 : Điền số thích hợp vào ô trống: Lời giải:
Đề bài
Phương pháp giải - Xem chi tiết Tìm đặc điểm, quy luật của các số thỏa mãn yêu cầu. Có thể liệt kê và đi tính số các số thỏa mãn Số số hạng của dãy số cách đều = ( Số hạng cuối – số hạng đầu) : khoảng cách + 1 Quảng cáo Lời giải chi tiết
Số các số có hai chữ số chia cho 5 dư 4 là: (99 – 14) : 5 +1 = 18 (số)
+ Nếu số đó chia cho 2 và cho 5 có số dư là 0 thì số đó phải có tận cùng là 0. Các số có 3 chữ số chia cho 2 và cho 5 có số dư là 0 là 100; 110;…;990. Số các số có 3 chữ số có chữ số tận cùng là 0 là: (990 – 100): 10 +1 = 90 (số) + Nếu số đó chia cho 2 và cho 5 có số dư là 1 thì số đó phải có tận cùng là 1. Các số có 3 chữ số chia cho 2 và cho 5 có số dư là 1 là 101; 111;…; 991. Số các số có 3 chữ số có chữ số tận cùng là 1 là: (991 – 101) : 10 +1 = 90 (số) Vậy có 90+90 = 180 số thỏa mãn yêu cầu
Số các số chia hết cho 2 từ 1 đến 555 là : (554 – 2) :2 +1 = 277 (số)
Số các số chia hết cho 5 từ 500 đến 1 000 là : (1000 – 500) : 5 +1 = 101 (số)
Không tính giá trị biểu thức, hãy giải thích tại sao mỗi biểu thức sau chia hết cho 2: a) A= 1 234 + 42 312 + 5 436 + 10 988; b) B= 2 335 + 983 333+ 3 142 311 + 5 437; c) C= 11 + 22+ 33 +…+ 88 + 99+ 2021; d) D= 8.51.633.4 445 – 777.888 + 2 020. |