Giải vở bài tập khoa học lớp 4 bài 9

Mai Anh Ngày: 25-05-2022 Lớp 4

176

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải vở bài tập Vở bài tập Khoa học lớp 4 trang 194Bài 9: Sử dụng hợp lý các chất béo và muối ăn chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Khoa học 4. Mời các bạn đón xem:

 Khoa học lớp 4 trang 14 Bài 9: Sử dụng hợp lý các chất béo và muối ăn

[1]

Giải Vở bài tập Khoa học lớp 4 bài 9: Sử dụng hợp lí các


chất béo và muối ăn



Bài 1. [trang 18 VBT Khoa Học 4]: Viết tên một số thức ăn chứa chất béo cónguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật vào bảng sau:


Lời giải:


Số thứtự


Thức ăn chứa chất béo động vật


1 Sữa nguyên kem Mỡ bò


2 Bơ Mỡ lợn


3 Pho mát Da của gia cầm


4 Kem Thịt gà sẫm màu


5 Kem chua Mỡ cừu


Bài 2. [trang 18 VBT Khoa Học 4]: Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lờiđúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai.


Lời giải:


Đ Nên ăn ít thức ăn chứa nhiều chất béo động vật để phòng tránh các bệnhnhư huyết áp cao, tim mạch


[2]

Đ Nên ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốcthực vật để đảm bảo cung cấp đủ các loại chất béo cần thiết cho cơ thể


S Chỉ nên ăn chất béo có nguồn gốc thực vật vì trong chất béo này có chứachất chống lại bệnh xơ vữa thành mạch máu


Bài 3. [trang 18 VBT Khoa Học 4]: Điền các từ: muối i-ốt, ăn mặn vào chỗ… cho phù hợp


Lời giải:


a] Chúng ta không nên ăn mặn để tránh bệnh huyết áp cao


b] Chúng ta nên sử dụng muối i-ốt trong các bữa ăn để cơ thể phát triển bìnhthường cả về thể lực và tri tuệ đồng thời phòng bệnh bướu cổ.

học //vndoc.com/giai-bai-tap-khoa-hoc-4//vndoc.com/giai-vbt-khoa-hoc-4

  • Bài 1: Con người cần gì để sống? trang 5

    Giải câu 1, 2, 3 bài 1: Con người cần gì để sống trang 5 VBT Khoa học 4. Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

    Xem lời giải

  • Bài 2: Trao đổi chất ở người trang 6

    Giải câu 1, 2, 3 bài 2: Trao đổi chất ở người trang 6 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết vào chỗ .... những từ ngữ phù hợp với các câu sau:

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

  • Bài 3: Trao đổi chất ở người [tiếp theo] trang 7

    Giải câu 1, 2, 3 bài 3: Trao đổi chất ở người [tiếp theo] trang 7 VBT Khoa học 4. Câu 1: Nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B cho phù hợp

    Xem lời giải

  • Bài 4: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường trang 9

    Giải câu 1, 2, 3, 4 Bài 4: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường trang 9 VBT Khoa học 4. Câu 1: Đánh dấu x vào cột phù hợp với nguồn gốc thức ăn, đồ uống có trong bảng sau.

    Xem lời giải

  • Bài 5: Vai trò của chất đạm và chất béo trang 11

    Giải câu 1, 2, 3 Bài 5: Vai trò của chất đạm và chất béo trang 11 VBT Khoa học 4. Câu 1: Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều chất đạm hoặc chất béo:

    Xem lời giải

  • Bài 6: Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ trang 13

    Giải câu 1, 2, 3 Bài 6: Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ trang 13 VBT Khoa học 4. Câu 1: Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ, có nguồn gốc thực vật hay động vật [theo mẫu]

    Xem lời giải

  • Bài 7: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? trang 15

    Giải câu 1, 2 Bài 7: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn trang 15 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai.

    Xem lời giải

  • Bài 8: Tại sao cần phải phối hợp đạm động vật và đạm thực vật trang 16

    Giải câu 1, 2 Bài 8: Tại sao cần phải phối hợp đạm động vật và đạm thực vật trang 16 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết tên một số thức ăn chứa đạm động vật hoặc đạm thực vật vào bảng sau:

    Xem lời giải

  • Bài 9: Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn trang 18

    Giải câu 1, 2, 3 Bài 9: Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn trang 18 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết tên một số thức ăn chứa chất béo có nguồn gốc động vật và chất bé có nguồn gốc thực vật vào bảng sau:

    Xem lời giải

  • Bài 10: Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn trang 19

    Giải câu 1, 2, 3 Bài 10: Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn trang 19 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai:

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

Xem thêm

Video liên quan

Chủ Đề