Hoàn thành các phương trình phản ứng:
a] AgNO3 + NaBr →
b] Al + Cl2 →
c] SO2 + H2S →
d] SO2 + NaOH →
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Quảng cáo
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- dẫn khí Cl2 vào ống nghiệm chứa NaBr.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- sau phản ứng thu được dung dịch vàng nâu.
Bạn có biết
- Phản ứng này chứng minh tính oxi hóa clo mạnh hơn brom.
Ví dụ 1:
Brom bị lẫn tạp chất là Clo. Cách nào sau đây có thể thu được brom tinh khiết?
A. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaOH
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch nước
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaBr
D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaI.
Hướng dẫn giải
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Đáp án C.
Quảng cáo
Ví dụ 2:
Dẫn từ từ khí clo qua bình đựng NaBr. Hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch hiện màu vàng nâu.
B. Dung dịch hiện màu xanh.
C. Dung dịch có màu trắng.
D. Có kết tủa màu vàng nhạt.
Hướng dẫn giải
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Dung dịch brom có màu vàng nâu.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Thể tích khí Cl2 ở đktc cần dung để phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaBr là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.
Đáp án A.
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
phuong-trinh-hoa-hoc-cua-natri-na.jsp
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Cl2 + NaBr - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
Cl2 | + | 2NaBr | ⟶ | Br2 | + | 2NaCl | ||
khí | dd | lỏng | rắn | |||||
vàng lục | trắng | đỏ nâu | trắng | |||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||
Số mol | ||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: cho khí clo tác dụng với dung dịch bromua
Hiện tượng: Khí màu vàng lục của clo [Cl2] mất màu dần trong dung dịch, xuất hiện khí màu da cam của brom [Br2].
Tính khối lượngLớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng thế
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Cl2 Xem tất cả
SCl4 | ⟶ | Cl2 | + | SCl2 | |
2HCl | + | Cl2O | ⟶ | 2Cl2 | + | H2O | |
SnCl4 | + | Cl2O | ⟶ | 2Cl2 | + | SnCl2O | |
2CrCl3 | ⟶ | Cl2 | + | 2CrCl2 | |
Phương trình điều chế NaBr Xem tất cả
Na2H2P2O6 | + | NaBrO | ⟶ | Na2H2P2O7 | + | NaBr | |
NaBrO | + | Na4P2O6 | ⟶ | Na4P2O7 | + | NaBr | |
đậm đặc | |||||||
Br2 | + | 2NaOH | ⟶ | H2O | + | NaBrO | + | NaBr | |
đậm đặc lạnh | |||||||||
NaBr.2H2O | ⟶ | 2H2O | + | NaBr | |
Phương trình điều chế Br2 Xem tất cả
2H2O | + | BrF | ⟶ | 2Br2 | + | O2 | + | 4HF | |
nóng | khí | ||||||||
3BrF | ⟶ | Br2 | + | BrF3 | |
2HBr | ⟶ | Br2 | + | H2 | |
PBr5 | ⟶ | Br2 | + | PBr3 | |
Phương trình điều chế NaCl Xem tất cả
NaClO | + | NaHSO3 | ⟶ | NaCl | + | NaHSO4 | |
NOCl | + | NaN3 | ⟶ | N2 | + | NaCl | + | N2O | |
2NaOH | + | NOCl | ⟶ | H2O | + | NaCl | + | NaNO2 | |
lạnh | |||||||||
H2O2 | + | NaClO | ⟶ | H2O | + | NaCl | + | O2 | |
khí | |||||||||
Bài liên quan
- Hóa lớp 10
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phương trình thi Đại Học
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học