Hãy cho biết nhận xét nào sai Khi nói về sự giống nhau giữa biểu mẫu và báo cáo

Hãy cho biết nhận xét nào sai Khi nói về sự giống nhau giữa biểu mẫu và báo cáo

Note :Bức ảnh bên trên thể hiện rất rõ ràng về chủ đề Khi nói về sự giống nhau giữa biểu mẫu - Học Tốt, nội dung bài viết vẫn đang tiếp tục được các phóng viên cập nhật . Hãy quay lại trang web hàng ngày để đón đọc nhé !!!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.29 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC TRƯỜNG THPT TRẤN BIÊN THỜI GIAN: 45 phút 01: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng? A. chọn bảng và mẫu hỏi B. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu. C. so sánh đối chiếu dữ liệu. D. in dữ liệu 02: Các thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. nhập dữ liệu ban đầu. B. tạo liên kết giữa các bảng. C. chọn khóa chính. D. tạo cấu trúc bảng 03: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện: A. Query → Delete Table. B. Edit → Delete Table C. Query → Remove Table. D. tất cả các phương án đều sai. 04: Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính A. chỉ là khóa có một thuộc tính. B. không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian. C. khóa có ít thuộc tính nhất. D. khóa bất kì. 05: Mô hình dữ liệu là: A. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL. B. mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng. C. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu. D. mô hình về cấu trúc dữ liệu. 06: Sau khi thực hiện một vài pháp truy vấn, CSDL sẽ như thế nào? A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi B. thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn 07: Mọi hệ quản trị CSDL đều A. có thể khôi phục lại một cột của bảng đã bị xóa B. có thể khôi phục lại dữ liệu cũ của cột B sau khi sao chép dữ liệu từ cột A sang cột B C. có thể xóa khóa chính, tạo khóa chính mới D. có khả năng khôi phục lại một bản ghi đã xóa 08: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. cập nhật dữ liệu. B. tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. C. in dữ liệu. D. xóa các dữ liệu không cần đến nữa.

Câu 1: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:

A. Báo cáo B. Bảng C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu

Trả lời: Báo cáo là hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo một mẫu cho trước.

Đáp án: A

Câu 2: Báo cáo thường được sử dụng để:

A. Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu

B. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Trả lời: Báo cáo thường được sử dụng để:

+ Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu

+ Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định.

Đáp án: C

Câu 3: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?

A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?

B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?

C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?

D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?

Trả lời: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi sau:

+ Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì?

+ Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?

+ Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?

Đáp án: A

Câu 4: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?

A. Tables B. Forms C. Queries D. Reports

Trả lời: Để làm việc với báo cáo, chọn Reports nào trong bảng chọn đối tượng. Để tạo nhanh một báo cáo ta thực hiện: dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên.

Đáp án: D

Câu 5: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?

A. Bảng, biểu mẫu B. Mẫu hỏi, báo cáo C. Báo cáo D. Bảng

+ Báo cáo là hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo một mẫu cho trước.

+ Mẫu hỏi thường được sử dụng để sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán, chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước, tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác → Mẫu hỏi, báo cáo không thể cập nhật dữ liệu.

Đáp án: B

Câu 6: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?

A. Reports B. Queries C. Forms D. Tables

Trả lời: Biểu mẫu (Form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thị thông tin. Vì vậy Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng Form.

Đáp án: C

Câu 7: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

A. B. C. D.

Trả lời: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút trên thanh công cụ chuẩn.

Đáp án: D

Câu 8: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?

A. B. C. D.

Trả lời: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút để xem kết quả của báo cáo

Đáp án: B

Câu 9: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo

B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần

C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức

D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động

Trả lời: Báo cáo tạo bằng thuật sĩ nói chung chưa đạt yêu cầu về hình thức. Để báo cáo được đẹp, cân đối và hiển thị đúng tiếng Việt cần chỉnh sửa thêm trong chế độ thiết kế.

Đáp án: C

Câu 10: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?

A. Chọn trường đưa vào báo cáo

B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó

C. Gộp nhóm dữ liệu

D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày

Trả lời: Báo cáo là hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày, gộp và in dữ liệu theo khuôn dạng.

Đáp án: B

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 12 có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi

Phần dưới là danh sách Đề thi Tin học 12 Học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tin học lớp 12.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Hóa Học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Biểu mẫu được thiết kế để:

A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu

B. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh

C. Lưu trữ dữ liệu

D. Câu A và B đúng

Câu 2: Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 3: Mọi thao tác như xem, tạo, sửa, xóa liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ nào sau đây?

A. Show Table

B. Form Wizard

C. Relationship

D. Design View

Câu 4: Hai chế độ thường dùng để làm việc với mẫu hỏi là:

A. Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu

B. Chế độ trang dữ liệu, chế độ mẫu hỏi

C. Chế độ mẫu hỏi, chế độ biểu mẫu

D. Chế độ biểu mẫu, chế độ thiết kế

Câu 5: Trong CSDL QuanLi_HS, để tìm các học sinh nữ có địa chỉ ở Hà Nội, ta sử dụng biểu thức lọc nào sau đây?

A. [GT]= “Nữ” OR [DiaChi] = “Hà Nội”

B. GT= [Nữ] AND DiaChi = [Hà Nội]

C. GT: “Nữ” NOT DiaChi = “ Hà Nội ”

D. [GT]= “Nữ” AND [DiaChi] = “Hà Nội”

Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?

A. Chọn trường đưa vào báo cáo

B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó

C. Gộp nhóm dữ liệu

D. Thay đổi kích thước các trường trong báo cáo

Câu 7: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng nào sau đây?

A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

B. Bảng

C. Hàng

D. Cột

Câu 8: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần:

A.Thường xuyên sao chép dữ liệu

B.Thường xuyên thay đổi các yếu tố của hệ thống bảo vệ

C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm

D. Giảm số lần đăng nhập vào hệ thống

Câu 9: Phép cập nhật cấu trúc nào dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?

A. Thêm một trường vào cuối bảng

B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường

C. Đổi tên một trường

D. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có

Câu 10: Các yếu tố của hệ thống bảo vệ có thể thay đổi trong quá trình khai thác hệ CSDL gọi là:

A. Các tham số bảo vệ

B. Biên bản hệ thống

C. Bảng phân quyền truy cập

D. Mã hóa thông tin

II. Tự luận:(5 điểm)

Bài 1.(1 điểm) Hãy cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu?

Bài 2.(1 điểm) Mẫu hỏi là gì? Nêu các ứng dụng của mẫu hỏi?

Bài 3.(3 điểm) Hãy cho biết đối tượng cần quản lý và thông tin cần lưu trữ trong bài toán quản lý thư viện? Khi nào thông tin trong CSDL nói trên cần được cập nhật và cập nhật những gì?

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

A

C

A

D

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

B

C

B

B

A

II. Tự luận:(5 điểm)

1

Biểu mẫu: Thường có giao diện thân thiện và thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu. Việc cập nhật dữ liệu trong biể mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn.

0.5

Chế độ thiết kết biểu mẫu: Ta có thể thiết kế mới, xem hay sửa đổi thiết kế cũ của biểu mẫu. Thường sử dụng để thêm/bớt, thay đổi vị trí của các trường dữ liệu. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề. Tạo các nút lệnh (đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu,…) để người dùng thao tác với dữ liệu thuận tiện hơn.

0.5

2

Mẫu hỏi: là một đối tượng trong Access để trả lời những câu hỏi truy vấn phức tạp, liên quan đến nhiều bảng (VD: ai có điểm toán cao nhất ?) mà sử dụng thao tác tìm kiếm và lọc thì khó có thể tìm được câu trả lời.

0.5

Các ứng dụng của mẫu hỏi:

- Sắp xếp các bản ghi.

- Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước.

- Chọn các trường để hiển thị.

- Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi,...

- Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng và mẫu hỏi khác.

0.5

3

Đối tượng cần quản lý trong bài toán quản lý thư viện là:

- Sách, bạn đọc, quá trình mượn sách của bạn đọc.

0.5

Thông tin cần lưu trữ:

- Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản,...

- Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ,...

- Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả.

mỗi ý đúng được 0.5 điểm

Thông tin trong cơ sở dữ liệu nói trên cần được cập nhật khi:

- Thay đổi thông tin bạn đọc: Thông tin thay đổi có thể bao gồm địa chỉ, số điện thoại,...

- Thay đổi thông tin sách: Thông tin thay đổi bao gồm các thuộc tính của sách.

- Thêm bạn đọc mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã bạn đọc, tên bạn đọc,...

- Thêm sách mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã sách, tên sách, tác giả,...

- Thêm sửa thông tin về mượn sách của bạn đọc: Thay đổi ngày mượn, ngày trả hoặc có thể là thêm mới một bản ghi mượn sách.

- Xóa thông tin về bạn đọc, sách.

mỗi ý đúng được 0.25 điểm (tối đa 1 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Hóa Học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

Câu 1: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ:

A. Bảng hoặc mẫu hỏi

B. Bảng hoặc báo cáo

C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo

D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu

Câu 2: Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 3: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, ta thực hiện theo cách nào sau đây?

A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete

B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete

C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete

D. Nháy đúp vào đường liên kết rồi nhấn phím Delete

Câu 4: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT trong Access được gọi là:

A. Các hàm thống kê

B. Phép toán logic

C. Biểu thức logic

D. Hằng số

Câu 5: Cho bảng SAN_PHAM có các trường So_luong, Don_gia. Trong lưới thiết kế mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo một trường mới có tên Thanh_tien là:

A. [Thanh_tien]:= [So_luong] * [Don_gia]

B. [Thanh_tien]: So_luong * Don_gia

C. Thanh_tien= So_luong * Don_gia

D. Thanh_tien: [So_luong] * [Don_gia]

Câu 6: Khi đang trong chế độ thiết kế, để xem kết quả của báo cáo, ta có thể nháy nút nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về khóa chính:

A. Mỗi bảng có nhiều khóa, các khóa đó được gọi là khóa chính

B. Khóa chính là khóa có một thuộc tính

C. Dữ liệu tại các cột khóa chính không được để trống

D. Các bảng liên kết với nhau phải có khóa chính giống nhau

Câu 8: Câu nào sai trong các câu dưới đây?

A. Lưu biên bản hệ thống cũng là cách để bảo mật thông tin

B. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bảo vệ mật khẩu

C. Thông tin thường được lưu trữ dưới dạng mã hóa để giảm khả năng rò rỉ

D. Hệ QT CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu

Câu 9: Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?

A. CSDL không thay đổi

B. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau truy vấn

C. Thông tin lấy ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL

D. Tất cả đều sai

Câu 10: Ngoài mật khẩu, ngày nay các hệ thống hiện đại còn dùng những cách nào sau đây để nhận biết người muốn vào hệ thống là người đã đăng kí trước đó?

A. Hình ảnh, chứng minh nhân dân

B. Ngày tháng năm sinh, địa chỉ

C. Dấu vân tay, chữ kí điện tử, giọng nói

D. Họ tên, chứng minh nhân dân

II. Tự luận:(5 điểm)

Bài 1.(1 điểm) Hãy nêu những ưu điểm của báo cáo?

Bài 2.(1 điểm) Tại sao nên kiểm tra lại báo cáo trước khi in?

Bài 3.(3 điểm) Hãy cho biết đối tượng cần quản lý và thông tin cần lưu trữ trong bài toán quản lý thư viện? Khi nào thông tin trong CSDL nói trên cần được cập nhật và cập nhật những gì?

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

D

B

A

D

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

B

C

D

A

C

II. Tự luận:(5 điểm)

1

Những ưu điểm của báo cáo:

- Trong các báo cáo có thể so sánh, tổng hợp và tính tổng theo nhóm các tập hợp dữ liệu lớn.

0.5

- Có thể sử dụng các thành phần định dạng (kiểu chữ, màu sắc), các phân tử đồ họa mở rộng (logo, ảnh, nhãn thư, thẻ dự thi, phiếu báo điểm, giấy mời, các bảng biểu như bảng lương, danhsách cán bộ, danh sách phòng thi, các văn bản tổng kết và báo cáo định kì, quý và năm,...

0.5

2

Nên kiểm tra lại báo cáo trước khi in vì:

Báo cáo được tạo có thể chưa đạt yêu cầu về hình thức. Để báo cáo được đẹp, cân đối và hiển thị đúng tiếng Việt cần chỉnh sửa thêm, và kiểm tra lại báo cáo để được hoàn chỉnh đúng ý mình nhất.

1 điểm

3

Đối tượng cần quản lý trong bài toán quản lý thư viện là:

- Sách, bạn đọc, quá trình mượn sách của bạn đọc.

0.5

Thông tin cần lưu trữ:

- Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản,...

- Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ,...

- Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả.

mỗi ý đúng được 0.5 điểm

Thông tin trong cơ sở dữ liệu nói trên cần được cập nhật khi:

- Thay đổi thông tin bạn đọc: Thông tin thay đổi có thể bao gồm địa chỉ, số điện thoại,...

- Thay đổi thông tin sách: Thông tin thay đổi bao gồm các thuộc tính của sách.

- Thêm bạn đọc mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã bạn đọc, tên bạn đọc,...

- Thêm sách mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã sách, tên sách, tác giả,...

- Thêm sửa thông tin về mượn sách của bạn đọc: Thay đổi ngày mượn, ngày trả hoặc có thể là thêm mới một bản ghi mượn sách.

- Xóa thông tin về bạn đọc, sách.

mỗi ý đúng được 0.25 điểm (tối đa 1 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Hóa Học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Biểu mẫu được thiết kế để:

A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu

B. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh

C. Lưu trữ dữ liệu

D. Câu A và B đúng

Câu 2: Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 3: Mọi thao tác như xem, tạo, sửa, xóa liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ nào sau đây?

A. Show Table

B. Relationship

C. Form Wizard

D. Design View

Câu 4: Trong Access, nút lệnh có chức năng nào sau đây?

A. Xem kết quả thực hiện mẫu hỏi

B. Thêm hàng Total vào lưới thiết kế

C. Tính tổng các bản ghi theo điều kiện nào đó

D. Thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi

Câu 5: Quan sát và cho biết ‎ý nghĩa của mẫu hỏi sau:

A. Tính trung bình điểm Toán và điểm Văn theo từng tổ

B. Thống kê số lượng học sinh học môn Toán và môn Văn theo từng tổ

C. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của điểm Toán và điểm Văn

D. Thống kê điểm cao nhất của điểm Toán và điểm Văn

Câu 6: Sử dụng đối tượng nào là thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng?

A. Báo cáo B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Bảng

Câu 7: Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 ký tự. Một bản ghi có nội dung là “65 Quang Trung”. Sau khi kiểm tra phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa lại thành” 155 Quang Trung”. Kích thước của trường này thay đổi như thế nào?

A. Tăng thêm 2 byte

B. Không thay đổi

C. Tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước một bản ghi

D. Tất cả đều sai

Câu 8: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần:

A.Thường xuyên sao chép dữ liệu

B.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm

C. Giảm số lần đăng nhập vào hệ thống

D.Thường xuyên thay đổi các yếu tố của hệ thống bảo vệ

Câu 9: Thao tác nào sau đây không thuộc nhóm thao tác khai thác CSDL?

A. Xem dữ liệu

B. Sắp xếp các bản ghi

C. Nhập dữ liệu

D. Truy vấn CSDL

Câu 10: Người nào sau đây có chức năng cung cấp bảng phân quyền truy cập cho hệ QTCSDL?

A. Người dùng

B. Người viết chương trình ứng dụng

C. Người quản trị hệ CSDL

D. Lãnh đạo cơ quan

II. Tự luận:(5 điểm)

Bài 1.(1 điểm) Hãy nêu các giải pháp bảo mật chủ yếu?

Bài 2.(1 điểm) Biên bản hệ thống dùng để làm gì?

Bài 3.(3 điểm) Hãy cho biết đối tượng cần quản lý và thông tin cần lưu trữ trong bài toán quản lý thư viện? Khi nào thông tin trong CSDL nói trên cần được cập nhật và cập nhật những gì?

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

C

B

B

A

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

B

D

C

C

II. Tự luận:(5 điểm)

1

Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống gồm: chính sách và ý thức, phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng, mã hóa thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản

1 điểm

2

Biên bản hệ thống dùng để:

- Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu,…

- Thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng: nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật,…

- Hỗ trợ đáng kể việc cho việc khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật, đồng thời cung cấp thông tin cho phép đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với từng thành phần của hệ thống nói riêng.

- Có thể phát hiện những truy cập không bình thường.

mỗi ý đúng được 0.25 điểm

3

Đối tượng cần quản lý trong bài toán quản lý thư viện là:

- Sách, bạn đọc, quá trình mượn sách của bạn đọc.

0.5

Thông tin cần lưu trữ:

- Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản,...

- Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ,...

- Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả.

mỗi ý đúng được 0.5 điểm

Thông tin trong cơ sở dữ liệu nói trên cần được cập nhật khi:

- Thay đổi thông tin bạn đọc: Thông tin thay đổi có thể bao gồm địa chỉ, số điện thoại,...

- Thay đổi thông tin sách: Thông tin thay đổi bao gồm các thuộc tính của sách.

- Thêm bạn đọc mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã bạn đọc, tên bạn đọc,...

- Thêm sách mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã sách, tên sách, tác giả,...

- Thêm sửa thông tin về mượn sách của bạn đọc: Thay đổi ngày mượn, ngày trả hoặc có thể là thêm mới một bản ghi mượn sách.

- Xóa thông tin về bạn đọc, sách.

mỗi ý đúng được 0.25 điểm (tối đa 1 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Hóa Học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

Câu 1: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ:

A. Bảng hoặc mẫu hỏi

B. Bảng hoặc báo cáo

C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo

D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu

Câu 2: Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 3: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, ta thực hiện theo cách nào sau đây?

A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete

B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete

C. Nháy đúp vào đường liên kết rồi nhấn phím Delete

D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete

Câu 4: Biểu thức [NoiSinh] = “Hà Nội” and [Diem TB] >= 7.0 thuộc loại:

A. Biểu thức số học

B. Toán hạng

C. Phép toán

D. Biểu thức logic

Câu 5: Khi đang trong chế độ thiết kế, để xem kết quả của báo cáo, ta có thể nháy nút nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 6: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong đối tượng nào sau đây?

A. Bảng

B. Biểu mẫu

C. Báo cáo

D. Mẫu hỏi

Câu 7: Trong CSDL QL_ThuVien, hãy xác định khóa chính của bảng MƯỢN SÁCH sau. Biết rằng trong một ngày quy định không được mượn một cuốn sách nhiều lần.

TV-02

TO-012

5/9/2015

30/9/2015

TV-04

TN-103

12/9/2015

15/9/2015

TV-02

TN-102

24/9/2015

5/10/2015

TV-02

TO-012

5/10/2015

...

...

...

...

A. Số thẻ

B. Mã số sách

C. Số thẻ, Mã số sách, Ngày mượn

D. Ngày mượn, Ngày trả

Câu 8: Câu nào sai trong các câu dưới đây?

A. Hệ QT CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu.

B. Lưu biên bản hệ thống cũng là cách để bảo mật thông tin

C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bảo vệ mật khẩu

D. Thông tin thường được lưu trữ dưới dạng mã hóa để giảm khả năng rò rỉ

Câu 9: Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL không cho phép:

A. Xem nội dung các bản ghi

B. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng

C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi

D. Xem từng bản ghi riêng biệt

Câu 10: Nén dữ liệu nhằm mục đích:

A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng

B. Giảm dung lượng lưu trữ và tăng cường tính bảo mật

C. Người dùng truy cập dễ dàng hơn

D. Ngăn chặn các truy cập không được phép

II. Tự luận:(5 điểm)

Bài 1.(1 điểm) Khi xét một mô hình dữ liệu ta cần quan tâm đến những yếu tố nào?

Bài 2.(1 điểm) Nêu khái niệm cơ sở DLQH? Các đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?

Bài 3.(3 điểm) Hãy cho biết đối tượng cần quản lý và thông tin cần lưu trữ trong bài toán quản lý thư viện? Khi nào thông tin trong CSDL nói trên cần được cập nhật và cập nhật những gì?

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

D

D

C

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

C

A

C

B

II. Tự luận:(5 điểm)

1

Khi xét một mô hình dữ liệu ta cần quan tâm đến những yếu tố sau:

- Cấu trúc dữ liệu: Dữ liệu được lưu trong các bảng. Mỗi bảng gồm các hàng và các cột thể hiện thông tin về một chủ thể.

- Các thao tác, phép toán trên dữ liệu: Thêm, xóa, sửa các bản ghi trong một bảng. Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu có được nhờ thực hiện các thao tác trên dữ liệu.

- Ràng buộc dữ liệu: Dữ liệu trong các bảng phải thỏa mãn một số ràng buộc, chẳng hạn không được có hai bộ nào trong một bảng giống nhau hoàn toàn.

mỗi ý đúng được 0.5 điểm (tối đa 1 điểm)

2

CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ gọi là CSDL quan hệ. Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ.

0.5

Một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ có các đặc trưng chính sau:

- Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác

- Các bộ là phân biệt và thứ tự của các bộ không quan trọng

- Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng

- Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp.

mỗi ý đúng được 0.25 điểm (tối đa 0.5 điểm)

3

Đối tượng cần quản lý trong bài toán quản lý thư viện là:

- Sách, bạn đọc, quá trình mượn sách của bạn đọc.

0.5

Thông tin cần lưu trữ:

- Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản,...

- Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ,...

- Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả.

mỗi ý đúng được 0.5 điểm

Thông tin trong cơ sở dữ liệu nói trên cần được cập nhật khi:

- Thay đổi thông tin bạn đọc: Thông tin thay đổi có thể bao gồm địa chỉ, số điện thoại,...

- Thay đổi thông tin sách: Thông tin thay đổi bao gồm các thuộc tính của sách.

- Thêm bạn đọc mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã bạn đọc, tên bạn đọc,...

- Thêm sách mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã sách, tên sách, tác giả,...

- Thêm sửa thông tin về mượn sách của bạn đọc: Thay đổi ngày mượn, ngày trả hoặc có thể là thêm mới một bản ghi mượn sách.

- Xóa thông tin về bạn đọc, sách.

mỗi ý đúng được 0.25 điểm (tối đa 1 điểm)

Xem thêm bộ đề thi Tin Học lớp 12 mới năm học 2021 - 2022 chọn lọc khác:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi

Đề bài

Hãy cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu.

Lời giải chi tiết

Sự khác nhau giữa chế độ biểumẫu và chế độ thiết kế:

- Chế độ biểu mẫu: có thể xem, sửa, thêm bản ghi (thao tác như trên bảng) nhưng chủ yếu là để nhập dữ liệu (thường được thiết kế nhập cho từng bản ghi).

- Chế độ thiết kế: dùng để tạo hoặc sửa cấu trúc của biểu mẫu như chọn các trường cần đưa vào biểu mẫu, chọn vị trí hợp lí của chúng trên màn hình giao diện (thường giống các tài liệu chứa dữ liệu nguồn), tạo một số nút lệnh thực hiện một số thao tác.

Loigiaihay.com

Hãy nêu thứ tự các thao tác tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ

Hãy nêu các bước tạo biểu mẫu để nhập và sửa thông tin cho mỗi học sinh

Xem nhanh nội dung

Họ hợp nhau bao nhiêu?Vâng, điều đó có thể phụ thuộc vào tính cách cá nhân của họ.Nếu cả hai con vật đều vui tươi và hướng ngoại, chúng có thể là ...

Sự khác biệt giữa Incoterms 2000 và Incoterms 201022/11/2019LogisticsSự khác biệt giữa Incoterms 2000 và Incoterms 2010Số điều kiện trong Incoterms 2010 đã giảm từ 13 ...

Thông tin tác giả X wikiHow là một trang "wiki", nghĩa là nhiều bài viết ở đây là nội dung của nhiều tác giả cùng viết nên. Để ...

Sự khác biệt giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản Tư ản v giai cấp vô ản Nếu chúng ta nhìn vào lịch ử của nhân loại, hay đơn giản là ...

So sánh điểm giống và khác nhau giữa bài thơ Cảnh khuya và Rằm tháng giêng Trang trước Trang sau Câu hỏi: So sánh điểm giống ...

1. TRỢ TỪ LÀ GÌ? Trợ từlà những từ thường được đi kèm với các từ ngữ trong câu nhằm nhấn mạnh hoặc biểu thị một thái độ của sự vật hoặc ...

Việc so sánh 2 cột dữ liệu với nhau trong Excel để biết được sự khác biệt cũng như những thiếu xót là 1 việc rất cần thiết khi sử dụng Excel để nhập ...

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về Tuple trong Python, cách sử dụng chúng như thế nào, và sự khác biệt giữa Tuple và List là gì? Tất cả những ...

\(\eqalign{ & a){5 \over {{2^3}}} = {{5.4} \over {{2^3}.4}} = {{20} \over {32}};{{11} \over {{2^3}}} = {{11} \over {32}} \cr & b){7 \over {{2^2}.5}} = {7 \over {20}};{5 \over {{2^3}.3}} = {5 \over ...

Định Nghĩa Về Tập Đoàn Kinh TếHiện có rất nhiều định nghĩa khác nhau về “Tập đoàn kinh tế”. Nhưng chưa có một định nghĩa nào được xem là chuẩn ...

Questions

Answers

Lời kết :Tài liệu ôn tập tin học lớp 12 kiểm tra, thi bồi dưỡng học sinh tham khảo 7 ...